Đề kiểm tra học kì II lớp 11 – Môn Toán (chương trình chuẩn)

doc14 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II lớp 11 – Môn Toán (chương trình chuẩn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPTBC Trần Bình Trọng
	Tổ Toán
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP 11 – MÔN TOÁN ( Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 90’
	I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
	Đánh giá sự tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức đã được học trong chương trình học kì II của lớp 11, nhằm giúp cho học sinh và giáo viên nắm được những thông tin liên hệ ngược chiều để điều chỉnh hoạt động dạy và học
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Giới hạn (10 tiết)
1
0,25
1
0,5
3
0,75
1
1
1
0,25
1
0,5
8
3,25
Đạo hàm (11 tiết)
1
0,25
1
0,75
3
0,75
1
0,5
1
0,25
1
0,75
8
3,25
Quan hệ song song (2 tiết)
1
0,25
1
0,25
Quan hệ vuông góc (12 tiết)
3
0,75
1
0,75
1
0,25
1
0,25
1
0,25
2
1
9
3,25
Tổng
8
3,25
11
3,75
7
3
26
10
ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau.
Câu 1.	Lim có giá trị là?
a)	0	b) +	c) 	d) 
Câu 2.	 có giá trị là?
a)	-15	b) -7	c) 3	d) +
*Câu 3.	 có giá trị là?
a)	-	b) +	c) 0	d) 
Câu 4.	 có giá trị là?
a)	-	b) 	c) +	d) -	
Câu 5.	Cho f(x) = với x 0 phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu thì hàm số f(x) liên tục trên R?
a)	-	b) 	c) 	d) 0
Câu 6.	Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = 3 là? 
a)	3	b) -3	c) -7	d) 10
*Câu 7.	Cho hàm số f(x) = . Biểu thức f(1) + f ’(1) có giá trị là?
a)	b) 	c) 	d) 
Câu 8.	Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau
a)	(sinx)’ = - cosx	b) ()’ = 	c) (tgx)’ = 	d) 
Câu 9.	Vi phân của hàm số y = sin(- 2x ) là 
a)	 cos (- 2x )dx	b) - 2cos(- 2x )dx 	
c) - cos(- 2x )dx	d) 2 cos(- 2x )dx
Câu 10.	Cho hàm số f(x) = . Tập hợp các giá trị x để f ”(x) là 
a)	b) 	c) 	d) 
Câu 11.	Trong không gian, các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?:
Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau 
b) Nếu hai mặt phẳng song song thì mặt phẳng này song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia 
c) Nếu hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
 Nếu hai đường thẳng cùng không song song với một mặt phẳng thì không song song với nhau
Câu 12.	Trong không gian, các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải cùng nằm trong một mặt phẳng.
Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 13.	Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
a)	Tích vô hướng của hai vectơ và là một vectơ
b) Tích vô hướng của hai vectơ và là một góc
c) Tích vô hướng của hai vectơ và là một số
d) Tích vô hướng của hai vectơ và có thể là một vectơ cũng có thể là một số
Câu 14.	Trong không gian, các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?	
a)	Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
b) Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia.
c) Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c. 
d) Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.	
Câu 15.	Cho các đường thẳng a, b và mặt phẳng (P). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
a)	b) 	
c) b cắt (P)	d) 
*Câu 16.	Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là
a)	b) 	c) 	d) 
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1(2 điểm).	Cho hàm số y = 5 + 
Tính y’.
Chứng minh rằng trên tập xác định của hàm số ta có: x.y’ + y = 5
*Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên, biết hoành độ tiếp điểm là x0 = -7
Bài 2(2 điểm).	Cho hàm số 
Tính f (2)
Tính 
*Xác định A để hàm số liên tục trên R
Bài 3(2 điểm).	Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mp(ABCD) và SA = a.
Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông
*Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)
*Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
.Hết.
ĐÁP ÁN ĐEÀ THI HOÏC KÌ II . Naêm 2007- 2008
MOÂN: TOAÙN 11
PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (4 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
B
C
D
A
C
A
D
B
C
B
D
C
D
A
B
PHAÀN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Câu a) ( 0,75) TXĐ: D = R \ {0} .0,25
	y’ =  0,5
Câu b) xy’ + y = x + 5 + = 5 (đpcm) .. 0,5
Câu c) y0 = 4, f’(-7) = - ...0,25
PTTT: y – 4 = -(x +7) y = -x +3 ....0,25
Bài 2 (2 điểm)
Câu a) f(2) = A + 2 . .0,5
Câu b)  .0,5
Câu c) Nếu x2 thì f(x) = liên tục trên từng khoảng ... .0,5
 Để f(x) liên tục trên R thì f(x) phải liên tục tại x = 2 
	hay = f(2) A+2 = 1 A = -1  .0,25 
Câu 3 (2 điểm)
Hình vẽ đúng..  0,5
Chứng minh các mặt bên là những tam giác vuông .. 0,5
Xác định đúng [(SCD,(ABCD)] = ...0.25
Tính đúng ....0.25
 c) Gọi E là hình chiếu của A lên SD, Kẽ EF//AB( FSC), kẽ FG //AE( GAB)
 Xác định đúng d(AB,SC) = GF = AE ...0.25
 Tính đúng d(AB,SC) = ...0.25 
..Hết.
