Đề kiểm tra học kì II (2008-2009) môn: sinh học 6

doc30 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kì II (2008-2009) môn: sinh học 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2008-2009)
MÔN: Sinh học 6
I/ PHẦN I:(Trắc nghiệm)Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:(6đ)
 1-Thụ phấn là hiện tượng: 
 a.Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
 b.Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái.
 c.Là quá trình lớn lên và chín.
 d.là quá trình hạt phấn ra khỏi bao phấn.
2-Sau khi thụ tinh,bộ phận phát triển thành quả là:
 a.Noãn b.Bầu nhụy
 c.Phôi d.Vỏ noãn
3-Qủa và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm:
 a.Qủa và hạt nhẹ, có cánh hoặc có túm lông 
 b. Quả khi chín tự tách ra
 c.Quả có gai,có móc 
 d. Qủa và hạt động vật thường ăn
4-Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là:
 a.Cánh hoa b.Đế hoa 
 c.Nhị và nhụy d.Đầu nhụy
5.Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cây 1lá mầm và cây 2 lá mầm:
 a.Kiểu gân lá b.Kiểu rễ 
 c.Kiểu hạt d.Số lá mầm của hạt 
6-Cơ quan sinh sản của thông là:
 a.Hoa b.Nón c.Bào tử d.Hạt 
7-Tính chất đặc trưng của cây hạt kín:
 a.Có rễ,thân,lá b.Sinh sản bằng hạt
 c.Có hoa,quả, hạt nằm trong quả d. Sống ở cạn
8-Rêu sinh sản bằng gì:
 a.Túi bào tử b.Bào tử
 c.Hạt d.Cây non
9-Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm:
 a.Nước, nhiệt độ b.Nước,không khí,nhiệt độ thích hợp
 c.Chất lượng hạt giống d.Cả b và c 
10-Hạt gồm:
 a.Vỏ,phôi b.Vỏ,phôi,chất dinh dưỡng dự trữ
 c.Phôi,lá mầm d.Thân mầm,chồi mầm
 11- Tảo là thực vật bật thấp vì:
 a-Cơ thể có cấu tạo đơn bào b-Sống ở nước 
 c-Chưa có thân, rễ, lá thật sự d-Cơ thể nhỏ bé
12-Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:
 a-Lá đa dạng b-Hạt nằm lộ ra trên lá noãn hở
 d -Sinh sản hữu tính c-Có rễ, thân,lá thật; có mạch dẫn
PHẦN II:Tự luận	
1)Nêu đặc điểm chung của thưc vật hạt kín (2đ)
2)Tại sao người ta lại nói của con người ?(2đ)
 ĐÁP ÁN:
I/TRẮC NGHIỆM:(6đ)
Câu
1
2
3
4
5
6 
7
8
9
10
11
12
Đ/A
a
b
a
c
d
b
c
b
d
b
c
 b
II. TỰ LUẬN:
 Câu 1(2đ):Nêu được :
 -Môi trường sống của thực vật hạt kín
 -Đặc điểm của cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản
 Câu 2(2đ):Nêu được
 -Những nơi có nhiều cây cối thường có không khí trong lành vì:lá cây quang hợp góp phần giữ cân bằng lượng khí ôxy và khí cacbonic ,lá cây có tác dụng ngăn bụi ,cản gió,giảm nhiệt độ không khí,diệt một số vi khuẩn gây bệnh,giảm ô nhiễm môi trường
ĐỀ SỐ 2 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2008-2009)
MÔN: Sinh học 6
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6đ)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1:
 Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành ?
A
Vòi nhụy
B
Noãn
C
Bầu nhụy
D
Đầu nhụy
Câu 2:
Trong các nhóm quả sau nhóm quả nào toàn là quả khô ?
A
Quả bồ kết ,quả đậu xanh ,quả nho .
B
Quả đậu xanh , quả xoài , quả cải .
C
Quả cải , quảđậu đen ,quả bồ kết .
D
Quả đậu xanh , quả cà chua , quả cải .
Câu 3:
Sau khi thụ tinh ở cây có hoa ,hợp tử sẽ phát triển thành bộ phận nào ?
A
Hạt
B
Phôi
C
Quả 
D
Quả và hạt
Câu 4:
Hạt nảy mầm cần những điều nào ?
A
Đủ nước ,đất tơi xốp ,nhiệt độ thích hợp
B
Nhiệt độ thích hợp , nước ,và không khí .
C
Giống tốt ,đủ nước ,đất phải thoáng khí .
