Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Trãi

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn: Sinh lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Trãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn :
 Sinh học 
Lớp :
 9
Người ra đề :
Phan Văn Thuyên
Đơn vị :
THCS _Nguyễn Trãi _ _ _ _ _ _ _ _ 
MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương VI: Ứng dụng Di truyền học
Câu
C1
C6
C1
3
Đ
 0,5
 0,5 
 2,0
3
Chương I: Sinh vật và môi trường
Câu
C 4
C8,C9
3
Đ
0,5
 1,0
1,5
Chương II: Hệ sinh thái 
Câu
C11
C2,C3,C5
C2
5
Đ
 0,5
 1,5
 2,0
 4,0 
Chương III: Con người, dân số và môi trường
Câu
C10,C12
2
Đ
 1,0
1,0
Chương IV: Bảo vệ môi trường
Câu
C7
1
Đ
0,5
 0,5 
Số câu
4 
9 
1 2
14
TỔNG
Đ
 2
6
2
10
ĐỀ 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 ( _ _6 _ điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0,5_ _ điểm )
Câu 1:
Trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam. Phương pháp nào dưới đây được xem là cơ bản?
A
Tạo giống đa bội thể
B
Gây đột biến nhân tạo
C
Tạo giống ưu thế lai
D
Lai hữu tính
Câu 2:
Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
A
Mật độ
B
Cấu trúc tuổi
C
Độ đa dạng
D
Tỉ lệ giới tính
Câu 3:
Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt, bạn là:
A
Sinh vật tiêu thụ cấp 1
B
Sinh vật phân giải
C
Sinh vật sản xuất
D
Sinh vật tiêu thụ cấp 2
Câu 4:
Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ về mối quan hệ:
A
Kí sinh
B
Cộng sinh
C
Hội sinh
D
Cạnh tranh
Câu 5:
Hãy xác định xem tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần thể?
A
Các con chó nuôi trong nhà
B
Các con chim nuôi trong vườn bách thú
C
Bầy voi cùng loài sống trong rừng rậm Châu Phi
D
Các giò phong lan treo ở vườn nhà
Câu 6
Trong chăn nuôi, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai?
A
Giao phối cân huyết
B
Lai kinh tế
C
Lai khác loài
D
Cả ba phương pháp trên
Câu 7:
Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh ?
A
Nước, than đá, thuỷ triều
B
Dầu hoả, than đá, gió
C
Nước, đất, sinh vật
D
Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên
Câu 8:
Trong mối quan hệ giữa các loài sau đây: I. Cây nắp ấm- côn trùng II.Kiến vống-sâu hại cây cam III. Dê – bò IV. Ong mắt đỏ - sâu đục thân. Quan hệ nào là quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác?
A
I
B
II và IV
C
I, II và IV
D
I, II, III và IV
Câu 9:
Điều kiện nào sau đây phù hợp với quan hệ hỗ trợ?
A
Số lượng cá thể cao
B
Môi trường sống ấm áp
C
Khả năng sinh sản giảm
D
Diện tích chỗ ở hợp lí, nguồn sống đầy đủ
Câu 10:
Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên,từ đó gây hậu quả xấu tới tự nhiên là:
A
Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt
B
Săn bắt động vật hoang dã
C
Khai thác khoáng sản
D
Chăn thả gia súc
Câu 11:
Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
A
Nguồn gốc
B
Dinh dưỡng
C
Cạnh tranh
D
Hợp tác
Câu 12:
Những hoạt động nào sau đây của con người đều gây mất cân bằng sinh thái?
A
Chăn thả gia súc, hái lượm, chiến tranh
B
Săn bắt động vật hoang dã quá mức, khai thác khoáng sản, đốt rừng
C
Phát triển khu dân cư, hái lượm, chăn thả gia súc
D
Chiến tranh, săn bắt đông vật, hái lượm
Phần 2 : TỰ LUẬN 	 ( _ _4 _ điểm )
Câu 1 :
(2 điểm)
Thế nào là hiện tượng ưu thế lai ? Nguyên nhân di truyền của hiện tượng ưu thế lai ?
Trong chọn giống cây trồng làm thế nào để duy trì ưu thế lai ? 
Câu 2 :
(2 điểm)
Cho một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : vi sinh vât, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ, thỏ.
 Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã sinh vật đó, chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn . 
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _ _6 _ điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ph.án đúng
D
C
D
A
C
B
C
C
D
A
B
B
Phần 2 : ( _ 4_ _ điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 :
(2 điểm)
- Khái niệm ưu thế lai
- Nguyên nhân
- Duy trì ưu thế lai : nhân giống vô tính
1 điêm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2 :
(2 điểm)
- Sơ đồ lưới thức ăn:
 Dê Hổ
 Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật
 Gà Mèo rừng 
- Mắt xích chung : cáo, mèo rừng, hổ, thỏ, gà
1,5 điểm
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docSI92-NT1.doc
Đề thi liên quan