Đề kiểm tra học kì II môn toán khối 10 2007-2008 mã đề:101 phần trắc nghiệm

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn toán khối 10 2007-2008 mã đề:101 phần trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 10 07-08 Mã đềà:101
 Phần trắc nghiệm: ( thời gian 15’) ( 2.5 đ) SBD:
 (ban tự nhiên)
1. Bất phương trình: -3x 2 – 5x + 2 có tập nghiệm là:
a. S= b. S= c. S= d. S= 
2. . Bất phương trình: có tập nghiệm là: 
a. S= b. S= 
c. S= d. S= 
Điều tra về mức tiêu hao xăng của 20 chiếc xe ô tô của 1 xí nghiệp trong tuần qua cho ta kết quả sau ( đơn vị lít).
98 105 117 121 111 121 125 105 117 111 
121 125 130 117 121 130 125 135 121 117 
Trả lời các câu hỏi 3 và 4 
3.Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
a. 121 b. 117 c. 125 d.111
4. Số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên lần lượt bằng:
a. 118.65; 8.95; 80.02 b.118.65; 80.02; 8.95 
c. 8.95; 80.02; 118.65 d.80.02; 118.65; 8.95 
5.Nếu sin a= (a) thì sin 2a =
a. b. c. d. 
6. Giá trị của biểu thức P= bằng:
a. 1 b. c. d.0
7. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q= bằng:
a. 1 b.2 c. d.4
8.Cho ABC với A(3;-2) B(4;7) C(-2;1), phương trình tham số của trung tuyến AM là:
a. b. c. d. 
9. Cho đường tròn ( C ) :x2+y2+6x-2y = 0 và đường thẳng : x+3y+2=0
Hai tiếp tuyến của ( C ) song song với có phương trình là:
a.x+3y+5=0 và x+3y-5=0 b. x+3y-8=0 và x+3y+9=0
c.x+3y-10=0 và x+3y+10=0 d. x+3y-12=0 và x+3y+12=0
10.Cho elíp ( E ) có phương trình: 4x2+9y2 = 36 câu nào sau đây sai:
a..(E) có tâm sai b.(E) có tiêu cự bằng 6
c. (E) có trục nhỏ bằng 4 d. (E) có trụ lớn bằng 6

 PHẦN TRẢ LỜI


 






 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 10 07-08 Mã đềà:102
 Phần trắc nghiệm: ( thời gian 15’) ( 2.5 đ) SBD:
 (ban tự nhiên)
1.Nếu sin a= (a) thì sin 2a =
a. b. c. d. 
2 Giá trị của biểu thức P= bằng:
a. 1 b. c. d.0
3. Bất phương trình: -3x 2 – 5x + 2 có tập nghiệm là:
a. S= b. S= c. S= d. S= 
4. . Bất phương trình: có tập nghiệm là: 
a. S= b. S= 
c. S= d. S= 
Điều tra về mức tiêu hao xăng của 20 chiếc xe ô tô của 1 xí nghiệp cho ta kết quả sau ( đơn vị lít).
98 105 117 121 111 121 125 105 117 111 
121 125 130 117 121 130 125 135 121 117 
Trả lời các câu hỏi 5 và 6 
5.Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
a. 121 b. 117 c. 125 d.111
6. Số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên lần lượt bằng:
a. 118.65; 8.95; 80.02 b.118.65; 80.02; 8.95 
c. 8.95; 80.02; 118.65 d.80.02; 118.65; 8.95 
7. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q= bằng:
a. 1 b.2 c. d.4
8.Cho elíp ( E ) có phương trình: 4x2+9y2 = 36 câu nào sau đây sai:
a..(E) có tâm sai b.(E) có tiêu cự bằng 6
c. (E) có trục nhỏ bằng 4 d. (E) có trụ lớn bằng 6

