Đề kiểm tra học kì I (năm học 2013 – 2014) môn Công nghệ 8 trường THCS Trần Bình Trọng

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I (năm học 2013 – 2014) môn Công nghệ 8 trường THCS Trần Bình Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG
 TRƯỜNG THCS TRẦN BÌNH TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
(NĂM HỌC 2013 – 2014)
MÔN CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài : 45 phút 
I) Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: (4 điểm)
Câu 1. Hình chiếu dùng để diễn tả hình dạng nào của vật thể?
Hình dạng bên ngòai của vật thể	B. Hình dạng bên trong của vật thể
C.Hình dạng bên trái của vật thể	D. Hình dạng các mặt của vật thể
Câu 2. Công dụng của bản vẽ chi tiết là
A. Chế tạo và lắp ráp	B. Thiết kế, thi công và sử dụng
C. Thiết kế và sữa chữa	D. Chế tạo và kiểm tra
Câu 3. Nội dung của bản vẽ lắp gồm: 
Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên 	
B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
C. Hình biểu diễn,kích thước, phân tích chi tiết, khung tên	
D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, tổng hợp
Câu 4. Hình chiếu bằng có hướng chiếu:
A. Từ trước tới	B. Từ trái sang	
C. Từ dưới lên	D. Từ trên xuống
Câu 5. Dụng cụ gia công cơ khí bao gồm:
A. Thước lá, thước cặp và khoan	B. Thước đo góc, êtô, kìm, cưa, búa đục
C. Dũa, cưa, đục, búa	D. Tua vít, mỏ lết, cờ lê, êtô
Câu 6. Tính chất nào sau đây không thuộc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?
A. Tính chất hoá học	B. Tính chất vật lí
C. Tính chất toán học	D. Tính chất công nghệ
Câu 7. Mối ghép bằng vít, đinh tán, then, chốt, bulông là lọai mối ghép nào?
A. Mối ghép cố định	B. Mối ghép động
C. Mối ghép không tháo được	D. Mối ghép động và mối ghép cố định
Câu 8. Mối ghép bằng ren gồm nhóm các mối ghép nào?
A. Mối ghép bu lông - đinh vít - vít cấy
B. Mối ghép bu lông - then - chốt	
C. Mối ghép bu lông - đinh vít - then
D. Mối ghép vít cấy - then - chốt	
II) Tự luận: (6 điểm)	
Câu 1 (1,5 điểm) Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào? Cho ví dụ từng loại.
 1cm
Câu 2 (2,5 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng của vật thể sau: 
(Theo tỷ lệ 2:1 với kích thước cho trên hình vẽ)
1cm
4cm
1cm
4cm
4cm
Câu 3: (2 điểm) Nêu các loại phép chiếu và tính chất của chúng.
Đáp án:
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
D
B
D
D
C
C 
A
A 
II. Tự luận:
Câu 1: 
- Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy 0,5
- Chi tiết máy chia làm hai loai: 
+ Loại có công dụng chung: Bulông, đai ốc, bánh răng, lò xo	0,5
+ Loại có công dụng riêng: Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp.	0,5
Câu 2: Yêu cầu: - Vẽ đúng hình chiếu
 	 - Vẽ đúng kích thước 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
Câu 3: 
Nêu đúng mỗi loại phép chiếu được 0,5 điểm.
Nêu được tính chất được 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKI MON CONG NGHE LOP 8.doc