Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Triệu Nguyên

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Triệu Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường tiểu học triệu nguyên
Lớp: 4
Họ và tên:.................................................................
đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I
năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần I. Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng.
1.Giỏ trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:
A. 9	 B. 900	C. 9000	 D. 90 000
2. Số thớch hợp để viết vào chổ chấm của: 3m2 5dm2 = ............dm2
A.35	 B.350	C.305	D.3050
3. Số thớch hợp viết vào chổ chấm của: 3tấn 72kg = ................kg
A. 372	 B. 3720	C. 3027	D. 3072
4. Số bốn triệu, bốn mươi nghỡn và bốn mươi là:
A.404040 B.40 040 040	 C.4 004 040	 D.4040040	
Phần II. 
	Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh.
a) 514 626 + 82 38	b) 987 864 - 783 251
................................	..................................
.................................	..................................
................................	..................................
c) 523 x 305	d) 672 : 21
....................................	......................................
....................................	.......................................
....................................	.......................................
....................................	........................................
....................................	........................................	
....................................	........................................
....................................	........................................	
Bài 2: Tớnh giỏ trị của biểu thức.
a) 4 237 x 18 - 34 578	b) 601 759 - 1988 : 14
..............................................	...............................................
..............................................	...............................................
.............................................	.................................................
..............................................	.................................................
..............................................	.................................................
Bài 3
>
<=
	8 754..........87 540	92 501.........92 401
	39 680........39 000 + 680	17 600 .........17 000 + 600
Bài 4. Bài toỏn: Lớp 4A cú 36 học sinh, số học sinh nam ớt hơn số học sinh nữ là 12 bạn. Hỏi lớp 4A cú bao nhiờu học sinh nữ, bao nhiờu học sinh nam?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
PHẦN I (2 điểm)
Mỗi cõu đỳng : 0,5 điểm.
1 - C	2 - C	3 - D	4 - B
PHẦN II (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Mỗi phộp tớnh đặt và thực hiện đỳng kết quả: 0,5 điểm.
Bài 2 (1 điểm)
Thực hiện đỳng trỡnh tự phộp tớnh trong mỗi cõu và kết quả đỳng: 0,5 điểm.
Bài 3 (2 điểm)
Điền đỳng dấu so sỏnh ở một ý được:0,5 điểm.
Bài 4 (3 điểm)
- HS túm tắt được bài toỏn.
Bài giải
Số học sinh nữ của lớp 4A là (0,25điểm)
(36 + 12) : 2 = 24 (học sinh) (1 điểm)
Số học sinh nam của lớp 4A là (0,25 điểm)
24 - 12 = 12 (học sinh) (1 điểm)
Đỏp số: 24 học sinh nữ (0,25 điểm)
12 học sinh nam (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CHKI T 4 0910.doc