Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Kèm đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
 Trường Tiểu học 
Tên Tên HS: ....................................... Lớp: 4A
đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II - lớp 4
Môn:Toán - Năm học 200 - 200
( Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề )
 Bài 1( 3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 1: Giá trị của chữ số 5 trong số: 850 120 là:
 A. 500 B. 5 000 C. 50 000 D. 500 000
 2. Số chia hết cho cả 2,3,5 là:
A. 18018 B. 18108 C. 18180 D.181818
 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 5 tấn 32 kg = . kg là:
 A. 532kg B. 5032 kg C. 5320 kg D. 50032 kg
 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 37 m 2 9 cm 2 = cm 2 là:
 A. 379 cm2 B. 3709 cm2 C. 37009 cm2 D. 370009 cm2 
 5. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D. 
 6. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm là:
 A. 690 cm B. 690 cm 2 C. 69 dm 2 D. 69 cm 2
Bài 2 ( 1 điểm ): Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống.
 A. 2 phút 35 giây = 155 giây C. ( a – b ) x c = a x c + b x c 
 B. Tỉ số của 3 và 5 là D. : = x = 3
Bài 3 ( 2 điểm ). Tính:
 a. + b. - 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. 
 c. x d. - : 
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 Bài 4 ( 1,5 điểm ). Hình M tạo bởi hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPC. 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. M N
a. MC = ; DP = ..
b. Diện tích M là: cm 2 . A B
c. Chu vi hình M là: cm 8cm 12cm
 D C 4cm P 
 Hình M
Bài 5 ( 1,5 điểm): Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mẹ và tuổi con hiện nay? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 (1điểm ): Tính nhanh:
 + 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Giáo viên coi:.................................. Giáo viên chấm:.....................
Trường Tiểu học 
Hướng dẫn chấm Môn toán cuối học kỳ II
Lớp : 4 - Năm học 200 -200
Bài 1: 3 điểm. 
	1. Khoanh đúng vào chữ C.
2. Khoanh đúng vào chữ C.
	3. Khoanh đúng vào chữ B.
	4. Khoanh đúng vào chữ D.
	5. Khoanh đúng vào chữ B.
	6. Khoanh đúng vào chữ B.
Bài 2: 1 điểm. Điền đúng mỗi ô trống cho 0, 5 điểm.
Đ
S
 a. 2 phút 35 giây = 155 giây c. ( a – b ) x c = a x c + b x c 
S
ĐD
 b. Tỉ số của 3 và 5 là d. : = x = 3
Bài 3: 2 điểm. Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 4: 1,5 điểm.
a. Tính đúng: MC = 12 cm; DP = 12 cm. 0,5 điểm.
b. Tính đúng diện tích M là: 112 cm 2. 0,5 điểm.
c. Tính đúng chu vi M là: 64 cm. 0,5 điểm. 
Bài 5: 1, 5 điểm.
Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 24 tuổi.
Ta có sơ đồ tuổi mẹ và tuổi con 3 năm nữa là:
Tuổi mẹ: 0,5 điểm.
Tuổi con: 24 tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 ( phần ). 0,25 điểm.
Tuổi con sau 3 năm nữa là: 24 : 2 = 12 ( tuổi ). 0,25 điểm.
Tuổi con hiện nay là: 12 – 3 = 9 ( tuổi ). 0, 25 điểm.
Tuổi mẹ hiện nay là: 9 + 24 = 33 ( tuổi). 0,25 điểm.
 Đáp số: Con: 9 tuổi.
 Mẹ: 33 tuổi.
Bài 6: 1 điểm.
 + = + 
 = + = + = + = 
y

File đính kèm:

  • docToan 4.doc