Đề kiểm tra Hình Học Chương I Khối 11 năm học 2018-2019 - Mã đề 132 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hình Học Chương I Khối 11 năm học 2018-2019 - Mã đề 132 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11 KIỆT NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Lớp: 132 (Thu phiếu trả lời trắc nghiệm 30 phút sau khi phát đề ) Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Cho tam giác ABC . M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm A tỉ số k biến M thành G .Tìm tỉ số k . 2 3 2 1 A. k . B. k . C. k . D. k . 3 2 3 2 Câu 2: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ? A. Phép dời thực hiện liên tiếp ĐO và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). B. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,2 và đối xứng tâm O. C. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,3 và đối xứng tâm O. D. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,3 và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm M (1, 1) thành M '(1,11) . A. I(1, 2). B. I(1, 8). C. I(2,1). D. I(2,8). Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm v(2, 1) . Viết phương trình đường thẳng d 'là ảnh của đường thẳng dx:10 y qua Tv . A. d': x y 4 0. B. d': x y 2 0. C. d': x y 2 0. D. d': x y 0. 2 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm phương trình ảnh C ' của đường Cx:2 y2 36qua phép vị tự tâm O 0,0 tỷ số vị tự k 2. A. Cx' : 4 2 y2 144. B. Cx' : 4 22 y 2 144. C. Cx' : 4 2 y2 144. D. Cx' : 4 2 y2 36. Câu 6: Cho tứ giác ABCD có A,,BD cố định. Cạnh BC a không đổi. M là trung điểm của AC . Biết tập hợp điểm M là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó. a a A. IV 1 BR,. B. IV 1 BR,. A, 2 A, 2 2 2 C. IV A, 2 BR ,2. a D. IV A,2 BR,2. a Câu 7: Cho hình vuông ABCD có tâm O.Biết TMO1 . Xác định vị trí điểm M. BC 2 A. M là trung điểm DC . B. M trùng với C. C. M trùng với A. D. M là trung điểm AB. Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai đường thẳng dx:4 3 y 2 0 và d ':x 7y 12 0. Hỏi nếu có một phép quay biến đường thẳng d thành d ' thì góc quay của phép quay đó có thể là góc nào trong các góc sau. A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 . Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1,2) , v(2, 1) . TMv M' tìm tọa độ M '. A. M '3,3. B. M '1,1. C. M '1,1. D. M '3,3. Câu 10: Cho tam giác ABC đều (như hình bên). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm C góc quay 600 là điểm nào trong các điểm sau Trang 1/9 - Mã đề thi 132 A. điểm E đối xứng với B qua AC. B. Điểm A. C. điểm F đối xứng với A qua điểm C. D. Điểm B. Câu 11: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép tâm O góc quay 02 biến hình vuông trên thành chính nó ? A. 3. B. 4. C. 1. D. Vô số Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC thì tỉ số đồng dạng là bao nhiêu. 2 1 A. 2. B. . C. 2. D. . 2 2 Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ ảnh M ' của điểm M 0,1 qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1,1 tỉ số k 2 và phép đối xứng trục Oy. A. M '(1,1). B. M '( 1, 1). C. M '(1, 1). D. M '( 1,1). Câu 14: Cho ABC cân tại A, góc A 350 (như hình bên). Xác định tâm O và góc quay của phép quay biến cạnh BA thành cạnh AC. A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 350 . B. O là trọng tâm ABC , 1450 . C. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC , 350 . D. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 1450 . Câu 15: Cho hình chữ nhật. ABCD có IJKLO,, ,, lần lượt là trung điểm ABBCCDDAAC,,,, (như hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC. A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép TIB và phép đối xứng tâm O. B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép TIB và phép đối xứng trục LO. C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép Q và phép đối xứng trục d B,900 ,với d là đường trung trực của KC . D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO và TAB . Phần I: Tự luận Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có ACAB 2 . Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vec tơ BA (có giải thích). Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của dx:3 2 y 7 0 qua phép quay tâm O góc quay . 2 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn Cx :266022 y x y qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1,1) và tịnh tiến theo vectơ v(2,3). Câu 4 :Cho tam giác ABC vuông tại A . AH là đường cao HBC .BQ là đường phân giác trong của góc B .Tìm phép đồng dạng biến HBA thành ABC. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/9 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11 KIỆT NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Lớp: 208 (Thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 30 phút sau khi phát đề ) Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm M (1, 1) thành M '(1,11) . A. I(2,1). B. I(1, 8). C. I(2,8). D. I(1, 2). Câu 2: Cho ABC cân tại A, góc A 350 (như hình bên). Xác định tâm O và góc quay của phép quay biến cạnh BA thành cạnh AC. A. O là trọng tâm ABC , 1450 . B. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC , 350 . C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 1450 . D. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 350 . Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ ảnh M ' của điểm M 0,1 qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1,1 tỉ số k 2 và phép đối xứng trục Oy. A. M '(1,1). B. M '( 1, 1). C. M '(1, 1). D. M '( 1,1). Câu 4: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ? A. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,3 và đối xứng tâm O. B. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,3 và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). C. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,2 và đối xứng tâm O. D. Phép dời thực hiện liên tiếp ĐO và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). Câu 5: Cho tam giác ABC . M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm A tỉ số k biến M thành G .Tìm tỉ số k . 2 2 3 1 A. k . B. k . C. k . D. k . 3 3 2 2 Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1,2) , v(2, 1) . TMv M' tìm tọa độ M '. A. M '3,3. B. M '1,1. C. M '1,1. D. M '3,3. Câu 7: Cho hình vuông ABCD có tâm O.Biết TMO1 . Xác định vị trí điểm M. BC 2 A. M trùng với A. B. M là trung điểm DC . C. M là trung điểm AB. D. M trùng với C. Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm v(2, 1) . Viết phương trình đường thẳng d 'là ảnh của đường thẳng dx:10 y qua Tv . A. d': x y 2 0. B. d': x y 4 0. C. d': x y 0. D. d': x y 2 0. 2 Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm phương trình ảnh C ' của đường Cx:2 y2 36qua phép vị tự tâm O 0,0 tỷ số vị tự k 2. A. Cx' : 4 2 y2 144. B. Cx' : 4 2 y2 144. C. Cx' : 4 2 y2 36. D. Cx' : 4 22 y 2 144. Trang 3/9 - Mã đề thi 132 Câu 10: Cho tứ giác ABCD có A,,BD cố định. Cạnh BC a không đổi. M là trung điểm của AC . Biết tập hợp điểm M là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó. A. IV A,2 BR,2. a B. IV A, 2 BR,2. a a a C. IV 1 BR,. D. IV 1 BR,. A, 2 A, 2 2 2 Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC thì tỉ số đồng dạng là bao nhiêu. 2 1 A. 2. B. . C. 2. D. . 2 2 Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai đường thẳng dx:4 3 y 2 0 và d ':x 7y 12 0. Hỏi nếu có một phép quay biến đường thẳng d thành d ' thì góc quay của phép quay đó có thể là góc nào trong các góc sau. A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 . Câu 13: Cho hình chữ nhật. ABCD có IJKLO,, ,, lần lượt là trung điểm ABBCCDDAAC,,,, (như hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC. A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép TIB và phép đối xứng tâm O. B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép TIB và phép đối xứng trục LO. C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép Q và phép đối xứng trục d B,900 ,với d là đường trung trực của KC . D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO và TAB . Câu 14: Cho tam giác ABC đều (như hình bên). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm C góc quay 600 là điểm nào trong các điểm sau A. điểm E đối xứng với B qua AC. B. điểm F đối xứng với A qua điểm C. C. Điểm A. D. Điểm B. Câu 15: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép tâm O góc quay 02 biến hình vuông trên thành chính nó ? A. 3. B. 4. C. 1. D. Vô số Phần I: Tự luận Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có ACAB 2 . Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vec tơ CA (có giải thích). Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của dx :3 2 y 5 0 qua phép quay tâm O góc quay . 2 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn Cx :266022 y x y qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1,1) và tịnh tiến theo vectơ v(2,3). Câu 4 :Cho tam giác ABC vuông tại A . AH là đường cao, H thuộc BC . BQ là đường phân giác trong của góc B .Tìm phép đồng dạng biến HBA thành ABC. ---------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/9 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11 KIỆT NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Lớp: 356 (Thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 30 phút sau khi phát đề ) Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ ảnh M ' của điểm M 0,1 qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1,1 tỉ số k 2 và phép đối xứng trục Oy. A. M '(1,1). B. M '( 1, 1). C. M '(1, 1). D. M '( 1,1). Câu 2: Cho tam giác ABC đều (như hình bên). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm C góc quay 600 là điểm nào trong các điểm sau A. điểm E đối xứng với B qua AC. B. Điểm A. C. điểm F đối xứng với A qua điểm C. D. Điểm B. Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm v(2, 1) . Viết phương trình đường thẳng d 'là ảnh của đường thẳng dx:10 y qua Tv . A. d': x y 2 0. B. d': x y 2 0. C. d': x y 4 0. D. d': x y 0. Câu 4: Cho tứ giác ABCD có A,,BD cố định. Cạnh BC a không đổi. M là trung điểm của AC . Biết tập hợp điểm M là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó. A. IV A, 2 BR ,2. a B. IV A,2 BR,2. a a a C. IV 1 BR,. D. IV 1 BR,. A, 2 A, 2 2 2 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm M (1, 1) thành M '(1,11) . A. I(1, 2). B. I(2,8). C. I(2,1). D. I(1, 8). Câu 6: Cho tam giác ABC . M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm A tỉ số k biến M thành G .Tìm tỉ số k . 2 1 2 3 A. k . B. k . C. k . D. k . 3 2 3 2 Câu 7: Cho ABC cân tại A, góc A 350 (như hình bên). Xác định tâm O và góc quay của phép quay biến cạnh BA thành cạnh AC. A. O là trọng tâm ABC , 1450 . B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 350 . C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 1450 . D. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC , 350 . Câu 8: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ? A. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,3 và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). B. Phép dời thực hiện liên tiếp ĐO và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). C. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,3 và đối xứng tâm O. D. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,2 và đối xứng tâm O. Trang 5/9 - Mã đề thi 132 Câu 9: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép tâm O góc quay 02 biến hình vuông trên thành chính nó ? A. 3. B. 4. C. 1. D. Vô số Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC thì tỉ số đồng dạng là bao nhiêu. 2 1 A. 2. B. . C. 2. D. . 2 2 Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai đường thẳng dx:4 3 y 2 0 và d ':x 7y 12 0. Hỏi nếu có một phép quay biến đường thẳng d thành d ' thì góc quay của phép quay đó có thể là góc nào trong các góc sau. A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 . Câu 12: Cho hình chữ nhật. ABCD có IJKLO,, ,, lần lượt là trung điểm ABBCCDDAAC,,,, (như hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC. A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép TIB và phép đối xứng tâm O. B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép TIB và phép đối xứng trục LO. C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép Q và phép đối xứng trục B,900 d ,với d là đường trung trực của KC . D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO và TAB . Câu 13: Cho hình vuông ABCD có tâm O.Biết TMO1 . Xác định vị trí điểm M. BC 2 A. M là trung điểm DC . B. M trùng với C. C. M trùng với A. D. M là trung điểm AB. Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1,2) , v(2, 1) . TMv M' tìm tọa độ M '. A. M '3,3. B. M '3,3. C. M '1,1. D. M '1,1. Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm phương trình ảnh C ' của đường Cx:2 2 y2 36qua phép vị tự tâm O 0,0 tỷ số vị tự k 2. A. Cx' : 4 2 y2 36. B. Cx' : 4 2 y2 144. C. Cx' : 4 2 y2 144. D. Cx' : 4 22 y 2 144. --Phần I: Tự luận Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có ACAB 2 . Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vec tơ BA (có giải thích). Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của dx:3 2 y 7 0 qua phép quay tâm O góc quay . 2 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn Cx :266022 y x y qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1,1) và tịnh tiến theo vectơ v(2,3). Câu 4 :Cho tam giác ABC vuông tại A . AH là đường cao H BC .BQ là đường phân giác trong của góc B .Tìm phép đồng dạng biến HBA thành ABC. ----------- HẾT ---------- Trang 6/9 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I KHỐI 11 KIỆT NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Lớp: 485 (Thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 30 phút sau khi phát đề ) Phần I: Trắc nghiệm 2 Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm phương trình ảnh C ' của đường Cx:2 y2 36qua phép vị tự tâm O 0,0 tỷ số vị tự k 2. A. Cx' : 4 2 y2 36. B. Cx' : 4 22 y 2 144. C. Cx' : 4 2 y2 144. D. Cx' : 4 2 y2 144. Câu 2: Cho tam giác ABC . M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm A tỉ số k biến M thành G .Tìm tỉ số k . 2 3 2 1 A. k . B. k . C. k . D. k . 3 2 3 2 Câu 3: Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm v(2, 1) . Viết phương trình đường thẳng d 'là ảnh của dx:10 y đường thẳng qua Tv . A. d': x y 4 0. B. d': x y 0. C. d': x y 2 0. D. d': x y 2 0. Câu 4: Cho tam giác ABC đều (như hình bên). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm C góc quay 600 là điểm nào trong các điểm sau A. Điểm A. B. Điểm B. C. điểm F đối xứng với A qua điểm C. D. điểm E đối xứng với B qua AC. Câu 5: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép tâm O góc quay 02 biến hình vuông trên thành chính nó ? A. 3. B. 4. C. 1. D. Vô số Câu 6: Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất ? A. