Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG Thứ .......... ngày ...... tháng ...... năm 2013
Trường TH VÕ THỊ SÁU. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Lớp: 4/..... MƠN: Khoa học
Họ và tên: ........................................... Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí 
giám khảo 
Chữ kí 
giám thị
.....................
......................
......................
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: (1đ) Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải ra những chất cạn bã ra mơi trường gọi chung là quá trình gì ?
	a. Quá trình trao đổi chất.
	b. Quá trình hơ hấp.
	c. Quá trình bài tiết.
Câu 2: (0,5đ) Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min nào?
a. A, D b. E, K c. A, D, E, K.
Câu 3: (0,5đ) Thức ăn nào sau đây thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm ? 
a. Gạo, ngơ, khoai, sắn	 
b. Cá, thịt, đậu nành 
c. Mỡ động vật, mè, dầu thực vật	 
Câu 4: (0,5đ) Để phịng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần ? 
a. Ăn thật nhiều thịt, cá.	
b. Ăn thật nhiều hoa, quả.
c. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.
Câu 5: (0,5đ) Cần phải làm gì để đề phịng tránh đuối nước ? 
a. Lội qua suối khi trời mưa.
b. Chơi gần giếng nước, chum, vại khơng cần đậy nắp.
c. Khơng chơi gần hồ, ao, sơng, suối. Chấp hành tốt qui định về giao thơng đường thủy.
Câu 6: (1đ) Nước được sản xuất từ nhà máy đảm bảo mấy tiêu chuẩn?
a. 3 tiêu chuẩn	b. 4 tiêu chuẩn c.5 tiêu chuẩn
Câu 7: (1đ) Viết chữ Đ vào trước ý đúng , chữ S vào trước ý sai
	Vai trị của chất bột đường, chất đạm, đối với cơ thể:
	 a. Chất bột đường tạo ra những tế bào mới, làm cơ thể chĩng lớn và thay thế tế bào già.
	 b. Chất đạm tao ra những tế bào mới, làm cơ thể chĩng lớn và thay thế tế bào già.
	 c. Chất đạm giàu năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A,D,E,K
	 d. Chất bột đường cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể .
Câu 8: (1đ) Nối cột A với cột B cho phù hợp
	A	B
Nước sơng, ao, hồ
Cĩ nhiều phù sa
Nước sơng
Thường bị vẩn đục vì lẫn nhiều cát
 Nước mưa giữa trời, nước giếng, nước máy
Thường cĩ màuxanh
Nước hồ, ao cĩ nhiều tảo sinh
Thường trong vì khơng bị lẫn nhiều đất, cát 
Câu 9: (1đ) Trong không khí có những thành phần nào?
Khí ôxi và khí ni - tơ 
b. Bụi và khói, khí các - bô – nic
c. Khí ô xi và khí ni - tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn các thành phần 
khác.
Câu 10: (1đ) Khơng khí cĩ tính chất gì?
a. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng cĩ hình dạng nhất định.
b. Cĩ thể nén lại và cĩ thể giản ra 
c. Khơng khí trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng cĩ hình dạng nhất 
định, cĩ thể nén lại hoặc giãn ra
II. Tự luận 
Câu 11: . Để đề phịng một số bệnh lây qua đường tiêu hĩa chúng ta cần phải làm gì?
.
.
.
Câu 12: Nêu các nguyên nhân làm ơ nhiễm nguồn nước ở địa phương em.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHOA HỌC
I. Trắc Nghiệm: (8 đ)
Đúng các câu: 1,6,7,8,9,10 mỗi câu đạt 1 điểm ( câu 7 điền đúng mỗi ý đạt 025đ; câu 8 nối đúng mỗi ý đạt 0,25 đ.)
Đúng các câu: 2, 3,4,5 mỗi câu dạt 0,5 điểm
II. Tự luận: 2 điểm
Câu 11: (1 điểm)
- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn uống sạch sẽ (thức ăn phải rửa sạch, nấu chín; nước uống đã dun sơi) 0,25đ
- Giữ vệ sinh cá nhân: Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.0,25đ
- Giữ vệ sinh mơi trường: sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh thường xuyên làm vệ sinh sạch sẽ nơi đi đại tiện; xử lí phân, rác thải đúng cách; diệt ruồi.0,5đ
 Câu 12: (1đ) đúng mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
- Xả rác, phân, nước thải bừa bãi.
- Vỡ ống nước, lũ lụt.
- Sử dụng phân hĩa học, thuốc trừ sâu; nước thải của nhà máy khơng qua xử lí, xả thẳng vào sơng, hồ,
- Khĩi bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ, làm ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm nước mưa.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra mon Khoa hoc.doc