Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Thống Nhất

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Thống Nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Truờng tiểu học Thống Nhất
Họ và tên :..
Lớp : 
Đề kiểm tra Môn toán kỳ 1 lớp 4
Năm học 2008 – 2009
Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
1. Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
Viết số
Đọc số
 27 643 558
Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám.
a)..
Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt
181 075
b).
.
c)..
Bốn trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai.
2005 313
d)
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Biểu đồ dưới đây cho biết số hình tam giác và hình vuông của hai bạn đã vẽ được:
Hiền
Hoà
 Hiền vẽ được: a).hình tam giác; b)hình vuông
 Hòa vẽ được: c)..hình tam giác; d)hình vuông
3. Đặt tính rồi tính:
a) 38267 + 24315	b) 877 253 – 284 638
c) 126 x 32	d) 1845 : 15
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 7 giờ 27 phút = 447 phút	
b) 3 tạ 6kg = 360 kg 
5. Khoanh vào chữ đặt trước những câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .m2 là:
A. 680 000	B. 68 000	C. 680 	D. 68
b) Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ:
A. 2	B. 20	C. 20 071	D. 20 000
6. Trung bình cộng của hai số là 66. Tìm hai số đó, biết rằng số lớn hơn số bé 12 đơn vị.
7. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8cm. Viết tiếp vào chỗ chấm :
 a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng:
 b) Diện tích hình chữ nhật AMND là:
 A 8cm B 8cm M 	 	 D C N	 
Hướng dẫn đánh giá cho điểm môn toán kỳ 1 lớp 4
Năm học 2008 – 2009
Bài 1. (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
17 205 671
Một trăm tám mươI mốt nghìn không trăm bảy mươI lăm.
456 789 012
Hai triệu không trăm linh năm nghìn ba trăm mười ba.
Bài 2. (1 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) 3	b) 4	c) 4	d) 5
Bài 3. (3 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi câu a), b) được 0,5 điểm, mỗi câu c), d) được 1 điểm. Kết quả là:
a) 62 582	b) 592 615
c) 4032	d) 123
Bài 4. (1 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) Đ	b) S
Bài 5. (1 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) D	b) D
Bài 6. (2 điểm).
Bài giải.
Tổng của hai số đó là: 
 	66 x 2 = 132	(0,5 điểm)
Theo đề bài ta có sơ đồ:
Số bé: 	
Số lớn: 
Số bé là:
	(132 – 12) : 2 = 60	(0,5 điểm)
Số lớn là:
	(132 + 12) : 2 = 72 ( hoặc 132 – 60 = 72) 	(0,5 điểm)
	Đáp số: Số bé: 60; Số lớn : 72.	(0,25 điểm)
Bài 7. (1 điểm). Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) AD, BC, MN; 	b) 128 cm2.

File đính kèm:

  • docde thi toan coi ky I lop 4 08 - 09.doc