Đề kiểm tra 1 tiết học kì I năm học: 2012 – 2013 môn: Công nghệ 8 trường THCS Tân Thành

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết học kì I năm học: 2012 – 2013 môn: Công nghệ 8 trường THCS Tân Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT H. GÒ CÔNG ĐÔNG	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH	 NĂM HỌC: 2012 – 2013
	 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
	( Đề kiểm tra có 02 trang)	 Thời gian làm bài: 45 phút
[	
PHẦN A. Trắc nghiệm: ( 5.0 đ)
I. Chọn câu trả lời đúng: (1.0 đ)
Câu 1: Vị trí các hình chiếu bằng trên bản vẽ được quy định như thế nào?
Ở trên hình chiếu đứng
Ở dưới hình chiếu đúng
Ở bên trái hình chiếu đứng
Ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 2: Công dụng của bản vẽ chi tiết:
Thiết kế, lắp ráp và sử sụng sản phẩm
Chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
Thiết kế, thi công và xây dựng ngôi nhà
Thiết kế, thi công và sử dụng sản phẩm
Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận
Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 4: Hình được tạo bởi mặt đáy là một hình đa giác đều và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau và có chung đỉnh là hình:
Hình trụ
Hình chóp đều
Hình nón
Hình lăng trụ đều
II. Ghép cột A và cột B cho đúng với một số kí hiệu qui ước các bộ phận ngôi nhà: (1.0 đ)
A
 1. Cửa đi đơn 2 cánh
B
2. Cầu thang trên mặt cắt
C
D
3. Cửa sổ kép
E
F
4. Cầu thang trên mặt bằng
III. Điền các cụm từ vào chỗ (  ) trong các câu sau cho phù hợp: ( 1.0 đ)
1/ Khi quay  một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
2/ Hình cắt là hình  ( giả sử cắt vật thể )
3/ Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các ., các kí hiệu theo qui tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
4/ Hình lăng trụ đều là hình được tạo hai mặt đáy là hai hình .. bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
PHẦN B. TỰ LUẬN: (6.0 đ)
Câu 1: Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu này dùng để làm gì? (1.0đ)
Câu 2: Kể tên một số chi tiết có ren. Trình bày qui ước vẽ ren? (2.0 đ)
Câu 3:
a/ Hãy vẽ hình chiếu đứng, chiếu bằng và chiếu cạnh của vật thể sau và thể hiện chúng trên cùng một bản vẽ? ( 2.0 đ)
b/ Xét xem các hình chiếu đứng và chiếu cạnh của ren trục ( ren ngoài) ở hình sau, hình nào vẽ đúng? ( ghi kí hiệu tên hình đúng vào bảng). (1.0 đ)
Hình chiếu
Đúng 
Đứng
Cạnh
MA TRẬN 2 CHIỀU
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Chủ đề 1: Bản vẽ các khối hình học
- Biết được cách quay tạo hình trụ
- Biết được khái niệm về BVKT
- Biết được khái niệm về phép chiếu vuông góc
- Biết được vị trí hình chiếu bằng trên BVKT
- Nhận dạng được khối hình chóp đều, hình lăng trụ đều
Hiểu được công dụng của phép chiếu vuông góc
Vẽ được hình chiếu đứng, cạnh, bằng của một vật thể đơn giản
Số câu: 2
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 7.5%
Số câu: 2 (; Phần III câu 1,3)
Số điểm: 0.5
Số câu: 1 ( Phần B, câu 1)
Số điểm: 0.5
Số câu: 3 (Phần A, I câu 1, 4, III Câu 4)
Số điểm:1.25
Số câu: 1 ( Phần B, câu 1)
Số điểm: 0.5
Số câu: 1(phần B, câu 3a)
Số điểm: 2.0
Số câu: 8
4.75 điểm = 47.5%
Chủ đề 2: Bản vẽ kĩ thuật
- Biết được công dụng của bản vẽ chi tiết
Biết được các qui ước vẽ ren
- Biết được khái niệm về hình cắt
- Biết được trình tự đọc của BV lắp 
- Hiểu và ghép được các kí hiệu qui ước các bộ phận ngôi nhà
Hiểu và kể tên được các chi tiết có ren
Chọn được hình chiếu đứng, cạnh vẽ đúng theo qui ước đã học
Số câu: 1
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1 ( Phần A, I câu 2)
Số điểm: 0.5
Số câu:1(Phần B. câu 2)
Số điểm: 1.5
Số câu: 3 (III Câu , Phần A, I câu 3, Phần II)
Số điểm: 1.75
Số câu:1(Phần B. câu 2)
Số điểm: 0.5
Số câu: 1(phần B, câu 3b)
Số điểm: 1.0
Số câu: 7
5.25 điểm = 52.5 %
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số điểm: 3.0
Tỉ lệ: 30%
Số điểm: 4.0
Tỉ lệ: 40%
Số điểm: 3.0
Tỉ lệ: 30%
Số điểm: 10

File đính kèm:

  • docde 1 tiet.doc