Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
 II.ĐỊA LÍ KINH TẾ:
Bài 9:Sự phát triển và phân bố nông nghiệp ,thủy sản
Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp
 III.SỰ PHÂN HÓA LÃNH THÔ
Bài 17:Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Bài 18:Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ(tiếp theo)
Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
Bài 21: Vùng đồng bằng Sông Hồng(tiếp theo)
Bài 23:Vùng Bắc Trung Bộ
Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ(tiếp theo)
Bài 25: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 26: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ(tiếp theo)
Bài 23:Vùng Tây Nguyên
Tổ trưởng duyệt GVBM
Hoàng Thị Mỹ Hảo Trần Thị Bích Hạnh
TRƯỜNG THCS Gia An ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học 2010-2011
Họ và tên:.. Môn: Địa lý 9 
Lớp:... Thời gian:45 phút (không kể phát đề)	
Điểm 
Lời phê của giáo viên
Giám thị 1
(Họ tên,chữ ký)
Giám thị 2
(Họ tên,chữ ký)
Đề 1
I.Trắc nghiệm:(3điểm)
 Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng ở câu 1,2
 1.Tỉnh nào sau đây thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? (0.25đ) 
 A. Lai Châu 
 B. Hà Tĩnh
 C. Quảng Nam 
 D. Thừa Thiên Huế
 2.Diện tích của vùng Bắc Trung Bộ là bao nhiêu?.(0.25đ)
 A.8560 km2 
 B. 9000 km2
 C. 51513 km2
 D.18460 km2
 3.Dùng từ,cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống () sao cho đúng nội dung (1.5đ)
 *Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là:
 - Vùng nằm ở phía..;giáp với Lào,Bắc Trung Bộ,đồng bằng Sông Hồng,Biển Đông và nước
 - Lãnh thổ chiếm diện tích của cả nước,có đường bờ biển . 
 -Vùng dễ giao lưu với nước ngoài và ,là lãnh thổ.tiềm năng
 4.Nối cột A và B sao cho phù hợp nội dung:(1đ)
Cột A
( Khoáng sản vùng duyên hải Nam Trung Bộ)
Cột B
(Nơi phân bố chủ yếu)
Cột C
(Đáp án)
1.Vàng
2.Ti tan
3.Cát thủy tinh
4. Nước khoáng
A. Bình Định
B. Quảng Nam
C. Bình Thuận
D. Khánh Hòa
E. TPHCM
1
2
3
4
II.Tự luận:(7điểm)
 Câu 1:Nêu tên các trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ ?(1đ)
 Câu 2:Trình bày đặc điểm và những thuận lợi, khó khăn về dân cư-xã hội vùng đồng bằng Sông Hồng đối với phát triển kinh tế -xã hội của vùng? (4đ)
 Câu 3:Dựa vào bảng số liệu sau vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét giá trị sản xuất công nghiệp
 ở trung du và miền núi Bắc Bộ(tỉ đồng)? (2đ)
Năm
Tiểu vùng
 1995
 2000
 2002
Tây Bắc
 320,5
 541,1
 696,2
Đông Bắc
 6179,2
 10657,7
 14301,3
ĐÁPÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HKI MÔN ĐỊA LÍ 9(ĐỀ 1)
I.Trắc nghiệm(3đ):
 Câu 1 :A(0.5đ)
 Câu 2 :C(0.5đ)
Câu 3(1.5đ) : Mỗi ý đúng (0.25đ) 
 -Phía bắc,Trung Quốc (0.5đ)
 -1/3, dài (0.5đ)
 -Trong nước, giàu (0.5đ)
Câu 4 (1đ): Mỗi ý đúng (0.25đ)
 1B, 2A, 3D, 4C
II.Tự luận(7đ)
Câu 1(1đ) : 
-Thanh Hóa –Vinh – Huế
Câu 2:(4đ)
 *Đặc điểm:
 -Dân số đông ,mật độ dân số cao nhất nước ,nhiều lao động có kỉ thuật (1đ)
 *Thuận lợi : (2đ)
 -Nguồn lao động dồi dào, có chuyên môn kỉ thuật (0.5đ)
 - Thị trường tiêu thụ lớn (0.5đ)
 -Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện (0.5đ)
 -Hai đô thị được hình thành từ lâu đời như:Hà Nội và Hải Phòng (0.5đ)
 *Khó khăn : (1đ)
 -Sức ép dân số đông đối với phát triển kinh tế
 -Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm
Câu 3 (2đ):
-Vẽ đúng đẹp (1đ)
-Giá trị sản xuất công nghiệp của hai tiểu vùng đều tăng từ năm 1995 đến 2002(0.5đ)
-Mặc dù cùng giai đoạn phát triển nhưng giá trị công nghiệp của vùng Đông Bắc tăng cao hơn so với vùng Tây Bắc(0.5đ)
Tổ trưởng duyệt GVBM
Hoàng Thị Mỹ Hảo Trần Thị Bích Hạnh
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN ĐỊA LÝ 9
(Đề số 1)
STT
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
.1
Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu1,3
(1.75đ)
Câu3
(1đ)
2
Vùng Bắc Trung Bộ
Câu2
(0.25đ)
Câu1
(1đ)
3
Vùng duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu4
(1đ)
4
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 