D
Giống tốt , đủ nước ,không khí , nhiệt độ thích hợp .
Câu 5:
Tảo là thực vật bậc thấp vì :
A
Cơ thể có cấu tạo đơn bào .
B
Cơ thể có cấu tạo đa bào .
C
Chưa có rễ ,thân , lá thật sự .
D
Sống hoàn toàn ở nước .
Câu 6:
Đặc điểm nào cho thấy dương xỉ khác rêu ?
A
Sống ở cạn
B
Có rễ thật ,có mạch dẫn .
C
Sinh sản bằng bào tử
D
Sinh sản hữu tính .
Câu 7:
Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm là :
A
Số lá mầm của phôi .
B
Kiểu rễ ,gân lá ,dạng thân .
C
Số cánh hoa ,kiếu gân lá .
D
Dạng thân ,số cánh hoa .
Câu 8:
Đặc điểm chủ yếu để nhận một cây thuộc loài dương xỉ là :
A
Lá to có bản rộng .
B
Mặt dưới lá có màu nâu .
C
Lá non cong xoắn .
D
Sống cạn nơi ẩm ướt .
Câu 9:
Tại sao ở vùng bờ biển người ta phải trồng rừng ở phái ngoài đê ?
A
Để ngăn gió bảo ,chống xói lở đê .
B
Để lấy bóng mát cho khách du lịch .
C
Để lấy gỗ được tốt hơn .
D
Để cây trồng khỏi bị gãy khi gặp gió bão .
Câu 10:
Nguyên nhân nào khiến cho sự đa dạng thực vật ở Việt nam bị sụt giảm ?
A
Do nhiều khu công nghiệp mọc lên dọc ven rừng .
B
Do con người khai thác bừa bãi để phục vụ nhu cầu trước mắt .
C
Do sự đào thải của tự nhiênđể các loài thực vật khác phát triển .
D
Do chăn nuôi trâu ,bò ,dê ....phát triển ,ăn và đạp phá hết .
Câu 11:
Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với tổ chức cơ thể của vi khuẩn .
A
Đơn bào chưa có nhân hoàn chỉnh .
B
Có lối sống kí sinh .
C
Có lối sống hoại sinh .
D
Đa bào có nhân hoàn chỉnh .
Câu 12:
Nấm không phải là thực vật vì :
A
Cơ thể không có dạng thân lá
B
Cơ thể không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được
C
Sinh sản chủ yếu bằng bào tử .
D
Cơ thể có dạng sợi sống ở cạn .
Phần 2 : TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1: Trình bày các cách phát tán và các đặc điểm thích nghi với cách phát tán đó của quả và hạt .
Câu 2: Nêu những điểm khác nhau ở cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm .
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
Đáp án
C
C
B
D
C
B
A
C
A
B
A
B
	B. Tự luận (4 điểm)
	Câu 1: (2 điểm) : Có 5 cách sau :
 - Nhờ gió .đặc điểm thích nghi : Có túm lông ,có cánh ,khô nhẹ .
 -Nhờ đ/vật .---- : Cứng ,có gai móc ,lông dính .
 - Tự phát tán:-------- : Phải khô nẻ
 -Nhờ nước :----------- : Rỗng ,xốp
 -Nhờ con người : ---- : Đáp ứng được nhu cầu của họ
 Câu 2: (2 điểm)
	-Nêu được : Số lá mầm của phôi ,kiểu rễ ,kiểu gân lá ,số cánh hoa ,dạng thân .
ĐỀ SỐ 3 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2008-2009)
MÔN: Sinh học 6
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6đ)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1:
 Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành ?
A
Vòi nhụy
B
Noãn
C
Bầu nhụy
D
Đầu nhụy
Câu 2:
Trong các nhóm quả sau nhóm quả nào toàn là quả khô ?
A
Quả bồ kết ,quả đậu xanh ,quả nho .
B
Quả đậu xanh , quả xoài , quả cải .
C
Quả cải , quảđậu đen ,quả bồ kết .
D
Quả đậu xanh , quả cà chua , quả cải .
Câu 3:
Sau khi thụ tinh ở cây có hoa ,hợp tử sẽ phát triển thành bộ phận nào ?
A
Hạt
B
Phôi
C
Quả 
D
Quả và hạt
Câu 4:
Hạt nảy mầm cần những điều nào ?
A
Đủ nước ,đất tơi xốp ,nhiệt độ thích hợp
B
Nhiệt độ thích hợp , nước ,và không khí .
