Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học số 1 Tuy Phước

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học số 1 Tuy Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Môn :Tiếng Việt –L ớp 3 Năm học : 2012-2013
Thời gian : 80 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên:........................................................Số báo danh:
Lớp :.............
Ngày kiểm tra :.......................................................
CHỮ KÍ
GT 1::.........
GT 2 :.........
Số mật mã
.............................................................................................................................................
Chữ ký 
Giám khảo 1
Chữ kí 
Giám khảo 2
Điểm bài KT
(Bằng số)
Điểm bài KT
(Bằng chữ)
Số tờ giấy 
Làm bài KT
Số mật mã
(Do chủ khảo ghi)
I-KIỂM TRA ĐỌC : (10đ)
1-Đọc thành tiếng : (6đ )
2-Đọc thầm và làm bài tập : (4đ)
Đọc thầm bài : “Người trí thức yêu nước” sau đó khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng hoặc trả lời trực tiếp cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1/ Chi tiết nào cho thấy bác sĩ Đặng Văn Ngữ rất dũng cảm trong công việc y học ?
Câu 2/ Bác sĩ Đặng Văn Ngữ đã có những đóng góp gì cho hai cuộc kháng chiến?
a)Trong kháng chiến chống Pháp, ông đã gây được một va li nấm pê-ni-xi-lin để chế thuốc chữa bệnh cho thương binh.
b)Trong kháng chiến chống Mĩ, ông ra mặt trận, chế thuốc sốt rét.
c) Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 3/ Trong câu: Ở chiến trường, bệnh sốt rét hoành hành, đồng bào và chiến sĩ cần có ông. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi : Ở đâu?
 Học sinh không được làm bài trong phần gạch chéo này
Câu 4/ Dựa vào nội dung bài đọc trên hãy tìm và viết lại các từ ngữ:
Chỉ trí thức:
Chỉ hoạt động của trí thức:.
II- Kiểm tra viết : ( 10đ)
Chính tả : (5đ) Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết bài chính tả.
Bài :	Tiếng đàn ( Đề bài và đoạn: “Tiếng đàn bay ra vườn .đến hết”
	.................	...............................
 Học sinh không được làm bài trong phần gạch chéo này
 Tập làm văn : ( 5đ)
 Đề bài :Hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem. Dựa theo gợi ý sau: 
Gợi ý: - Đó là buổi biểu diễn nghệ thuật gì?
 - Buổi biểu diễn đó được tổ chức ở đâu? Khi nào?
 - Em cùng xem với những ai?
 - Buổi biểu diễn có những tiết mục nào?
 - Em thích tiết mục nào nhất? Hãy nói cụ thể về tiết mục ấy.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN:TIẾNG VIỆT LỚP 3
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I/KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm )
ĐỌC THÀNH TIẾNG:(6 điểm )
Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài tập đọc đã học . Cụ thể như sau :
Bài 1:Ở lại với chiến khu (TV3-tập 2- trang 13 ) đề bài và đoạn :” Trước ý kiến ... anh nờ ” ; Trả lời câu hỏi:
 -Vì sao nghe ông nói “ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn lại ”? (1 điểm )
Trả lời :Vì các chiến sĩ nhỏ rất xúc động, bất ngờ khi nghĩ rằng mình phải rời xa chiến khu, xa chỉ huy, phải trở về nhà, không được tham gia chiến đấu .
Bài 2:Nhà ảo thuật (TV 3-tập 2-trang 40, 41 )đề bài và đoạn : “Ở nhiều nơi ...rất cần tiền ” . Trả lời câu hỏi :
 -Vì sao chị em Xô-phi không đi xem ảo thuật ?(1 điểm )
Trả lời : Vì bố của các em đang nằm viện, mẹ rất cần tiền chữa bệnh cho bố, các em không dám xin tiền mẹ mua vé .
Bài 3:Tiếng đàn (TV 3-tập 2-trang 54, 55 )đề bài và đoạn :“Thủy nhận cây đàn vi-ô lông”. Trả lời câu hỏi :
 -Thủy làm những gì để chuẩn bị vào phòng thi ? (1 điểm )
Trả lời:Thủy nhận đàn, lên dây và kéo thử vài nốt nhạc .
