Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt Khối Tiểu học - Trường Tiểu học Hướng Tân

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt Khối Tiểu học - Trường Tiểu học Hướng Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG HÓA
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG TÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Năm học: 2008 - 2009
	Họ và tên: ...................................................................................................................................................................................... ................................. Lớp: 4.....
Môn: Tiếng Việt Thời gian: ... phút
 Điểm 
 Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM
	I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
	A. Đọc thành tiếng: (5 điểm)	
 	Học sinh đọc một đoan văn, thơ khoảng 80 chữ trong các bài Tập đọc, học thuộc lòng thuộc các chủ điểm: "Có chí thì nên", "Tiếng sáo diều". Đồng thời trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do thầy giáo (cô giáo) nêu.
	B. Đọc hiểu: (5 điểm)
	Đọc thầm bài "Về thăm bà", Tiếng Việt 4/I, trang 177.
	Dựa vào nội dung của bài đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
	Câu 1: Những chi tiết ở dòng nào cho thấy bà của Thanh đã già?
 a) 	Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.
 b)	Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.
 c) Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.
	Câu 2: Những dòng nào được liệt kê đầy đủ các chi tiết nói lên tình cảm của bà đối với Thanh 
 a) 	Nhìn cháu bằng đôi mắt âu yếm, mến thương, giục cháu váo nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.
 b)	 Nhìn cháu bằng đôi mắt âu yếm, mến thương.
 c) Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, che chở cho cháu. 
	Câu 3: Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà?
 a) 	Có cảm giác thong thả, bình yên. 
 b)	. Có cảm giác được bà che chở.
 c)	Có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở. 
	Câu 4: Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình?
 a) 	Vì Thanh luôn yêu mến, tin cậy bà.
 b) Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sóc, yêu thương.
 c)	 Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn được yêu mến, tin cậy bà và được bà săn sóc, yêu thương.
	Câu 5: Tìm trong bài “Về Thăm bà” có những từ cùng nghĩa với từ “hiền”?
 a) 	Hiền hậu, hiền lành. 
 b)	 Hiền từ, hiền lành.
 c)	Hiền từ, âu yếm. 
	Câu 6: Câu văn “Lần nào trở về với bà, Thanh cúng thấy bình yên và thong thả như thế.”, có mấy động từ, tính từ?
 a) 	Một động từ, hai tính từ. Động từ: ..................................................................................
	 Tính từ: ....................................................................................
 b)	Hai động từ, hai tính từ. Động từ: ................................................................................... 
	 Tính từ: ......................................................................................
 c)	Hai động từ, một tính từ. Động từ: .................................................................................
	 	 Tính từ : .................................................................................
	Câu 7: Câu “Cháu đã về đấy ư ?”, được dùng để làm gì?
 a) 	Dùng để hỏi.
 b)	Dùng để yêu cầu, đề nghị.
 c)	Dùng thay lời chào.
	Câu 8: Câu “Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà.”, bộ phận nào làm chủ ngữ? 
 a) 	Thanh
 b) Thanh bước lên thềm 
 c)	 nhìn vào trong nhà
	II. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
	1) Chính tả (Nghe - viết): ( 5 điểm) 
 Viết bài “Cánh diều tuổi thơ", viết đầu bài và đoạn “Tuổi thơ của tôi ...những vì sao sớm.” (Tiếng Việt 4/I trang 146)
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................. 
	2) Tập làm văn: ( 5 điểm)
	Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn tả một đồ vật hoặc một đồ chơi mà em thích.
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG HÓA
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG TÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Năm học: 2008 - 2009
	Họ và tên: .................................................................................................................................................................................... ................................. Lớp: 5.....
Môn: Tiếng Việt Thời gian: ... phút
 Điểm 
 Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM
	I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
	A. Đọc thành tiếng: (5 điểm)	
 	Học sinh đọc một đoạn văn, thơ khoảng 110 chữ trong các bài Tập đọc, học thuộc lòng trong các chủ điểm: "Giữ lấy màu xanh", "Vì hạnh phúc con người". Đồng thời trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do thầy giáo (cô giáo) nêu.
	B. Đọc hiểu: (5 điểm) (Thời gian: 30 phút)
	Đọc thầm Bài luyện tập; Tiếng Việt 5/I, trang 177.
	Dựa vào nội dung của bài đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
	Câu 1: Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên? 
 a) Làng tôi	 
 b) Những cánh buồm
 c)	 Quê hương	 
	Câu 2: Suốt bốn mùa, dòng sông có đặc điểm gì?
 a) 	Nước sông đầy ắp. 
 b)	. 	Những con lũ dâng đầy.
 c)	Dòng sông đỏ lựng phù sa.
	Câu 3: Màu sắc của những cánh buồm được tác giả so sánh với gì?
 a) 	Màu nắng của những ngày đẹp trời.
 b) Màu áo của những người lao động vất vả trên cánh đồng.
 c)	 Màu áo của những người thân trong gia đình
	Câu 4: Cách so sánh trên (nêu ở câu hỏi 3)có gì hay?
 a) Miêu tả được chính xác màu sắc rực rỡ của những cánh buồm.
 b) Cho thấy cánh buồm cũng vất vả như những người dân lao động.
 c)	 Thể hiện được tình yêu của tác giả đối với những cánh buồm trên dòng sông quê hương.
	Câu 5: Câu văn nào trong bài tả đúng một cánh buồm căng gió?
 a) 	Những cánh buồm đi như rong chơi.
 b)	Lá buồm căng phồng như ngực người khổng lồ.