C
Giống tốt ,đủ nước ,đất phải thoáng khí .
D
Giống tốt , đủ nước ,không khí , nhiệt độ thích hợp .
Câu 5:
Tảo là thực vật bậc thấp vì :
A
Cơ thể có cấu tạo đơn bào .
B
Cơ thể có cấu tạo đa bào .
C
Chưa có rễ ,thân , lá thật sự .
D
Sống hoàn toàn ở nước .
Câu 6:
Đặc điểm nào cho thấy dương xỉ khác rêu ?
A
Sống ở cạn
B
Có rễ thật ,có mạch dẫn .
C
Sinh sản bằng bào tử
D
Sinh sản hữu tính .
Câu 7:
Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm là :
A
Số lá mầm của phôi .
B
Kiểu rễ ,gân lá ,dạng thân .
C
Số cánh hoa ,kiếu gân lá .
D
Dạng thân ,số cánh hoa .
Câu 8:
Đặc điểm chủ yếu để nhận một cây thuộc loài dương xỉ là :
A
Lá to có bản rộng .
B
Mặt dưới lá có màu nâu .
C
Lá non cong xoắn .
D
Sống cạn nơi ẩm ướt .
Câu 9:
Tại sao ở vùng bờ biển người ta phải trồng rừng ở phái ngoài đê ?
A
Để ngăn gió bảo ,chống xói lở đê .
B
Để lấy bóng mát cho khách du lịch .
C
Để lấy gỗ được tốt hơn .
D
Để cây trồng khỏi bị gãy khi gặp gió bão .
Câu 10:
Nguyên nhân nào khiến cho sự đa dạng thực vật ở Việt nam bị sụt giảm ?
A
Do nhiều khu công nghiệp mọc lên dọc ven rừng .
B
Do con người khai thác bừa bãi để phục vụ nhu cầu trước mắt .
C
Do sự đào thải của tự nhiênđể các loài thực vật khác phát triển .
D
Do chăn nuôi trâu ,bò ,dê ....phát triển ,ăn và đạp phá hết .
Câu 11:
Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với tổ chức cơ thể của vi khuẩn .
A
Đơn bào chưa có nhân hoàn chỉnh .
B
Có lối sống kí sinh .
C
Có lối sống hoại sinh .
D
Đa bào có nhân hoàn chỉnh .
Câu 12:
Nấm không phải là thực vật vì :
A
Cơ thể không có dạng thân lá
B
Cơ thể không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được
C
Sinh sản chủ yếu bằng bào tử .
D
Cơ thể có dạng sợi sống ở cạn .
Phần 2 : TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1: Trình bày các cách phát tán và các đặc điểm thích nghi với cách phát tán đó của quả và hạt .
Câu 2: Nêu những điểm khác nhau ở cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm .
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
Đáp án
C
C
B
D
C
B
A
C
A
B
A
B
	B. Tự luận (4 điểm)
	Câu 1: (2 điểm) : Có 5 cách sau :
 - Nhờ gió .đặc điểm thích nghi : Có túm lông ,có cánh ,khô nhẹ .
 -Nhờ đ/vật .---- : Cứng ,có gai móc ,lông dính .
 - Tự phát tán:-------- : Phải khô nẻ
 -Nhờ nước :----------- : Rỗng ,xốp
 -Nhờ con người : ---- : Đáp ứng được nhu cầu của họ
 Câu 2: (2 điểm)
	-Nêu được : Số lá mầm của phôi ,kiểu rễ ,kiểu gân lá ,số cánh hoa ,dạng thân .