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,3 và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). B. Phép dời thực hiện liên tiếp ĐO và đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). C. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,3 và đối xứng tâm O. D. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,2 và đối xứng tâm O. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm M (1, 1) thành M '(1,11) . A. I(1, 8). B. I(2,1). C. I(1, 2). D. I(2,8). Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ ảnh M ' của điểm M 0,1 qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1,1 tỉ số k 2 và phép đối xứng trục Oy. A. M '( 1, 1). B. M '( 1,1). C. M '(1,1). D. M '(1, 1). Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai đường thẳng dx:4 3 y 2 0 và d ':x 7y 12 0. Hỏi nếu có một phép quay biến đường thẳng d thành d ' thì góc quay của phép quay đó có thể là góc nào trong các góc sau. A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 . Câu 10: Cho ABC cân tại A, góc A 350 (như hình bên). Xác định tâm O và góc quay của phép quay biến cạnh BA thành cạnh AC. Trang 7/9 - Mã đề thi 132 A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 1450 . B. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC , 350 . C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , 350 . D. O là trọng tâm ABC , 1450 . Câu 11: Cho hình vuông ABCD có tâm O.Biết TMO1 . Xác định vị trí điểm M. BC 2 A. M là trung điểm DC . B. M trùng với C. C. M trùng với A. D. M là trung điểm AB. Câu 12: Cho hình chữ nhật. ABCD có IJKLO,, ,, lần lượt là trung điểm ABBCCDDAAC,,,, (như hình vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC. A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép TIB và phép đối xứng tâm O. B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép TIB và phép đối xứng trục LO. C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép Q và phép đối xứng trục B,900 d ,với d là đường trung trực của KC . D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO và TAB . Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1,2) , v(2, 1) . TMv M' tìm tọa độ M '. A. M '3,3. B. M '3,3. C. M '1,1. D. M '1,1. Câu 14: Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC thì tỉ số đồng dạng là bao nhiêu. 2 1 A. 2. B. . C. 2. D. . 2 2 Câu 15: Cho tứ giác ABCD có A,,BD cố định. Cạnh BC a không đổi. M là trung điểm của AC . Biết tập hợp điểm M là một đường tròn tâm I và bán kính R. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó. a A. IV A,2 BR,2. a B. IV 1 BR,. A, 2 2 a C. IV 1 BR,. D. IV A, 2 BR ,2. a A, 2 2 Phần I: Tự luận Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có ACAB 2 . Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vec tơ CA (có giải thích). Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của dx:3 2 y 5 0 qua phép quay tâm O góc quay . 2 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn Cx :266022 y x y qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1,1) và tịnh tiến theo vectơ v(2,3). Câu 4 :Cho tam giác ABC vuông tại A . AH là đường cao, H thuộc BC . BQ là đường phân giác trong của góc B .Tìm phép đồng dạng biến HBA thành ABC. -------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 8/9 - Mã đề thi 132 PHIẾU ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 1 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Mã đề: 356 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Mã đề: 208 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Trang 9/9 - Mã đề thi 132 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.B 10.D 11.B 12.A 13.D 14.D 15.A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác. Biết phép vị tự tâm A tỉ số k biến điểm M thành G . Tìm tỉ số k . 2 3 2 1 A. k . B. k . C. k . D. k . 3 2 3 2 Lời giải Chọn A 2 Ta có AG AM (tính chất trọng tâm) 3 2 2 AG AM nên vị tự tâm A tỉ số k biến điểm M thành G . 3 3 Câu 2. Trong các phép dời sau phép nào là phép đồng nhất? A. Phép dời thực hiện liên tiếp ĐO và phép đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). B. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,2 và đối xứng tâm O. C. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,3 và đối xứng tâm O. D. Phép dời thực hiện liên tiếp Q O,3 và phép đối xứng trục d (trục đối xứng d là đường thẳng qua O). Lời giải Chọn C Q O,3 biến điểm M thành M suy ra M đối xứng M qua O nên ĐO biến M thành M Do đó thực liên tiếp Q O,3 và đối xứng tâm O là phép đồng nhất. Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm M 1; 1 thành điểm M 1;11 . A. I 1;2 . B. I 1;8 . C. I 2;1 . D. I 2;8 . Lời giải Chọn B Giả sử I x; y . 1 x 3 1 x x 1 Ta có: VMM I , 3 . 1 y 3 11 y y 8 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d : x y 1 0 qua Tv . Trang 4/11 – Diễn đàn giáo viên Toán
File đính kèm:
de_kiem_tra_hinh_hoc_chuong_i_khoi_11_nam_hoc_2018_2019_ma_d.pdf