Trường THPTBC Trần Bình Trọng
	Tổ Toán
ĐEÀ THI HOÏC KÌ I . Naêm 2007- 2008.
MOÂN: TOAÙN 11. Thôøi gian laøm baøi: 90’
PHAÀN I. TRAÉC NGHIEÄM (4 ñieåm) Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau..
Câu 1 Tìm tập xác định của hàm số y = tan(2x + )
	A. D = 	 B. D = 
	C. D = 	 D. D = 
 Câu 2 Cho hàm số f() = cosx và g() = cos(– ). Khẳng định nào sau đây đúng:
	A. f() là hàm số chẵn và g () là hàm số lẻ
	B. f() là hàm số lẻ và g () là hàm số chẵn
	C. f() và g () đều là hàm số lẻ
 D. f() và g () đều là hàm số chẵn
Câu 3 Hàm số = 7 – 3cosx luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây:
	A. [-1; 1]	B. [-3; 3]	C. [7; 10]	D. [4; 10]
Câu 4 Phương trình cos(2x - ) = 1 trên đoạn [0; 2] có bao nhiêu nghiệm:
	A. 0 	B. 2 	C. 3	 	D. 1
Câu 5 Số hạng không chứa x trong khai triển (x + ) là:
A. 594	B. 485	C. 584	D. 495
Câu 6 Số các số gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 là:
	A. 60	B. 6	C. 20	D. 30	
Câu 7 Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x + y = 3. Đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc tọa độ có phương trình:
	A. y = x + 3	B. y = 3 	C. y = 3 – x	D. y = – x– 3	
Câu 8 Giá trị của tổng 25 + 5.24.3 + 10.23.32 +10.22.33 + 5.2.34 +35 là :
	A. 625	B. 3125 	C. 1875 	D. 1
Câu 9 Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x + y -10 = 0 và = (2; -1). Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo là đường thẳng d’ có phương trình:
	A. 2x - y -10 = 0 	 B. (x + 2) + (y – 1) = 10 . 
	C. (x - 2) + ( y + 1) - 10 = 0 D. – x + 2y = 10
Câu 10 Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là – 12; x; 2; y. Khi đó giá trị của x và y là: 
	A. x = –7 và y = 9	C. x = 5 và y = 9
	B. x = 7 và y = 11	D. x = –5 và y = 9
Câu 11 Nếu cấp số cộng có số hạng thứ n là thì công sai d bằng:
	A. – 2	 B. -3 C. 2 D. 4
Câu 12 Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép đối xứng trục Oy.
	 A. (1;2) B. (-2;4)	C. (-1;2)	 D. (1;-2)
Câu 13 Trong hình học không gian khẳng định nào đúng:
 	A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng
	B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng 
	C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng
	D. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng
Câu 14 Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng trục Ox 
biến đường tròn (C ) : (x – 1)2 + ( y- 2)2 = 5 thành đường tròn (C’) có phương trình:
	A. x2 + y2 – 2x + 4y = 0 B. x2 + y2 + 2x + 4y = 10 . 
	C. (x + 1)2 + (y – 2)2 = 5 D. (x + 1)2 + (y + 2)2 = 5 
Câu 15 	Dãy số nào sau đây là dãy tăng:
	A. 	C. 
	B. 	D. 
Câu 16 Một cấp số cộng có 9 số hạng, số hạng chính giữa bằng 15, tổng các số hạng đó bằng:
	A. 280	 	B. 135	C. 405	D. 530
PHAÀN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 Giải phương trình
	a) 
	b) 2cos2x + sinx – 1 = 0
Câu 2 Trên giá sách có 5 quyển sách toán, 3 quyển sách lí, 4 quyển sách hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển
a) Tính n(W)
b) Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc ba môn khác nhau
c) Tính xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách toán.
Câu 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trọng
 tâm của tam giác SCD
 a) Tìm giao tuyến của các cặp mp (SAC) và (SBD); (SAB) và (SDC). 
 c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mp(ABM). Thiết diện là hình gì?	