ĐỀ SỐ 4 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2008-2009)
MÔN: Sinh học 6
I/TRẮC NGHIỆM (6đ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1:Thế nào là sự thụ tinh
A.là quá trình tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái
B.là quá trình kết hợp của tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái ở trong noãn
C.là quá trình hình thành tế bào mới gọi là hợp tử
D.Tại noãn,tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn tạo một tế bào mới gọi là hợp tử
Câu 2;Bộ phận của hoa về sau phát triển thành quả là:
A. Bầu nhụy	B.Vòi nhụy	C.Đầu Nhụy	D.Noãn
Câu 3;Trong các nhóm quả sau nhóm quả nào toàn quả khô:
A.Quả cà chua,quả ớt,quả dưa ,quả chanh	B.Quả chò,quả phượng ,quả đậu xanh,quả trinh nữ
C.Quả lạc,quả dưa,quả bí,quả mận	D.Quả cà phê,quả dâu tây,quả xà cừ,quả đào
Câu 4;Thế nào là sự phát tán
A.Hiện tượng quả và hạt có thể tự rơi vãi khắp nơi
B.hiện tượng quả và hạt được gió thổi đi xa
C.Hiện tượng quả và hạt được chuyển xa nơi nó sống
D.Hiện tượng quả và hạt được động vật mang đi xa
Câu 5;Điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm là:
A.Đủ nước	B.Đủ không khí	C.Nhiệt độ thích hợp	D.tất cả đều đúng
Câu 6;tại sao nói tảo là thực vật bậc thấp
A.Cơ thể có cấu tạo đơn giãn	B.Hầu hết sống ở môi trường nước
C.Chưa có rể ,thân ,lá ,thật sự	D.Cấu tạo phức tạp sống ở cạn và nước
Câu 7;Tại sao không coi nón thông là một hoa
A.Nón lớn mọc riêng thành từng chiếc	B.Nón chưa có bầu nhụy,noãn
C.Nón đực mọc thành từng cụm	C.Nón đều có trục nón,vảy,noãn
Câu 8;Vai trò của cây xanh trong tự nhiên và trong đời sống con ngưởi là:
A.Cây xanh cvos vai trò rất quan trọng đối với sự sống trên trái đất
B.Cây xanh điều hòa không khí ,khí hậu khu vực
C.Cây xanh quan hợp tạo ra chất hữu cơ nuôi sống toàn bộ sinh giới
D.Tất cả đều đúng
Câu 9;hút thuốc lá ,thuốc phiện có hại như thế nào đối với cơ thể và xã hội?
A.hút nhiều thuốc lá ,chất niccôtin thấm vòa cơ thể dễ gây ung thư phổi
B.trong thuốc phiện có chứa Mooc phin và hê rô in là những chất độc nguy hiểm ,khi sử dụng dễ gây nghiện
C.Thuốc phiện gây nghiện có hại đến sức khỏe và gây hậu quả xấu cho bản thân,gia đình,xã hội
D.tất cả đều đúng
Câu 10;Vi khuẩn sống ở đâu?
A.trong đất	B.trong nước	C.trong không khí	D.Cả A , B và C
II/Tự luận (5đ)
Câu 1: Nêu điểm giống và khác nhau giữa hạt cây một lá mầm và hạt cây hai lá mầm?(2đ)
Câu 2:Vì sao người ta phải thu hoạch đỗ đen và đỗ xanh trước khi quả chín khô?(1đ0
Câu 3:hút thuốc lá ,thuốc phiện có hại như thế nào ? là một học sinh em phải làm gì để tránh tác hại do chúng gây ra?(2đ)
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
B
C
D
C
B
D
D
D
TỰ LUẬN:
Câu 1; -Giống nhau: Nêu đầy đủ các ý giống nhau(1đ)
 	-khác nhau : nêu đầy đủ các ý khác nhau (1đ) 
Câu 2; Vì quả đậu xanh , đậu đen thuộc quả khô nẻ nên để chín khô thì sẽ nẻ hạt rơi ra ngoài làm giảm năng suất ( 1đ)
Câu 3:-nêu được tác hại 1đ - nêu được cách phòng tránh 1đ
ĐỀ SỐ 5 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2008-2009)
MÔN: Sinh học 6
Lý thuyết: (5đ)
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất. 1 1 / Nhóm quả toàn là quả khô là.
a/ Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
b/ Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
c/ Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi.
d/ quả bông, quả thì là, quả đậu Hà lan.
2/ Hoa tự thụ phấn có đặc điểm là:
a/ Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.
b/ Hoa lưỡng tính, nhị và nhụy chín không cùng một lúc.
c /Hoa đơn tính, màu sắc rực rỡ, có hương thơm, mật ngọt.
d/ Hoa lưỡng tính, nhị và nhụy chín cùng một lúc.
3/ Chất dự trữ của hạt thường nằm ở:
a/ Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.
b/ Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.
c/ Trong thân mầm hoặc phôi nhũ.
d/ Trong thân mầm hoặc chồi mầm.
