Đề kiểm tra học kì I Địa lí, Khoa học Lớp 4

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Địa lí, Khoa học Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- MÔN ĐỊA LÍ LỚP 4
THỜI GIAN: 40 phút
Họ và tên học sinh:........................................................... Lớp: 4.....
Điểm
Lời phê của giáo viên
 I. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 1. Hoàng Liên Sơn là dãy núi: 
A. Cao nhất nước ta, có dỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.
 2. Đà Lạt nằm ở cao nguyên nào?
A- Kon Tum. B- Di Linh 
C- Lâm Viên . D- Plây Ku.
 3. Nối ở cột A với ô ở cột B cho phù hợp:
a) Khí hậu ở Hoàng Liên Sơn
d) Mát mẻ quanh năm
b) Khí hậu ở Đà Lạt
e) Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
c) Khí hậu ở Tây Nguyên
g) Lạnh quanh năm.
 4. Trung du Bắc Bộ là một vùng có thế mạnh về :
 A. Có thế mạnh về đánh cá 
 B. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả 
 C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta 
 D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản
 5. Ý nào dưới đây là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ Trở thành vựa lúa lớn thứ hai cả nước:
A. Đất phù sa màu mỡ B. Nguồn nước dồi dào 
C. Khí hậu lạnh quanh năm D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa
 6. Đồng bằng Bắc Bộ do các con sông nào bồi đắp nên ?
 A. Sông Tiền và sông Hậu C. Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn
 B. Sông Mê Công và sông Sài Gòn D. Sông Hồng và sông Thái Bình 
 7. Trung du Bắc Bộ là vùng:
Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp
Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp
Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải
Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải
II. TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Nêu thứ tự các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 (2 điểm): Em hãy nêu các hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở trung du Bắc Bộ.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 (2,5 điểm): Nêu một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sông ngòi của đồng bằng Bắc Bộ.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- MÔN KHOA HỌC LỚP 4
THỜI GIAN: 40 phút
Họ và tên học sinh:........................................................... Lớp: 4.....
Điểm
Lời phê của giáo viên
 I. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm) Đánh dấu x vào ô trống trước ý em cho là đúng.
 Câu 1. Khi còn nhỏ đã bị béo phì sẽ gặp những bất lợi là:
a) Hay bị bạn bè chế giễu.
b) Lúc nhỏ đã béo phì thì dễ phát triển thành béo phì khi lớn.
c) Lớn lên sẽ có nguy cơ bị bệnh tim mạch, tiểu đường, cao huyết áp.
d) Tất cả các ý trên đều đúng.
 Câu 2. Muốn phòng bệnh béo phì cần :
 a) Ăn uống hợp vệ sinh 	
 b) Không ăn các thức ăn ôi thiu 
 c) Ăn uống điều độ, năng vận động cơ thể, đi bộ và tập thể dục thể thao	
 d) Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
 Câu 3. Thức ăn nào cần ăn hạn chế ? 
 a) Thịt, cá c) Muối 
 b) Đường d) Dầu mỡ
 Câu 4: Những việc cần làm để phòng tránh tai nạn đuối nước là:
a) Chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối
b) Thành giếng xây cao và có nắp đậy
c) Nghịch nước khi đi trên thuyền
d) Chum vại, bể nước phải có nắp đậy
e) Tập bơi
 Câu 5. Các chất hòa tan trong nước là:
 a) Đường c) Muối
 b) Cát d) Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 6: Những việc nên làm để bảo vệ nguồn nước là:
a) Cấm đục phá ống nước
b) Đổ rác thải xuống ao hồ
c) Xây dựng nhà tiêu tự hoại
d) Nước thải của nhà máy không qua xử lí, xả thẳng vào sông , hồ
e) Làm vệ sinh quanh giếng nước
 Câu 7: Không khí và nước có những tính chất gì giống nhau:
a) Không thể bị nén
b) Có hình dạng nhất định
c) Không màu, không mùi, không vị
II. TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Điền những từ: thức ăn, trao đổi chất, nước, không khí, chất thừa, cặn bã vào những chỗ trống sau cho phù hợp : 
 Trong quá trình sống, cơ thể người lấy................................................. từ môi trường và thải ra môi trường những........................................... Quá trình đó được gọi là quá trình............................................
Câu 2: (2,5đ) Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3:(2,5đ) Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE THI CHK I MON DIA LY LOP 4.doc