Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : TOÁN LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đơn vị : TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
	I. TRẮC NGHIỆM:
	Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
	1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm	B. 690 cm2	C. 69 dm2	D. 69 cm2
	2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = 
A. 15	B. 21	C. 7	D. 5	
	3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là: 
A. 4	B. 40	C. 40853	D 40000
	4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
A. 50000 cm	B. 5 000 000 cm	C. 5 000 cm	D. 500 000 cm	5/ Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 100 cm2	B. 160 cm2	C. 180 cm2	D. 200 cm2	
	II. TỰ LUẬN:
	1/ Tính giá trị của biểu thức: 
a/ + : =	b/ 1 – ( x 4 + ) = 
2/ Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?
3/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
Tính diện tích mảnh vườn.
 HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN : TOÁN LỚP 4
Đơn vị : TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
	I. TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
	Câu 1: B (0,5 điểm)
	Câu 2: D (0,5 điểm)
	Câu 3: D (0,5 điểm)
	Câu 4: C (0,5 điểm
	Câu 5: B (1 điểm)
	II TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
	Bài 1: 2 điểm (Mỗi bài đúng : 1 điểm)
	a. + : = + = + = = 
	b. 1 – ( x 4 + ) = 1 – ( + )
	= 1 – (+ ) = 1 - = 
	Bài 2: 2 điểm
	Số phần quyển sách Lan đọc được trong hai ngày là: (0,25 điểm)
	 + = (quyển sách)	 (0,5 điểm)
	Số phần quyển sách còn lại Lan phải đọc là: (0,25 điểm)
	1 - = (quyển sách) (0,5 điểm)
	Đáp số: quyển sách (0,5 điểm)
	Bài 3: 3 điểm
	Vẽ được sơ đồ và tính được hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần) 0,5 điểm)
	Chiều rộng hình chữ nhật: 36 : 2 x 3 = 54 (m) 	 (0,75 điểm)
	Chiều dài hình chữ nhật : 54 + 36 = 90 (m)	 (0,75 điểm)
	Diện tích hình chữ nhật: 54 x 90 = 4860(m2) (0,5 điểm)
	Đáp số: 4860 m2 (0,5 điểm) 

File đính kèm:

  • docDE TOAN KTHKII O009.doc