4/ Tảo là thực vật bậc thấp vì:
a / Có diệp lục, sống dưới nước
b/ Có cấu tạo đơn giản, sống dưới nước
c/ Sống dưới nước, chưa có rễ, thân, lá.
d/ Có diệp lục,chưa có rễ, thân, lá
5/ Đặc điểm của rêu là:
a/ Sinh sản bằng hạt có thân, lá.
b/ Chưa có rễ thật, có thân lá, chưa có mạch dẫn.
c/ Thân phân nhánh có mạch dẫn
d/ Nón đực nằm ở ngọn cây, có rễ, có thân, lá
6/Nhóm gồm toàn những cây một lá mầm.
a/ Cây lúa,cây hành,cây ngô, cây đậu tương.
b/ Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo.
c/ Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn.
d/ Cây trúc, cây lúa,cây tỏi,cây ngô
7/ Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:
a/ Hạt nằm trên lá noãm hở, chưa có hoa, chưa có quả.
b/ Sinh sản hữu tính.
c/ Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả
d/, Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
8/ Thực vật điều hòa khí hậu bằng cách:
a/Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2
b/Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh
c/Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2 ,giảm gió mạnh
d/ Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 ,giảm gió mạnh
9/ Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
a/ Giảm bụi và vi sinh vật gây bệnh, tăng CO2
b/ Giảm bụi và khí độc, tăng CO2
c/Giảm bụi, khí độc,giảm vi sinh vật gây bệnh, tăng O2
d/Giảm bụi, khí độc,giảm vi sinh vật gây bệnh, giảm O2
10/ Cách dinh dưỡng của vi khuẩn.
A a / Đa số sống kí sinh.
b/ Đa số sống hoại sinh.
c/ Đa số sống tự dưỡng.
d// Đa số sống dị dưỡng, một số sống tự dưỡng.
B/ TỰ LUẬN: (5đ)
1/ Trình bày và giải thích thí nghiệm hạt nảy mầm cần độ ẩm thích hợp. (3đ)
2/ Trình bày lợi ích của vi khuẩn.(1đ)
3/ Tại sao người ta nói thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán. (1đ)
Đáp án:
A / Lý thuyết(5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
D
D
A
D
B
D
A
C
C
D
Tự luận(5đ)
Câu 1: (3đ)
Cách tiến hành: (1đ)
Kết quả thí nghiệm:(1đ)
Giải thích thí nghiệm(1đ)
Câu 2: (1đ)
Trình bày mỗi ý đúng được(0,5đ)
Câu 3: (1đ)
Trình bày mỗi ý đúng được (0,25đ)
ĐỀ SỐ 6 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2008-2009)
MÔN: Sinh học 6
Phần I : Trắc nghiệm (6đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ (a,b,c...) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1) Hiện tượng thụ tinh là ?
a. Hiện tượng kết quả và tạo hạt	
b. Hiện tượng tế bào sinh dục đực (tinh trùng) kết hợp với tế bào 
c. Hiện tượng hạt phấn nảy mầm thành ống phấn xuyên qua đầu nhuỵ, vòi nhuỵ vào trong bầu gặp noãn.
d. Cả b và c
Câu 2) Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào ?
a. Quả khi chín tự mở	b. Quả có gai móc
c. quả hạt nhẹ thường có cánh hoặc có túm lonng
d. Cả b và c
Câu 3) Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió.
a. Hoa thường có màu sác sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt
b. Hoa thường tập trung ở ngọn, bao hoa tiêu giảm chỉ nhuỵ dài, bao phấn treo lưng lẳng, hạt phấn nhuềi nhỏ, nhẹ
c. Hoa thường tập trung ở ngọn, có hương thơm mật ngọt
d. Gồm a và c
Câu 4) Rêu khác tảo ở những đặc điểm ?
a. Cơ thể có cấu tạo đa bào	
b. Cơ thể có dạng rể giả, thân, lá thật
c. Cơ thể có một số loại mô
d. Cơ thể có màu xanh lục
Câu 5) Các cây hạt trần có đặc điển như sau :
a. Có mạch dẫn trong thân
b. Chủ yếu là thân gỗ
c. Cơ quan sinh sản là hoa
d. Cơ quan sinh sản là nón
Câu 6) Lớp 2 lá mầm có các đặc điểm sau :
a. phôi có2 lá mầm, rể cọc, gân lá hình mạng
d. Phôi có 1 lá mầm
c. Hoa thwngf có 4 lá
d. Gồm a và c
e. Gồm b và c
Câu 7) Thực vật hạt kín tiến hoá hơn cả vì ?
a. Có nhiều cây to và sống lâu năm
b. Có sự sinh sản hữu tính
c. Có rể thân, lá thật, có mạch dẫn
d. Có qcơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp đan dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất.
