Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 (Có đáp án)

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp:................................................
Họ tên:.........................................
 Số
 báo
danh
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I(2009-2010)
 MÔN TOÁN-LỚP 2 
 Thời gian 40 phút
 Giám thị 1
 Giám thị 2
 Số mật mã 
 Số thứ tự
....................................................................................................................................................
ĐIỂM
Giám khảo1
Giám khảo 2
Số mật mã
Số thứ tưÏ
 Câu 1: Khoanh vào chữ (A,B,C) đặt trước câu trả lời đúng :
 ..../2điểm a) Số bé nhất trong dãy số 61 , 58 , 16 , 85 Là: 
	A. 61	B. 85	C. 16
 b) Tìm x, biết 72 - x = 19 
	A. x = 53	B. x = 63	C. x = 91
 c) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác?	
A. 3 B. 4 C. 5 
 d) Kết quả của phép tính 17 – 3 – 6 là :
 A. 8 B. 9 C. 6
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô £ 
 ../1điểm £ Tháng 1 có 31 ngày 
 £ Tháng 4 có 30 ngày 
 £ 1 tuần lễ em đi học ở trường 7 ngày 
 Câu 3: Toàn đọc được 85 trang sách, Hà đọc ít hơn Toàn 19 trang sách. Hỏi Hà 
 ./1điểm đọc được bao nhiêu trang sách?
	A. 74 trang
 	B. 76 trang
	C. 66 trang
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Câu 4: Viết vào ơ trống cho thích hợp :
12 -8 = 
15 - 9 = 
18 – 9 = 
35 + 55 = 
 . ./1điểm	
 Câu 5 : a/ Tính nhẩm :
 ..../2điểm 100 – 10 – 30 =  100 - 40 =..
 80 + 20 =.. 80 +10 + 10 =. 
 b/ Đặt tính rồi tính:
 55 - 16	 47 – 29
 Câu 6: Vừa lê vừa táo có 35 quả, trong đó có 15 quả lê. Hỏi có bao nhiêu quả 
 ...../2điểm táo?
 Giải
 Cââââu 7 : a) Điền số có hai chữ số giống nhau vào ô trống:
83
<
<
92
 ../1điểm 
 b) Điền số tròn chục vào ô trống:
67
>
>
57
 ----------------///----------------
HUỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2009 – 2010
(Thời gian làm bài : 40 phút)
 1 / 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
C
2
A
3
B
4
A
2/Tính : Mỗi câu 0.25 đ x 4 = 1 đ
 a) Đ 
 b) Đ 
 c) S 
3/ Điền đúng câu C đạt 1 điểm
4/ Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm.
x 0,25 điểm = 1 điểm)
5/ a)Tính nhẩm : đúng mỗi bài 0.25 x 4 = 1 đ
 b) Đặt tính đúng đạt 0,25 điểm. 
- Tính đúng hiệu đạt 0,25 điểm.
6/ Bài toán
- Viết đúng lời giải đạt 1 điểm.
- Ghi đúng phép tính thích hợp với lời giải đạt 1 điểm.
Thiếu hoặc không tên đơn vị, đáp số trừ 0,25 điểm
7 /a) Điền số có hai chữ số giống nhau vào ô trống:
83
<
88
<
92
b) Điền số tròn chục vào ô trống:
67
>
60
>
57
Học sinh điền đúng mỗi số phù hợp với yêu cầu đạt 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docTOAN 2 - HKI de1.doc