Đề kiểm tra học kì II khối 9 trường THCS TT Mỹ Luông, môn: Toán

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II khối 9 trường THCS TT Mỹ Luông, môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD & ĐT CHỢ MỚI	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 9
TRƯỜNG THCS TT MỸ LUÔNG Năm học : 2013 - 2014
Họ và tên : .. Môn : toán
Lớp : ... Thời gian : 120 phút
 Đề chính thức (không kể thời gian phát đề )
Chữ kí giám thị
Chữ kí giám khảo
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Nhận xét
GT1:.
GK1:
GT2:.
GK2:
Bài 1: (2 điểm).
	a/ Không giải hệ phương trình, xét xem hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
	b/ Giải hệ phương trình 
Bài 2: (1điểm). Vẽ đồ thị của các hàm số y = x2
Bài 3 : (0,5 điểm). Cho phương trình x2 + 7x - 4 = 0
 Không giải phương trình hãy tính x1 + x2 và x1.x2.
Bài 4: (1 điểm). Nhẩm nghiệm của các phương trình:
	a) 7x2 + 3x – 4 = 0	b) x2 - 7x + 12 = 0
Bài 5: (1 điểm). Một tam giác có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 3 cm, cạnh huyền bằng 15cm. 	 Tính diện tích tam giác vuông.
Bài 6: (1,5điểm). Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 2cm , chiều cao 6cm . Hãy tính : 
 a/ Diện tích xung quanh của hình trụ .
 b/ Diện tích toàn phần của hình trụ .
 c/ Thể tích hình trụ .
Bài 7: (3 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC, A nằm trên nửa đường tròn, M là một điểm trên cung AC; BM cắt AC tại I; tia BA cắt tia CM tại D. Chứng minh:
Tứ giác AIMD nội tiếp được đường tròn.
-----Hết-----
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: TOÁN
LỚP: 9
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5điểm)
a) Hệ p trình có nên hệ có nghiệm duy nhất.
1 điểm
b) 
1 điểm
Bài 2 
(1 điểm)
*Lập bảng:
x
-2
-1
0
1
2
4
1
0
1
4
*Vẽ đồ thị:
0,25 điểm
0,75 điểm
Bài 3
(1 điểm)
 + Phương trình có a.c = 1.(-4) = -4 < 0
=> Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2
 +Theo viet: x1 + x2 = = -7
 x1.x2 = = -4
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 4
(1 điểm)
a) Vì a - b + c = 7 - 3 + (- 4) = 0 nên phương trình 
7x2 + 3x - 4 = 0 có hai nghiệm x1 = -1; x2 = 
0,5 điểm
b) Vì 3 + 4 = 7; 3.4 = 12 nên x1 = 3; x2 = 4
0,5 điểm
Bài 5
(1 điểm)
Gọi x là cạnh góc vuông lớn (x > 0)
x-3 là cạnh góc vuông nhỏ
ta có pt x2 + (x+3)2=152 x2+6x–216=0	
giải được x1=-18(loại), x2=12(nhận),
cạnh góc vuông nhỏ x=9
ta có: S= 9.6 = 54cm2
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
Bài 6
(1,5điểm)
 a/ Diện tích xung quanh của hình trụ : 24π (cm2)
 b/ Diện tích toàn phần của hình trụ : 24π+2π22 =32π(cm2)
 c/ Thể tích hình trụ : π22.6 =24π(cm2)
0,5 điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 7
(3 điểm)
D
A
B
M
C
I
 O
0,5 điểm
a) Ta có: 
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
nên (góc kề bù với góc vuông)
Vậy tứ giác AIMD nội tiếp đường tròn đường kính ID 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) Tứ giác AIMD nội tiếp nên (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AI)
Mà (Hệ quả góc nội tiếp đường tròn tâm O)
Vậy 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docMy Luong HK2 TK 20132014 Toan 9.doc