Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Tả Giàng Phình

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Tả Giàng Phình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục và đào tạo Sa Pa
 Trường tiểu học tả giàng phình
 Đề khảo sát cuối học kì II
Năm hoc : 2011-2012
Mụn: Tiếng việt ( lớp 3)
Thời gian: 40 phỳt
I. Phần đọc: 
A. Đọc thành tiếng : (6 điểm )
 Cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời cõu hỏi cú trong đoạn bài đọc:
- Bài: Cóc kiện trời ( Đoạn 2) - Trang 122 - SGKTV 3 - T 2
- Bài: Sự tích chú cuội cung trăng ( Đoạn 1) - Trang 131 - SGKTV3 - T2
- Bài: Đối đỏp với vua ( Đoạn 2) - Trang 49 - SGKTV3 - T2
B. Đọc hiểu : (4 điểm)
	Đọc thầm bài: “Đối đỏp với vua” Trang 49-50 - SGKTV 3 - T 2 sau đó khoanh tròn vào ý trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời đúng dưới đây.
 1. Vua Minh mạng ngắm cảnh ở đâu?
Hồ Tây. 
Công viên. 
Đường phố
2. Cao Bá Quát có mong muốn gì? 
 A. Gặp vua.
B. Nhìn rõ mặt vua.
C. Không cần gì.
 3. Cao Bá Quát làm gì để thực hiện mong muốn đó?
 A. Khiêm tốn.
B. Gây chuyện.
C. Không làm gì.
 4. Bài ca ngợi Cao bá Quát ra sao?
 A. Tài giỏi.
B. Không biết gì.
C. Cả hai ý trên.
 II. Phần viết:
 A. Chớnh tả:
Nghe viết: HS nghe viết đoạn 2 trong bài “ Sự tích chú cuội cung trăng” SGK-TV3- T2 (trang 131) 
 B. Tập làm văn:
 Viết một đoạn văn ngắn (Từ 5 đến 7 cõu) kể về một việc tốt mà em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
Bài khảo sát cuối học kì II Năm hoc: 2011-2012
 Môn: Tiếng việt - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Họ và Tên: .
Lớp 3 - Thôn:.
Điểm:..
	Đọc thầm bài: “Đối đỏp với vua” Trang 49-50 - SGKTV 3 - T 2 sau đó khoanh tròn vào ý trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời đúng dưới đây.
 1. Vua Minh mạng ngắm cảnh ở đâu?
Hồ Tây. 
Công viên. 
Đường phố
2. Cao Bá Quát có mong muốn gì? 
 A. Gặp vua.
B. Nhìn rõ mặt vua.
C. Không cần gì.
 3. Cao Bá Quát làm gì để thực hiện mong muốn đó?
 A. Khiêm tốn.
B. Gây chuyện.
C. Không làm gì.
 4. Bài ca ngợi Cao bá Quát ra sao?
 A. Tài giỏi.
B. Không biết gì.
C. Cả hai ý trên.
Phòng giáo dục và đào tạo Sa Pa
 Trường tiểu học tả giàng phình
đề khảo sát cuối học kì II
Năm hoc: 2011-2012
 Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Phần I: TRắC NGHIệM 
 Mỗi bài toán dưới đây đều có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng.
Bài 1: Số liền trước số 2667 là:
A. 2663
B. 2664
C. 2665
D. 2666
Bài 2 Số liền sau số 3466 là số:	
A. 3467
B. 3468
C. 3469
Bài 3: Số lớn nhất có 4 chữ số là: 
A. 1000
B. 9999
C. 9000
Bài 4: Số góc vuông trong hình bên là: 
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần II: tự luận 
Bài 1: Tính: 
+
2216
-
4467
x
325
4828
2
2135
2238
 6
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức: 
 ( 98 + 20 ) x 4
Bài 3 : Có 35 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao có bao nhiêu kg gạo?
Bài khảo sát cuối học kì II Năm hoc: 2011-2012
 Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Họ và Tên: .
Lớp 3 - Thôn:.
Điểm:..
Phần I: TRắC NGHIệM 
 Mỗi bài toán dưới đây đều có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng.
Bài 1: Số liền trước số 2667 là:
A. 2663
B. 2664
C. 2665
D. 2666
Bài 2 Số liền sau số 3466 là số:	
A. 3467
B. 3468
C. 3469
Bài 3: Số lớn nhất có 4 chữ số là: 
A. 1000
B. 9999
C. 9000
Bài 4: Số góc vuông trong hình bên là: 
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần II: tự luận 
Bài 1: Tính: 
+
2216
-
4467
x
325
4828
2
2135
2238
 6
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức: 
 ( 98 + 20 ) x 4 = ...................
	 = ..................
Bài 3 : Có 35 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao có bao nhiêu kg gạo?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM
MễN TIẾNG VIỆT LỚP 3
I.Phần đọc (10 điểm) 
A- Đọc thành tiếng (6 điểm)
- HS đọc đỳng, to, rừ ràng, tốc độ theo đỳng yờu cầu (6 điểm)
- HS đọc to, rừ ràng, tốc độ theo đỳng yờu cầu, đọc cũn ngọng 
một số tiếng (5 điểm)
- HS đọc đỳng, to, rừ ràng, tốc độ vừa phải (4 điểm)
- HS đọc đỳng, tốc độ chậm (3 điểm)
- HS đọc cũn đỏnh vần nhẩm (2 điểm)
B- Đọc hiểu (4 điểm) (trả lời đỳng mỗi cõu 1 điểm)
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: A
II. Phần viết (10 điểm)
A- Chớnh tả (6 điểm)
	- Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, trỡnh bầy đẹp đoạn văn: 6 điểm.
 	- Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai - lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh, khụng viết hoa đỳng quy định) trừ 0.5 điểm.
B- Tập làm văn (4 điểm)
 	- HS viết được đoạn văn từ 5 đến 7 cõu theo yờu cầu của đề bài. Cõu văn dựng từ đỳng, khụng sai ngữ phỏp, chữ viết rừ ràng, sạch sẽ: 4 điểm
 	- (Tuỳ theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết cú thể trừ 0,5; 1,0; 1,5...)
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM MễN: TOÁN (LỚP 3)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
 Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: (2 điểm)
Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm
Bài 1: 	
 D. 2666 
Bài 2: 
A. 3467 
Bài 3 : 
B. 9999
Bài 4 : 
B. 2
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1: Tớnh: (4 điểm)
Mỗi phộp tớnh đỳng được 1 điểm
+
2216
-
4467
x
325
4828
08
2
2135
2238
 6
2414
4351
2229
1950
 02
 08 0
Bài 2: Tính giá trị của biểu thúc( 1 điểm)
 ( 98 + 20 ) x 4 = 118 x 4
 = 472
Cõu 3. (3 điểm)
- Nờu đỳng mỗi lời giải được 0,25 điểm
- Thực hiện đỳng mỗi phộp tớnh cú kốm danh số được 1 điểm
- Đỳng đỏp số được 0,5 điểm
Bài giải :
Mỗi bao đựng được số kg gạo là:
35 : 7 = 5(kg )
5 bao đựng được số kg gạo là:
5 x 5 = 25 (kg)
 Đỏp số: 25 kg gạo

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA LOP 3 CHKII 2012.doc