 c)	Những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng.
	Câu 6: Vì sao tác giả nói những cánh buồm chung thủy cùng con người ?
 a) 	Vì những cánh buồm đẩy thuyền lên ngược về xuôi.
 b)	Vì những cánh buồm gắn bó với con người từ bao đời nay.
 c)	Vì những cánh buồm quanh năm, suốt tháng cần cù, chăm chỉ như con người. 
	Câu7: Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ to lớn ?
 a) Một từ. (Đó là từ : ................ .......................................................................................................)
 b)	 Hai từ. (Đó là các từ : ..................................................................................................................)
 c)	Ba từ. (Đó là các từ : ....................................................................................................................)
	Câu 8: Trong câu “Từ bờ tre làng tôi, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về xuôi.”, có mấy cặp từ trái nghĩa? 
 a) 	Một cặp từ. (Đó là các từ : ................ ......................................................................................)
 b) Hai cặp từ. (Đó là các từ : .........................................................................................................) 	
 c)	 Ba cặp từ. (Đó là các từ : ...........................................................................................................)
 	Câu 9: Từ trong ở cụm từ phấp phới trong gió và từ trong ở cụm từ nắng đẹp trời trong có quan hệ như thế nào? 
 a) 	Đó là một từ nhiều nghĩa.
 b) Đó là hai từ đồng nghĩa.
 c)	 Đó là hai từ đồng âm.
	Câu 10: Trong câu “Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi.”, có mấy quan hệ từ ?
 a) Một quan hệ từ. (Đó là từ : ................ ..........................................................................................)
 b) Hai quan hệ từ. (Đó là các từ : ................ ...................................................................................) 
 c)	 Ba quan hệ từ. (Đó là các từ : ................ .....................................................................................) 
	II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 	
	1) Chính tả (Nghe - viết): (5 điểm) (Thời gian: 20 phút)
	Viết đề bài và bài “ Người mẹ của 51 đứa con". (Tiếng Việt 5/I trang 165)
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
	2) Tập làm văn: (5 điểm) (Thời gian: 30 phút)
	Đề bài: Em hãy tả một người thân đang làm việc, ví dụ: đang nấu cơm, khâu vá, làm vườn, đọc báo, xây nhà, học bài, ...
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................. 
..................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................. 
 PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG HÓA
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG TÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Năm học: 2008 - 2009
	Họ và tên: ................................................................................................................................................................. ................................. Lớp: 1.....
Môn: Tiếng Việt Thời gian: ... phút
 Điểm 
 Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM
	I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
	1. Đọc thành tiếng:
 a) Các vần: ao, ay, en, ang, inh 
 b) Các từ ngữ: trung thu, rặng dừa, nhuộm vải,
 hải cảng, bắt tay 
 c) Các câu: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
 Chị cắt cỏ
	 2. Nối ô chữ cho phù hợp: 
bằng bồ kết
Không vứt giấy vụn
cho bò
Bà gội đầu 
âu yếm
Mẹ nhìn em
bừabãi
3. Điền chữ vào chỗ chấm:
 a) ng hay ngh: .....õ nhỏ	..... ệ sĩ 
 b) k hay c: .....ẻ lá 	.....ua bể
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 
Viết theo mẫu:
 PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG HÓA
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG TÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Năm học: 2008 - 2009
	Họ và tên: ................................................................................................................................................................. ................................. Lớp: 2.....
Môn: Tiếng Việt Thời gian: ... phút
 Điểm 
 Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM:
	I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
	A. Đọc thành tiếng: (6 điểm)	
 	Học sinh đọc một đoạn hoặc cả bài trong các bài Tập đọc, học thuộc lòng thuộc các chủ điểm: "Ông bà", "Cha mẹ", "Anh em" và "Bạn trong nhà". Đồng thời trả lời câu hỏi về nội dung đoạn, bài đọc do thầy giáo (cô giáo) nêu.
	B. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
	Đọc thầm bài "Cò và Vạc", Tiếng Việt 2/I, trang 151, 152.
	Dựa vào nội dung của bài đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
	Câu 1: Cò là một học sinh như thế nào? 
 a) 	Yêu trường, yêu lớp.
 b)	Chăm làm.
 c) Ngoan ngoãn, chăm chỉ.
	Câu 2: Vạc có điểm gì khác cò?
 a) 	Học kém nhất lớp. 
 b)	. Không chịu học hành.
c)	Hay đi chơi.
	Câu 3: Vì sao ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn?
 a) 	Vì lười biếng.
 b) Vì không muốn học.
 c)	 Vì xấu hổ.
	Câu 4: Câu “Cò ngoan ngoãn” được cấu tạo theo mẫu nào trong ba mẫu dưới đây?
 a) 	Mẫu 1: Ai là gì?
 b) Mẫu 2: Ai làm gì?.
 c)	 Mẫu 3: Ai thế nào?
	II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 
	1) Chính tả (Nghe - viết): (5 điểm) Bài "Cây xoài của ông em”, viết đề bài và đoạn "Ông em trồng ... bày lên bàn thờ ông”. (Tiếng Việt 2/I trang 89) 
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
	2) Tập làm văn: (5 điểm) Dựa vào câu hỏi gợi ý dưới đây. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em. 
	Câu 1) Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
	Câu 2) Hãy nói về từng người trong gia đình em.
	Câu 3) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
..................................................

File đính kèm:

  • docKi I.doc