Câu2
(4đ)
Tổng
3Câu
(2đ)
1câu
(1đ)
1Câu
(4đ)
1câu
(1đ)
1Câu
(2đ) 
 Tổ trưởng duyệt GVBM
 Hoàng Thị Mỹ Hảo Trần Thị Bích Hạnh
TRƯỜNG THCS Gia An ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học 2010-2011
Họ và tên:.. Môn: Địa lý 9 
Lớp:... Thời gian:45 phút (không kể phát đề)	
Điểm 
Lời phê của giáo viên
Giám thị 1
(Họ tên,chữ ký)
Giám thị 2
(Họ tên,chữ ký)
Đề 2
I.Trắc nghiệm:(3điểm)
 Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng ở câu 1,2
 1.Các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? (0.25đ) 
 A. Lâm Đồng – Gia Lai –Kon Tum 
 B. Quảng Nam - Quảng Ngãi - Khánh Hòa
 C. TPHCM - Hà Nội – Hải Phòng 
 D. Cao Bằng - Bắc Cạn - Lạng Sơn
 2.Công nghiệp khai thác than đá phân bố chủ yếu ở đâu?.(0.25đ)
 A. Đà Nẵng 
 B. Bình Định
 C. Quảng Ninh
 D. Ninh Bình
 3.Dùng từ,cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống () sao cho đúng nội dung (1.5đ)
 *Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có:
- Phía tây là địa hình.,dân cư phân bố chủ yếu là dân tộc
- Phía đông là địa hình..,dân cư phân bố chủ yếu là dân tộc
 - Đường bờ biển dài .. và có nhiều vũng , 
 4 Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau, sao cho phù hợp (1đ)
STT
Các quốc gia và vùng tiếp giáp
Vùng Bắc Trung Bộ
Phía Bắc
Phía Nam
Phía Đông
Phía Tây
1
Nước Lào
2
Duyên Hải Nam Trung Bộ
3
Vịnh Bắc Bộ
4
Trung du,miền núi Bắc Bộ 
5
Nước Cam-Pu-Chia
II.Tự luận:(7điểm)
 Câu 1:Kể tên các đảo và quần đảo thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ ?(1đ)
 Câu 2:Trình bày đặc điểm và những thuận lợi, khó khăn về dân cư-xã hội vùng đồng bằng Sông Hồng đối với phát triển kinh tế -xã hội của vùng? (4đ)
 Câu 3:Dựa vào bảng số liệu sau vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét giá trị sản xuất công nghiệp
 ở trung du và miền núi Bắc Bộ(tỉ đồng)? (2đ)
Năm
Tiểu vùng
 1995
 2000
 2002
Tây Bắc
 320,5
 541,1
 696,2
Đông Bắc
 6179,2
 10657,7
 14301,3
ĐÁPÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HKI MÔN ĐỊA LÍ 9(ĐỀ 2)
I.Trắc nghiệm(3đ):
 Câu 1 :A(0.5đ)
 Câu 2 :C(0.5đ)
 Câu 3(1.5đ) : Mỗi ý đúng (0.25đ) 
 -Đồi núi , dân tộc ít người (0.5đ)
 -Đồng bằng nhỏ hẹp , dân tộc kinh (0.5đ)
 -Khúc khuỷu , vịnh (0.5đ)
Câu 4 (1đ): Mỗi ý đúng (0.25đ) 
STT
Các quốc gia và vùng tiếp giáp
Vùng Bắc Trung Bộ
Phía Bắc
Phía Nam
Phía Đông
Phía Tây
1
Nước Lào
X
2
Duyên Hải Nam Trung Bộ
X
3
Vịnh Bắc Bộ
X
4
Trung du,miền núi Bắc Bộ 
X
5
Nước Cam-Pu-Chia
II.Tự luận(7đ)
Câu 1(1đ) : 
-Đảo:Phú Quí,Lí Sơn (05đ)
-Quần đảo:Hoàng Sa,Trường Sa (05đ)
Câu 2:(4đ)
 *Đặc điểm:
 -Dân số đông ,mật độ dân số cao nhất nước ,nhiều lao động có kỉ thuật (1đ)
 *Thuận lợi : (2đ)
 -Nguồn lao động dồi dào, có chuyên môn kỉ thuật (0.5đ)
 - Thị trường tiêu thụ lớn (0.5đ)
 -Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn thiện (0.5đ)
 -Hai đô thị được hình thành từ lâu đời như:Hà Nội và Hải Phòng (0.5đ)
 *Khó khăn : (1đ)
 -Sức ép dân số đông đối với phát triển kinh tế
 -Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm
Câu 3 (2đ):
-Vẽ đúng đẹp (1đ)
-Giá trị sản xuất công nghiệp của hai tiểu vùng đều tăng từ năm 1995 đến 2002(0.5đ)
-Mặc dù cùng giai đoạn phát triển nhưng giá trị công nghiệp của vùng Đông Bắc tăng cao hơn so với vùng Tây Bắc(0.5đ)
Tổ trưởng duyệt GVBM
Hoàng Thị Mỹ Hảo Trần Thị Bích Hạnh
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN ĐỊA LÝ 9
(Đề số 2)
STT
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
.1
Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu3
(2đ)
2
Vùng Bắc Trung Bộ
Câu4
(1đ)
3
Vùng duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu3
(1.5đ)
Câu1
(1đ)
4
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 
Câu2
(4đ)
5
Vùng Tây Nguyên
Câu1
(0.25đ)
6
Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Câu2
(0.25đ)
Tổng
3Câu
(2đ)
1câu
(1đ)
1Câu
(4đ)
1câu
(1đ)
1Câu
(2đ) 
 Tổ trưởng duyệt GVBM
 Hoàng Thị Mỹ Hảo Trần Thị Bích Hạnh

File đính kèm:

  • docĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010.doc