Hết
ĐÁP ÁN ĐEÀ THI HOÏC KÌ I . Naêm 2007- 2008
MOÂN: TOAÙN 11
PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (4 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C
A
D
B
D
A
D
B
C
D
A
C
B
A
C
B
PHAÀN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Biến đổi đưa đến phương trình cơ bản.0,5
Đưa đến đúng nghiệm 0,5
Câu 2 (2 điểm)
Tính đúng n(W) = = 220  .0,5
n(A) = = 60.. .0,5
p(A) = .. .0,5
Gọi B: “3 quyển lấy ra không có quyển sách toán” 
 n (B) = = 35 , P(B) =  .0,25 
: “3 quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách toán” p () = . .0,25
Câu 3 (2 điểm)
Hình vẽ đúng  0,5
Đúng mỗi giao tuyến 0,5
Xác định đúng thiết diện là hình thang  0,5
Trường THPTBC Trần Bình Trọng
	Tổ Toán
ÑEÀ THI HOÏC KÌ I. Naêm hoïc 2007-2008
Moân: TOAÙN, Lôùp 12. Thôøi gian: 90 phuùt
Baøi 1 Cho haøm soá y = x3 – 6x2 + 9x
Khaûo saùt haøm soá. Goïi (C) laø ñoà thò haøm soá
Bieän luaän baèng ñoà thò soá nghieäm cuûa phöông trình – x3 + 6x2 – 9x – m = 0
Tìm taát caû caùc ñöôøng thaúng ñi qua A(4;4) caét (C) taïi ba ñieåm phaân bieät.
Baøi 2	Cho haøm soá y = f(x) = 2sinx + sin2x 
Tính y’, y’’
Tìm giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá treân ñoaïn [ 0;]
Baøi 3 Trong maët phaúng Oxy cho hai ñieåm A(1;1), B( 4;-3)
Vieát phöông trình ñöôøng thaúng AB
Vieát phöông trình ñöôøng troøn taâm A vaø qua B
Tìm ñieåm C thuoäc ñöôøng thaúng x – 2y – 1 = 0 sao cho khoaûng caùch töø C ñeán ñöôøng thaúng AB baèng 6.
Baøi 4 Trong maët phaúng Oxy cho elip (E):
Tìm tieâu ñieåmï, ñoä daøi caùc truïc, taâm sai cuûa (E)
Tìm treân(E) ñieåm M thoûa maõn F1M – F2M = 
.
ÑAÙP AÙN ÑEÀ THI HOÏC KÌ I, LÔÙP 12. NAÊM 2007 - 2008
Baøi 1 (4, ñieåm) 
Caâu 1 (2 ñieåm) TXÑ  . 0,25 
y’, HSÑB, HSNB, yCÑ, yCT 0,5 
y’’, BXD  ...0,25
 ..0,25 
BBT ..0,25
Ñoà thò ..0,5
Caâu 2 (1 ñieåm)
Ñöa veà pt: x3 – 6x2 + 9x = –m  0,25
Neáu -4< m < 0 pt coù 3 nghieäm phaân bieät  0,25
Neáu m = 0 hoaëc m = -4 pt coù 1 nghieäm ñôn vaø 1 nghieäm keùp .. .. 0,25
Neáu m 0 pt coù 1 nghieäm ....0,25 Caâu 3 (1ñieåm)
PT ñöông thaúng d coù daïng: y = k(x- 4) + 4 .. 0,25
PT hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (C) vaø d: x3 – 6x2 + (9 – k)x + 4k – 4 = 0  0,25
Ñöa ñeán PT (x- 4) (x2 – 2x + 1 –k) = 0  0,25
D caét (C) taïi ba ñieåm phaân bieätk9 vaø k > 0. Keát luaän .0,25 
Baøi 2
Caâu 1 (1 ñieåm)
y’ = 2cosx + 2cos2x 0,5 
y’’ = -2sinx – 4sin2x .0,5 
Caâu 2 (1 ñieåm)
Baøi 3 (2 ñieåm)
Caâu 1 .0,75 
Caâu 2 .0,75 
Caâu 3 ..0,5 
Bài 4 (2 ñieåm)
Caâu 1 (1 ñieåm)
Tiêu điểm  .0,25
Độ dài các trục  .0,5
Tâm sai  .0,25
Caâu 2 (1 ñieåm)
 Vieát ñuùng MF1 = a + , MF2 = a -..0,25 
 Giải đúng x = .0,25 
 Giải đúng y =.0,25 
Kết luận M1 , M2 .0,25 
.Hết
Trường THPTBC Trần Bình Trọng
	Tổ Toán
ĐỀ THI HỌC KÌ I – Năm học 2007 – 2008
Môn: Toán 10 –Ban Cơ Bản- Thời gian: 90 phút
A. Trắc nghiệm(6 điểm) (Hãy khoanh tròn vào câu đúng).
Câu 1: Phủ định của mệnh đề: “, (x – 2)2 ≠ 3x – 8” là mệnh đề:
a) , (x – 2)2 = 3x – 8	c) , (x – 2)2 = 3x – 8
b) , (x – 2)2 ≠ 3x – 8	d) , (x – 2)2 < 3x – 8
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
a) R\	b) 	c) 	d) 
Câu 3: Cho và . Tứ giác MNPQ là hình gì?