Câu 8) Nấm không phải là thực vật vì ?
a. Có nhiều cây to và sống lâu năm
b. Có sự sinh sản hữu tính
c. Cơ thể chúng không có dạng thân lá
d. Cơ thể chúng có dạng rời
Câu 9) Các chất hữu cơ do thực vật chế tạo ra có ý nghĩa gì ?
a. Cung cấp nguyên liệu cần cho hô hấp của các sinh vật.
b. Cung cấp thức ăn cho động vật và con người
c. Cung cấp nhiều loại sản phẩm khác nhau phục vụ nhu cầu đời sống và sản xuất của con người
d. Gồm b và c
e. Gồm a,b,c
Câu 10) Hầu hết vi khuẩn là những sinh vật dị dưỡng vì ?
a. Cơ thể nhỏ bé nên không đủ khả năng quang hợp
b. Hầu hết vi khuẩn không có chất dịp lục trong tế bào nên không tự tổng hợp được chất hữu cơ.
c. Một số di chuyển được như động vật
d. Tế bào cơ thể chưa có nhân điển hình
Câu 11) Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín.
a. Có rể, thân, lá
b. Sinh sản bằng hạt
c. Có hoa,quả, hạt nằm trong quả
d. Sống trên cạn.
Câu 12) Những đặc điểm nào là của ngành quyết thực vật?
	a. Cơ thể chưa có rể, thân, lá thật, sống trong nước, sinh sản nhờ nước
b. Cơ thể đã có rể, thên, lá thực có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử
c. Cơ thể đã có rể, thên, lá thực có mạch dẫn, sinh sản bằng hạt
d. Cơ thể có thân, lá, chưa có mạch dẫn, có rể giả sinh sản bằng bào tử, thụ tinh cần có nước, sống ở nơi ẩm ướt.
Phần II. Tự luận (4đ)
Câu 1 : (2,5đ)
Mô tả quá trình tiến hành thí nghiệm và kết quả thí nghiệm về điều kiện cần cho hạt nảy mầm, từ đó rút ra những đièu kiện cần cho hạt nảy mầm.
Câu 2 : (1,5đ) 
Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì ?
ĐÁP ÁN SINH HỌC 6
I. TRẮC NGHIỆM :
1b 	7d
2c 	8d
3b 	9d 
4b 	10b
5d 	11c
6a 	12b
Câu 1 : (2,5đ)
- Thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm ( trang 113, 114 SGK)
+ Trình bày tóm tắt TN1 (1đ)
+ Trình bày tóm tắt TN 2 (0,5đ)
- Rút ra kết luận : 3 điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm: đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp (0,5đ)
+ Điều kiện bên trong của hạt : to mẩy, không sức seo, không sâu bệnh (0,5đ)
Câu 2 : Nêu được 4 biện pháp để cải tạo cây trồng (1,5đ)
(Nội dung trang 145 SGK )
ĐỀ SỐ 7 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2008-2009)
MÔN: Sinh học 6
I/Trắc nghiệm:( 6điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời em cho là đúng :
 1/ Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa:
 a/ Tràng hoa, đài hoa, nhị hoa b/ Nhị hoa, nhụy hoa
c/ Đế hoa , nhụy hoa, cuống hoa d/ Nhị hoa,bầu nhuỵ,vòi nhuỵ 
 2/ Tảo sống trong nước vì:
 a/ Trong nước có nhiều chất dinh dưỡng dự trữ b/ Cơ thể tảo chưa có mạch dẫn
 c/ Cơ thể tảo nhỏ, nhẹ nên dễ bị rửa trôi d/ Môi trường nước giúp tảo khó bị đốt nóng bởi mặt trời
 3/ Loại cỏ thân thấp nhưng rễ rất dài sống thích nghi trong môi trường:
 a/ Đầm lầy b/ Sa mạc
 c/ Ẩm ướt d/ Trên mặt nước
 4/ Hiện tượng thụ phấn:
 a/ Là quá trình bao phấn lớn lên và chín b/ Quá trình hạt phấn rời khỏi bao phấn
 c/ Quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy d/ Quá trình hạt phấn tiếp xúc với noãn
 5/ Hạt trong quả do bộ phận nào phát triển thành?
 a/ Hạt phấn b/ Noãn
 b/ Bầu nhụy d/ Vòi nhụy
 6/ Đặc điểm của quả thịt :
 a/ Quả chín rất thơm mềm b/ Màu sắc quả sặc sỡ
 c/ Vỏ quả khi chín dày, mềm chứa đầy thịt quả d/ Quả to chứa nhiều chất dinh dưỡng
 7/ Hạt gồm các bộ phận nào dưới đây?