Bài 4 : Hội vật (TV 3-tập 2-trang 58, 59 ) đề bài và đoạn: “Ông Cản Ngũ bỗng bước hụt...cũng phải ngã ” Trả lời câu hỏi :
 - Cách đánh của Ông Cản Ngũ và Quắm Đen có gì khác nhau ? (1 điểm )
Trả lời: Quắm Đen: lăn xả vào, đánh dồn dập, ráo riết. Ông Cản Ngũ: chậm chạp, lớ ngớ, chủ yếu là chống đỡ . 
 *Cách kiểm tra :
GV ghi tên bài , số trang SGK vào phiếu , cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn văn do GV đã đánh dấu và trả lời một câu hỏi ( theo hướng dẫn trên)
 *Cách đánh giá điểm dựa vào những yêu cầu sau :
-Đọc đúng tiếng ,từ :3 điểm.
(Đọc sai dưới 3 tiếng :2,5điểm ; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng :2 điểm ; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng :1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng :1,0 điểm ; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng :0,5 điểm ; đọc sai trên 10 tiếng :0 điểm 
-Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗivề ngắt , nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ ) :
1 điểm (không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu :0,5 điểm ; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên :0 điểm ) 
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) :1điểm 
(Đọc từ 1đến 2 phút :0,5 điểm ; đọc quá 2 phút , phải đánh vần nhẩm :0điểm )
-Trả lời đúng ý câu hỏi : 1 điểm ( trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng :0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được :0điểm ) 
ĐỌC THẦM : (4 điểm )
GV yêu cầu HS đọc kĩ bài văn “Người trí thức yêu nước” sau đó khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng hoặc trả lời trực tiếp cho mỗi câu hỏi
II/ KIỂM TRA VIẾT : (10 điểm)
1-Viết chính tả : (5điểm)
GV đọc cho HS nghe viết khoảng 15-20 phút .
 GV đọc cho học sinh viết bài: “Tiếng đàn”. SGK Tiếng Việt 3, tập 2 trang 55. Đoạn viết:
 ( Đề bài và đoạn: “Tiếng đàn bay ra vườn .đến hết”
2-Tập làm văn : (5điểm ) –Thời gian khoảng từ 30-35 phút .
Hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn :Toán –L ớp 3 Năm học : 2012-2013
Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên:........................................................Số báo danh:
Lớp :.............Trường Tiểu học số I TT Tuy Phước .
Ngày kiểm tra :.......................................................
CHỮ KÍ
GT 1::.........
GT 2 :.........
Số mật mã
.............................................................................................................................................
Chữ ký 
Giám khảo 1
Chữ kí 
Giám khảo 2
Điểm bài KT
(Bằng số)
Điểm bài KT
(Bằng chữ)
Số tờ giấy 
Làm bài KT
Số mật mã
(Do chủ khảo ghi)
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1: (1 điểm). 
Nối mỗi số ở cột viết số bên trái với cách đọc số ở cột phải:
Viết số
Đọc số
10651
Sáu mươi sáu nghìn bảy trăm linh ba
87899
Mười nghìn sáu trăm năm mươi mốt
66703
Bốn mươi mốt nghìn sáu trăm linh bảy
41607
Tám mươi bảy nghìn tám trăm chin mươi chín
Bài 2: (2 điểm). Điền dấu ; = vào chỗ chấm:
1524315342
5386053068
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Số liền sau của số 93576 là: ..
 Số lớn nhất trong các số 4524; 4353; 4453; 834 là:..
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
 a) 44374+ 10722 b) 75926 – 46326 c) 12051 x 4 d) 1232 : 4
  .... ...	.
   ...	 ....
   ... .
 Học sinh không được làm bài trong phần gạch chéo này
Bài 3: (2 điểm). Tìm x:
 a. x x 8 = 2864 b. x : 5 = 1232
  ...
Bài 4: (2 điểm). Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ( số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đề như nhau) ?
Bài giải
.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi HKII Tieng Viet Toan lop 3.doc