9.Cho ABC với A(3;-2) B(4;7) C(-2;1), phương trình tham số của trung tuyến AM là:
a. b. c. d. 
10. Cho đường tròn ( C ) :x2+y2+6x-2y = 0 và đường thẳng : x+3y+2=0
Hai tiếp tuyến của ( C ) song song với có phương trình là:
a.x+3y+5=0 và x+3y-5=0 b. x+3y-8=0 và x+3y+9=0
c.x+3y-10=0 và x+3y+10=0 d. x+3y-12=0 và x+3y+12=0

 PHẦN TRẢ LỜI







 
 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 10 07-08 Mã đềà:103
 Phần trắc nghiệm: ( thời gian 15’) ( 2.5 đ) SBD:
 (ban tự nhiên)
1.Cho ABC với A(3;-2) B(4;7) C(-2;1), phương trình tham số của trung tuyến AM là:
a. b. c. d. 
2. Cho đường tròn ( C ) :x2+y2+6x-2y = 0 và đường thẳng : x+3y+2=0
Hai tiếp tuyến của ( C ) song song với có phương trình là:
a.x+3y+5=0 và x+3y-5=0 b. x+3y-8=0 và x+3y+9=0
c.x+3y-10=0 và x+3y+10=0 d. x+3y-12=0 và x+3y+12=0
3.Cho elíp ( E ) có phương trình: 4x2+9y2 = 36 câu nào sau đây sai:
a..(E) có tâm sai b.(E) có tiêu cự bằng 6
c. (E) có trục nhỏ bằng 4 d. (E) có trụ lớn bằng 6
4. Bất phương trình: -3x 2 – 5x + 2 có tập nghiệm là:
a. S= b. S= c. S= d. S= 
5. . Bất phương trình: có tập nghiệm là: 
a. S= b. S= 
c. S= d. S= 
6. Giá trị của biểu thức P= bằng:
a. 1 b. c. d.0
7. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q= bằng:
a. 1 b.2 c. d.4
Điều tra về mức tiêu hao xăng của 20 chiếc xe ô tô của 1 xí nghiệp cho ta kết quả sau ( đơn vị lít).
98 105 117 121 111 121 125 105 117 111 
121 125 130 117 121 130 125 135 121 117 
Trả lời các câu hỏi 8 và 9 
8.Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
a. 121 b. 117 c. 125 d.111
9. Số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên lần lượt bằng:
a. 118.65; 8.95; 80.02 b.118.65; 80.02; 8.95 
c. 8.95; 80.02; 118.65 d.80.02; 118.65; 8.95 
10.Nếu sin a= (a) thì sin 2a =
a. b. c. d. 

 PHẦN TRẢ LỜI


 






 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 10 07-08 Mã đềà:104
 Phần trắc nghiệm: ( thời gian 15’) ( 2.5 đ) SBD:
 (ban tự nhiên)
Điều tra về mức tiêu hao xăng của 20 chiếc xe ô tô của 1 xí nghiệp cho ta kết quả sau ( đơn vị lít).
98 105 117 121 111 121 125 105 117 111 
121 125 130 117 121 130 125 135 121 117 
Trả lời các câu hỏi 1 và 2 
1.Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
a. 121 b. 117 c. 125 d.111
2. Số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên lần lượt bằng:
a. 118.65; 8.95; 80.02 b.118.65; 80.02; 8.95 
c. 8.95; 80.02; 118.65 d.80.02; 118.65; 8.95 
3. Cho đường tròn ( C ) :x2+y2+6x-2y = 0 và đường thẳng : x+3y+2=0
Hai tiếp tuyến của ( C ) song song với có phương trình là:
a.x+3y+5=0 và x+3y-5=0 b. x+3y-8=0 và x+3y+9=0
c.x+3y-10=0 và x+3y+10=0 d. x+3y-12=0 và x+3y+12=0
4.Cho elíp ( E ) có phương trình: 4x2+9y2 = 36 câu nào sau đây sai:
a..(E) có tâm sai b.(E) có tiêu cự bằng 6
c. (E) có trục nhỏ bằng 4 d. (E) có trụ lớn bằng 6
5.Nếu sin a= (a) thì sin 2a =
a. b. c. d. 
6. Giá trị của biểu thức P= bằng:
a. 1 b. c. d.0
7. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q= bằng:
a. 1 b.2 c. d.4
8.Cho ABC với A(3;-2) B(4;7) C(-2;1), phương trình tham số của trung tuyến AM là:
a. b. c. d. 
9. Bất phương trình: -3x 2 – 5x + 2 có tập nghiệm là:
a. S= b. S= c. S= d. S= 
10. . Bất phương trình: có tập nghiệm là: 
a. S= b. S= 
c. S= d. S= 
 PHẦN TRẢ LỜI










