Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học B Hòa Lạc

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học B Hòa Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học B Hòa Lạc
Họ và tên: .
Lớp Hai : 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2013 – 2014
Môn : Toán – Lớp : Hai
Thời gian : 40 phút
Chữ ký giám thị
MẬT MÃ
---------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Chữ ký giám khảo
MẬT MÃ
Bài 1: a).Viết các số 73, 29. 82. 48, 93 vào cho đúng thứ tự: (1 điểm)
18
37
60
	b). Viết tiếp cho hoàn chỉnh dãy số sau:	 
56
58
60
66
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm 	: (1 điểm)
a). Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày . tháng 11.
b). Em tan học lúc 15 giờ hay . giờ chiều	
Bài 3 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
53 + 27	69 + 4	83 - 68	52 + 35
.	..	..	.	
.	..	..	.
.	..	..	.
Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : (1 điểm)
a/ 72 dm - 63 dm = 9 	b/ 24 + 17 - 8 = 33 	
c/ 16 - 9 = 7	 d/ 13 - 5 + 6 = 2	
Bài 5 : Tìm x (1 điểm)
a/. x - 15 = 57	b/. 93 - x = 49
 ..	 
 ..	 
Bài 6 : Giải toán (2 điểm)
a/. Lớp 2A giúp các bạn học sinh nghèo được 54 quyển sách, lớp 2B giúp nhiều hơn lớp 2A là 37 quyển sách. Hỏi lớp 2B giúp các bạn học sinh nghèo được bao nhiêu quyển sách ?
	Bài giải
b/. Mẹ có 3 chục quả táo, mẹ biếu bà 14 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo ?
Bài giải
Bài 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : (1 điểm)
	Trong hình bên có :
a/. Số hình tứ giác là :
	A. 3	B. 4	C. 5
b/. Số hình tam giác là :
	A. 2	B. 3	C. 4
Bài 8 : Điền số thích hợp vào : (1 điểm)
 a/. 7 + 	 < 15
 b/. 72 + 8 = 80 -
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013 -2014
-----------------
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
18
29
37
48
60
73
82
93
56
58
60
62
64
66
68
70
Bài 2 : (1 điểm) Viết mỗi số được 0,5 điểm
a). Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày 30 tháng 11.
b). Em tan học lúc 15 giờ hay 3 giờ chiều	
Bài 3 : (2 điểm) Mỗi phép tính, đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm.
 Tính sai không được điểm.	
Bài 4 : (1 điểm) Điền đúng mỗi trường hợp được 0,25 điểm.
Đ
S
a/ 72 dm - 63 dm = 9 	b/ 24 + 17 - 8 = 33 	
s
Đ
c/ 16 - 9 = 7	 d/ 13 - 5 + 6 = 2	
Bài 5 : (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 6 : (2 điểm) Mỗi bài 1 điểm
	+Nêu câu giải đúng được 0,25 điểm, viết phép tính và tính đúng được 0,5 điểm, đáp số đúng 0,25 điểm. 
	+Nêu câu giải đúng được 0,25 điểm, viết phép tính mà tính sai không được điểm.
a/. Số quyển sách lớp 2B giúp bạn nghèo là :	b/. số quả táo mẹ còn lại là:
	54 + 37 = 91 (quyển)	 30 - 14 = 16 (quả)
	Đáp số : 91 quyển sách	Đáp số : 16 quả táo	
Bài 7 : (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
	a. A (3)	b. B (3)
0
Bài 8 : (1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
	 a/. VD : 7 + 	 < 15 ( HS điền đúng theo yêu cầu đề bài thì được 0.5 điểm)
0
 	 b/. 72 + 8 = 80 - 
---------------------------------
Lưu ý : Làm tròn số cho cả bài theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm.
Ví dụ : 5,25 điểm thành 5 điểm ; 5,5 điểm thành 6 điểm ; 5,75 điểm thành 6 điểm.

File đính kèm:

  • docde thi hoc ky I 1314 khoi 2(1).doc