a) Hình thoi	b) Hình bình hành	c) Hình vuông	d) Hình chữ nhật
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là:
a) 	b) 	c) 	d) (2; + )
Câu 5: Cặp nghiệm (x; y) của hệ phương trình:
	là:
a) (- 1; 2)	b) (- 1; - 8)	c) (2; - 1)	d) (- 8; 1)
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(- 3; 4), B(6; 1), C(3,1). Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là:
a) (- 2; 2)	b) (2; 2)	c) (4; 2)	d) (3; 2)
Câu 7: Parabol y = 2x2 – 5x + 2 có trục đối xứng là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 8: Cho A = (2;5], B = (-). Khi đó AB là:
a) 	b) 	c) 	d) ( 2; 5)
Câu 9: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
a) Sin 900 = Cos900	b) Sin450 = Cos450
c) Cos450 = Sin1350	d) Sin1200 = Cos300
Câu 10: Cho tam giác ABC, có G là trọng tâm, I là trung điểm đoạn thẳng AB. Đẳng thức nào sau đây là đúng.
a) 	b) 	
c) 	d) 
Câu 11: Cho tập A = . Số tập con của A là:
a) 5	b) 6	c) 7	d) 8
Câu 12: Cho hàm số y = 2(x + 1) – 3(x + 2). Tìm mệnh đề đúng
a) Hàm số đồng biến	b) Hàm số nghịch biến
c) Hàm số hằng	d) Hàm số chẵn
Nếu x ³ 0
Nếu x < 0
Câu 13: Hàm số 
	Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên?
a) (1; -1)	b) (-1; 1)	c) (-2; - 4)	d) (0; 1)
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 15: Hãy chọn kết quả đúng. Khi sử dụng máy tính ta tìm được Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là:
a) 1,70	b) 1,71	c) 1,72	d) 1,73
Câu 16: Hàm số y = - x2+ 2x – 5
a) Đồng biến trên khoảng (- )	b) Nghịch biến trên khoảng (- )
c) Đồng biến trên khoảng (- )	d) Nghịch biến trên khoảng (2; + )
Câu 17: Cho hai vectơ = (-2; 3); = (6; 4). Khi đó góc giữa hai vectơ và là:
a) 900	b) 450	c) 600	d) 00
Câu 18: Số nghiệm nguyên của phương trình: 4x2 + x – 5 = 0 là:
a) 3	b) 2	c) 1	d) Không có
Câu 19: Trong các hàm số sau đồ thị hàm số nào có đỉnh I(1; 1) là:
a) y = x2 – 2x +2	b) y = - x2 + 2x + 4
c) y = 2x2 + x – 1	d) y = x2 + x + 2
Câu 20: Cho tập A = / x chia hết cho 3, 
	 B = 
	Tìm mệnh đề đúng.
a) A = B	b) A B	c) B A	d) A ≠ B
Câu 21: Với a, b ³ 0 bất đẳng thức nào sai?
a) 	b) a + b ≥ 0	c) 	d) 
Câu 22: Phương trình m2x + 2 = 4x + m vô nghiệm khi:
a) m = ± 2	b) m 2	c) m = -2	d) m = 2
Câu 23: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng.
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 24: Số nghiệm của phương trình x4 – 0,1x2 – 0,002 = 0 là:
a) 4	b) 3	c) 2	d) 1
B. Tự luận(4 điểm):
Câu 1: Giải phương trình sau: 	(1,5đ)
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm: A(4, 5) B(-6, -1)	C(1,1) 	
	a) Tính chu vi tam giác ABC.	 (1,5đ)
b) Tìm toạ độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.	(0,5đ)
c) Tìm toạ độ vectơ 	 (0,5đ)
ĐÁP ÁN
A:Trắc nghiệm(Mỗi câu 0,25 điểm )
1c,2d,3d,4b,5c,6b,7d,8d,9a,10b,11d,12b,13b,14a,15b,16a,17a,18c,19a,20c,21c,22c,23d,24c.
B:Tự luận:
Câu1: Đk: x 0,25điểm
 Suy ra được: x2-7x-3=2x-3 hoặc x2-7x-3=-2x+3 0,5 điểm
 Giải ra x=0,x=9 hoặc x=-2 x=3 0,5 điểm
 K ết lu ận : x=3,x=9 0,25
Câu 2:
 a/Tính được 3cạnh tam giác: 1 điểm
 Chu vi tam giác ABC =AB+BC+AC 0,5 điểm
 b/ Nêu được tính chất : 0,25
 Tìm D 0,25
 c/ 0,5

File đính kèm:

  • docDe 1 thi HK2.doc
Đề thi liên quan