 

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 10 07-08 
 (ban tự nhiên)
 PHẦN TỰ LUẬN:
 ( thời gian 60’)
Câu 1.( 1.5 đ) Giải bất phương trình sau: 

Câu 2.( 3.0 đ) a.Cho với . Tìm cos
 b. Rút gọn biểu thức: A=
 c. Gọi A, B, C là số đo 3 góc và a, b, c là độ dài 3 cạnh của . Chứng minh rằng ta luôn có:
 a sin(B-C) + b sin(C-A) + c sin(A-B) = 0
 Câu 3. (3.0đ) Cho biết tọa độ 3 đỉnh A(1;1) B(2;0) và C(-3;2).
Tìm tọa độ điểm C’ đối xứng với C qua cạnh AB.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp .
Cho đường thẳng d có phương trình : 2x+5y-1=0, tìm điểm M trên d sao cho 
| MA-MB| lớn nhất






























 

 Đáp án môn toán 10 tự nhiên


 Nội dung
Thang điểm
Câu 1
 Giải bpt 
1.5 điểm

Th1 
0.5



Th2 x<0
0.5



KL Tập nghiệm của bpt là:S= 

0.5
Câu 2

3 điểm

a
1.0

Ap dụng: 1+ tan2 = 
0.25

 cos2= 
0.25

do và <0 nên cos<0
0.25

 cos=
0.25

b.
1.0

. ---2cos(-x)= -2cosx
0.25


. 
0.25

. ; 
0.25


vậy A= -2cosx + sinx + cosx – sinx = - cosx

0.25


c.
1.0

Aùp dụng: a = 2R sinA; b= 2R sinB ; c = 2R sinC; A+B+C=
0.25

thế vào ta có:
BT sinA.sin(B-C) + sinB.sin(C-A) + sinC.sin(A-B) =0
0.25

 sin(B+C).sin(B-C) + sin(C+A).sin(C-A) + sin(A+B).sin(A-B) =0
0.25

 cos2C – cos2B+ cos2A – cos2C+ cos2B – cos2A =0 ( đpcm)
0.25
Câu 3

3 điểm

a.
1.0

 Ta có (1;-1), pt đt AB là x+y-2 = 0
0.25

 pt đt đi qua C và AB là:x-y+5 = 0 
0.25

 Gọi H = H(
0.25

Do H là trung điểm CC’ nên C’(0;5)
0.25

b.
1.0




 Pt đường tròn có dạng 
0.25

Vì đi qua 3 đỉnh A, B, C nên ta có hệ:

0.25

Giải hệ ta được: a = ; b = , c = 
0.25

KL Vậy pt đường tròn ngoại tiếp là
 

0.25

c.
1.0

Ta có d(xA;yA) = 2+5-1 >0, d(xB;yB) = 4-1>0 A,B cùng phía với d
0.25

Với M tùy ý trên d áp dụng bđt tam giác ta luôn có
 
vậy lớn nhất khi và chỉ khi hay M,A,B thẳng hàng 


0.25

Tọa độ M là nghiệm của hệ
0.25




Giải hệ ta được M(3;-1)
0.25
 Thí sinh làm cách khác đúng gv cho điểm tối đa

File đính kèm:

  • docKT HK2 DAI SO.doc