Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2011 - 2012 môn toán

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2011 - 2012 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2011 - 2012

I – TRẮC NGHIỆM: 
1. Mức độ nhận biết:
Chủ đề 1: Số hữu tỉ. Số thực
Câu 1: Chọn một câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. – 3 Q	
B. 
C. 2, (15) I 
D. Q
Câu 2: phân số viết được dưới dạng số thập phân gì? 
A. Số thập phân hữu hạn 
B. Số thập phân vô hạn tuần hòan
C. Số thập phân vô hạn không tuần hòan 
D. Số vô tỉ
Chủ đề 4: Đường thẳng vuơng gĩc và đường thẳng song song
Câu 3: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ . Cặp góc nào ở vị trí đồng vị
	
A. 
B. 
C. 	
D. 

2. Mức độ thơng hiểu:
Chủ đề 1: Số hữu tỉ. Số thực
Câu 4: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sai ? 
A. 	
B. 
C. 
D. 
Chủ đề 2: Tỉ lệ thức
Câu 6: Cho đẳng thức sau: , hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau: 
A. 4
B. 6
C. 36
D. 18
Câu 7: Nếu x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 1; 3; 5 ta viết:
A. 
B. 
C. 
D. 
Chủ đề 4: Đường thẳng vuơng gĩc và đường thẳng song song
Câu 8: : Nếu ab và b c thì : 
A. ab 
B. a // b 
C. b // c 
D. a // c
Câu 9: Nếu a // b và ca thì…
A. cb
B. c //b
C. c cắt b
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 10: Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có mấy đường thẳng song song với đường thẳng đó.
A. 1
B. 2
C. 3 
D. 4
Chủ đề 5: Tam giác
Câu 11: Cho , biết . Số đo của gĩc C bằng :
A. 900
B. 800
C. 1800
D. 350
Câu 12: Cho , biết . Số đo của gĩc ngồi tại đỉnh P bằng : 
A. 900
B. 1800
C. 100
D. 800
II – TỰ LUẬN:
1. Mức độ thơng hiểu:
Chủ đề 3: Hàm số và đồ thị
Câu 3 : b) Cho hàm số y = f(x) = 5x -1. Tính  ; 
2. Mức độ vận dụng :
* Vận dụng thấp :
Chủ đề 1 : Số hữu tỉ. Số thực.
Câu 1 : Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể) :
a) 	b) 
Chủ đề 2: Tỉ lệ thức
Câu 2: Tìm hai số x và y, biết: và x + y = 24
Chủ đề 3 : Hàm số và đồ thị
Câu 3 : a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 3.x
Chủ đề 5 : Tam giác
Câu 4 : Cho cĩ . Lấy điểm E thuộc cạnh BC sao cho BE = BA. Gọi BD là tia phân giác của gĩc B (D AC). 
Chứng minh: AD = ED
* Vận dụng cao: 
Câu 4 : Cho cĩ . Lấy điểm E thuộc cạnh BC sao cho BE = BA. Gọi BD là tia phân giác của gĩc B (D AC). 
Tính 








	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2011 – 2012
	MƠN: TỐN 7
	THỜI GIAN: 90 PHÚT

I- TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chọn một câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. – 3 Q	
B. 
C. 2, (15) I 
D. Q
Câu 2: phân số viết được dưới dạng số thập phân gì? 
A. Số thập phân hữu hạn 
B. Số thập phân vô hạn tuần hòan
C. Số thập phân vô hạn không tuần hòan 
D. Số vô tỉ
Câu 3: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ . Cặp góc nào ở vị trí đồng vị
	
A. 
B. 
C. 	
D. 



Câu 4: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sai ? 
A. 	
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Cho đẳng thức sau: , hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau: 
A. 4
B. 6
C. 36
D. 18
Câu 7: Nếu x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 1; 3; 5 ta viết:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: : Nếu ab và b c thì : 
A. ab 
B. a // b 
C. b // c 
D. a // c
Câu 9: Nếu a // b và ca thì…
A. c cắt b
B. c //b
C. cb 
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 10: Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có mấy đường thẳng song song với đường thẳng đó.
A. 1
B. 2
C. 3 
D. 4
Câu 11: Cho , biết . Số đo của gĩc C bằng :
A. 900
B. 800
C. 1800
D. 350
Câu 12: Cho , biết . Số đo của gĩc ngồi tại đỉnh P bằng : 
A. 900
B. 1800
C. 100
D. 800

II- TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Câu 1 : (1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể) :
a) 	b) 
Câu 2: (1,5đ) Tìm hai số x và y, biết: và x + y = 24
Câu 3 : (1đ) 
Vẽ đồ thị của hàm số y = 3.x
Cho hàm số y = f(x) = 5x -1. Tính  ; 
Câu 4 : (3đ) Cho cĩ . Lấy điểm E thuộc cạnh BC sao cho BE = BA. Gọi BD là tia phân giác của gĩc B (D AC). 
Chứng minh: AD = ED
Tính 



---------------Hết--------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 

I – TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
C
D
B
D
A
D
C
A
B
D

II – TỰ LUẬN: 
Nội dung
Điểm
Câu 1: 
a) = 1 + +	
 = 1 + 0 + 1
 = 2
	
b) = 
 = 

0, 25
0, 25
0, 25



0, 5
0, 25
Câu 2: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ :

=3 => x = 6
= 3 => y = 18
Vậy x = 6 và y = 18

0, 75

0, 25

0, 25

0, 25
Câu 3 : 
a) y = 3.x
Với x = 1, ta được y = 3. Điểm A(1 ; 3) thuộc đồ thị của hàm số y =3.x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã cho. 
	
b) y = f(x) = 5x -1. 
= 5. - 1 = 1 ;
 = 5.1 – 1 = 4



0, 25











0, 25



0, 25

0, 25
Câu 4 : Vẽ hình và ghi GT, KL đúng 
GT
, 
BE = BA, (EBC), , (D AC).
KL
Chứng minh: AD = ED
Tính 
 
a) Chứng minh: AD = ED
Xét và 
Cĩ: BA = BE (gt)
 (gt)
 BD: chung
=> = (c – g - c)
=> AD = ED (hai cạnh tương ứng)
b) Tính 
Vì = (cmt)
=> (hai gĩc tương ứng)
Mà 
Nên = 900



0, 5








0, 5





0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25


0, 25
0, 25

0, 25






File đính kèm:

  • docDe thi hoc ky 1 toan 7 Ha Noi De so 4.doc
Đề thi liên quan