Đề kiểm tra học kì II năm học 2007 – 2008 môn: toán 10 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2007 – 2008 môn: toán 10 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT BẠC LIÊU
TRƯỜNG THPT LÊ THỊ RIÊNG
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2007 – 2008
 MÔN: TOÁN 10
THỜI GIAN: 90’ (Không kể thời gian phát đề).
I/ Phần chung dành cho cả hai ban: ( 8 điểm)
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1: Trong bất kì với BC = a, CA = b, AB =c. Ta có
A. a2 = b2 – c 2 + 2bcCosA	C. a2 = b2 + c 2 – 2bcCosA
B. a2 = b2 + c 2 + 2bcCosA	D. a2 = b2 + c 2 – 2bc SinA
Câu 2: Tam gi ác ABC có cạnh a = 5 cm, đường cao ha = 4 cm. Khi đó diện tích là:
A. 8 cm2 	B. 10 cm2 	C. 12 cm2 	D. 14 cm2 
Câu 3: Cho đường thẳng (d) có vectơ chỉ phương = (1; 3). Khi đó đường thẳng (d) có vectơ pháp tuyến là:
A. = (1; -3)	B. = (3; 1) C. = (- 3 ; - 1 ) D. = (-3; 1)
Câu 4 : Cho điểm A (1; -2) và đường thẳng (d ): 3x – 4y – 26 = 0. Khi đó khoảng cách từ điểm A đến (d) là:
A. 2	B. 3	C. – 3 	 D. 4
Câu 5: Điều kiện của bất phươg trình : l à:
A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 6: Các bất phương trình sau, bất phương trình nào có tập nghiệm là(2;+):
A. 	B. 	C.	 D. 
Câu 7: Bất phương trình: x2 – 4x + 4 > 0 có tập nghiệm là:
A. R\ {2}	B. R	C. R\ { 4} 	D. (2;+)
Câu 8: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. S = (-; 0] U [1; 3]	C. S = (0; 1] U [1; 3]
B. S =[0; 1] U [1; 3]	D. S = (0; 1) U (1; 3)
Câu 9: Cho bảng phân bố tần số : 
Chiều cao (cm) của 50 học sinh 
Chiều cao xi (cm)
152
156
160
164
168
C ộng
Tần số ni
5
10
20
5
10
50
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 160	B. 156	C. 164	D. 152.
Câu 10: Cho dãy số liệu thống kê:
48, 36, 33, 38, 32, 48, 42, 33, 39 . Khi đó số trung vị là:
A. 32	B. 37	C. 39	D. 38.
Câu 11: Với thì
A. 	B. 	C. 	 D.
Câu 12: Cung nào sau đây có mút cuối trùng với B.
A. 	C. 	 B	
B. 	D. 	 A’	 A
O
	 oo
	 	 B’
B. Phần tự luận: ( 5 điểm) 
Câu 1: ( 2 điểm)
Giải các bất phương trình sau:
a/ (1 – x )( x2 + x – 6 ) > 0.
b/ 
Câu 2 : ( 1 điểm)
 Rút gọn biểu thức : A = 
Câu 3: ( 2 điểm )
Trong mặt phẳng Oxy cho A(0; 4), B(4; 6), C(6; 2).
a/ Tính diện tích .
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
II/ Phần dành riêng cho hai ban: ( 2 điểm)
1/ Ban cơ bản:
Câu 1: Xác định giá trị tham số m để phương trình sau vô nghiệm:
x2 – 2 (m – 1 ) x – m2 – 3m + 1 = 0.
Câu 2: Cho đường thẳng d có PTTS : và một điểm A(0; 1). 
Tìm điểm M truộc d sao cho AM ngắn nhất.
2/ Ban nâng cao:
Câu 1: Xác định giá trị tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm:
(4 – m)x2 – 2 (m + 1 ) x + m + 4 < 0.
Câu 2: Cho đường thẳng d : x – y + 2 = 0 và hai điểm O(0; 0) và A(2; 0). 
 a/ Tìm điểm O’ đối xứng của O qua d.
 b/ Tìm điểm M trên d sao cho độ dài của đoạn gấp khúc OMA ngắn nhất.
-----------Hết----------

File đính kèm:

  • dockiem tra hkii.doc