 a/Vỏ hạt , phôi , chất dinh dưỡng dự trữ b/ Vỏ hạt , thân mầm ,chất dinh dưỡng dự trữ
 c/ Vỏ hạt ,lá mầm , chất dinh dưỡng dự trữ d/ Vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ, chồi mầm
 8/ Rêu khác tảo ở điểm nào sau đây?
 a/ Cơ thể có cấu tạo đa bào b./ Cơ thể có màu xanh lục
 c/ Cơ thể có dạng rễ, thân, lá d/ Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật
 9/ Đặc điểm chủ yếu cho thấy dương xỉ khác rêu
 a./ Rễ thật, có mạch dẫn b/ Sống ở cạn 
 c/ Sinh sản bằng bào tử d/ Sinh sản hữu tính
10/ Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô?
 a/ Quả cà chua, quả ớt, quả keo.. b/ Quả cải, quả đu đủ., quả táo
 c/ Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan d/ Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối.
 11/ Nhóm quả và hat nào thích nghi với cách phát tán nhờ gió?
 a/ Những quả và hạt có nhiều gai hoặc móc	 b/ Những quả và hạt có túm lông hoặc có cánh
 c/ Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật	 d/ Những quả và hạt có màu sắc sặc sỡ
 12/ Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm đa dạng rừng Việt nam do:
 a/ biến đổi thời tiết. b/ chăn thả các loài động vật.
 	 c/ trồng rừng d/ con người khai thác quá mức các loài thực vật có giá trị .
II/Tự luận : ( 4 điểm) 
 Câu 1/ Hạt nảy mầm cần những điều kiện bên ngoài nào?Trình bày thí nghiệm chứng minh? (2 điểm)
 Câu 2/ Trong các chuỗi liên tục sau đây:
 Là thức ăn là thức ăn
 Thực vật Động vật ăn cỏ Động vật ăn thịt
 Hãy thay thế các từ động vật,thực vật bằng các tên con vật hoặc cây cụ thể? ( 1điểm)
 Câu 3/ Tại sao người ta lại nói: “ Rừng cây như một lá phổi xanh” của con người ? (1điểm)
 ------------------------------------------------------------------------------ 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: 
 I/ TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu đúng 0,5 đ x 12 = 6 điểm)
 Đáp án: 1b , 2b, 3b, 4c , 5b , 6c, 7a, 8c, 9a, 10c, 11b, 12d . 
 II/ TỰ LUẬN : 
 Câu 1: - Hạt nảy mầm cần đầy đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp ( 0,5 đ)
 - Trình bày đầy đủ TN1 và TN 2 ở SGK trang 113-114 ( 1,5 đ)
 Câu 2 : - Nêu đúng ,đủ ( 1 điểm)
 Câu 3: - Vì rừng cây có khả năng quang hợp lấy khí cacbonic nhả khí oxi điều hoà khí hậu,có lá cây ngăn bụi ,diệt một số vi khuẩn,giảm ô nhiễm môi trường . (1 đ)
ĐỀ SỐ 8 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2008-2009)
MÔN: Sinh học 6
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 :
Hạt gồm có các bộ phận:
A
Vỏ, phôi
B
Vỏ, phôi và các chất dinh dưỡng dự trữ
C
Vỏ và các chất dinh dưỡng dự trữ
D
Phôi và chất dinh dưỡng dự trữ 
Câu 2 :
Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A
Vòi nhụy
B
Đầu nhụy
C
Bầu nhụy
D
Noãn
Câu 3 :
Hạt do bộ phận nào củ hoa tạo thành?
A
Đầu nhụy
B
Vòi nhụy
C
Bầu nhụy
D
Noãn
Câu 4 :
Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả thịt 
A
Quả nho, cà chua, bồ kết
B
Quả táo, đậu xanh, ớt
C
Quả đào, ổi, khổ qua
D
Quả cà, quả lạc , quả bầu
Câu 5 :
Ở dương xỉ cây con mọc ra từ 
A
Hạt
B
 Nguyên tản
C
Bào tử
D
Cây dương xỉ mẹ
Câu 6 :
Cơ quan sinh sản của thông có đặc điểm
A
Nón đực tập trung thành cụm
B
Hoa lưỡng tính
C
Nón cái mọc thành cụm
D
Hoa tập trung thành cụm
Câu 7 :
Đặc điểm đặc trưng của thực vật hạt kín là
A
Có thân, rể, lá đang dạng
B
Sinh sản bằng hạt
C
Có hoa, quả, hạt nằm trong quả
D
Sống ở khắp nơi
Câu 8 :
Đặc điểm chủ yếu phân biệt cây 1 lá mầm vàv cây hai lá mầm 
A
Kiểu gân lá, rể lá
B
Dạng thân
C
Số cánh hoa
D
Số lá mầm của phôi
Câu 9 :
Thực vật đầu tiên xuất hiện ở môi trường
A
Trong nước
B
Trên cạn
C
Trên không
D
Cả A, B, C
Câu 10 
Thực vật có khả năng điều hoà khí hậu là nhờ.
A
Quá trình quan hợp 
B
Quá trình thoát hơi nước 
C
Tán cây cản hớt ánh sáng và tốc độ gió
D
Cả A, B, C
Câu 11 
Hầu hết vi khuẩn dinh dưỡnh bằng cách 
A
Tự dưỡng
B
Hoại sinh
C
Cộng sinh
D
Dị dưỡng
Câu12 
Hình thức sống của địa y là
A
Kí sinh
B
Hoại sinh
C
Cộng sinh
D
Tự dưỡng
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
Bài 41 :
( 2,0điểm)
T rình bày đặc điểm chung của thực vật hạt kín?
Bài 35 :
(2,0 điểm)
Những điều kiện bên ngoài và điêù kiện bên trong cần cho hạt nảy mầm? Muốn hạt nảy mầm tốt cần chú ý điều gì khi gieo hạt?
C. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
 Phần 1: 6đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
B
C
D
C
B
A
C
D
A
D
C
C
Phần 2: 4 đ
Bài/Câu
Đáp án
Điểm
Bài 41 
Câu 1
Bài 35
Câu2
Nêu đầy dủ đặc điểm chung của thực vật hạt kín ( phần ghi nhớ SGK sinh học 6 – trang 136 )
a. Nêu đầy đủ 2 điều kện bên ngoài và bên trong 
b. Khi gieo hạt cần phải làm đát tơi xốp, phải chăm sóc hạt gieo ; chống úng ; chống hạn; chống rét; phải gieo đúng thời vụ.
2đ
1đ
1đ
ĐỀ SỐ 9 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2008-2009)
MÔN: Sinh học 6
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Bộ phận của hoa về sau phát triển thành quả là:
A
Bầu nhuỵ
B
Vòi nhuỵ
C
Đầu nhuỵ
D
Noãn
Câu 2 :
Thế nào là hoa đơn tính?
A
Hoa thiếu tràng
B
Hoa thiếu bao hoa
C
Thiếu nhị hoặc nhuỵ
D
Hoa thiếu nhị và nhuỵ
Câu 3 :
Trong các nhóm quả sau đây nhóm quả nào gồm toàn quả thịt?
A
Quả đỗ đen,quả chuối,quả bầu,quả ổi
B
Quả mơ,quả xoài,quả dưa hấu,quả đu đủ
C
Quả chò,quả cam,quả vú sữa,quả bồ kết
D
Quả chanh,quả táo,quả mận,quả đậu Hà Lan
Câu 4 :
Hạt của cây hai lá mầm khác với hạt cây một là mầm ở điểm nào?
A
Phôi của hạt có 2 lá mầm
B
Không có phôi nhũ
C
Chất dự trữ nằm ở lá mầm
D
Cả 3 điểm trên
Câu 5 :
Đặc điểm của quả khô nẻ khi chín là:
A
Quả mềm
B
Quả khô, không tách ra
C
Quả khô, tự tách hạt
D
Quả nhiều thịt
Câu6:
Tảo là thực vật bậc thầp là:
A
Cơ thể có cấu tạo đơn bào
B
Chưa có rễ, thân, lá thực sự
C
Cơ thể có cấu tạo đa bào
D
Sống hoàn toàn ở nước
Câu 7 :
Đặc điểm tiến hóa của rêu so với tảo
A
Có chứa diệp lục
B
Đã có mô dẫn chính thức
C
Đã có rễ chính thức
D
Đã có thân và lá
Câu 8 :
Cơ quan sinh sản của rêu là:
A
Túi bào tử
B
Rễ ,thân, lá
C
Hoa ,quả,hạt
D
Câu A và C
Câu 9:
Đặc điểm chủ yếu để nhận một c

File đính kèm:

  • docBo de thi dapan HK2 Sinh 618de.doc