Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán học - Khối 11 (4)

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán học - Khối 11 (4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục - đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn trãi
----------------------------
đề Kiểm tra học kỳ ii năm học 2007 - 2008
 MÔN : toán học - khối 11
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên ................................................
.........Lớp .................. SBD ...........................................STT.........
Mã đề thi : 439
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
 A. (0,999)n	 B. (-1,01)n	 C. (-2,001)n	 D. (1,01)n
2. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
3. bằng:
 A. -1	 B. -2	 C. 3	 D. 0
4. bằng:
 A. 0	 B. 6	 C. 2	 D. 4
5. bằng:
 A. 	 B. 0	 C. 	 D. +Ơ
6. bằng:
 A. 9	 B. - 	 C. - 3	 D. 2
7. bằng:
 A. 1	 B. -Ơ	 C. -1	 D. +Ơ
8. bằng:
 A. 2	 B. -Ơ	 C. +Ơ	 D. 
9. bằng:
 A. 	 B. +Ơ	 C. 3	 D. -Ơ
10. bằng:
 A. + Ơ	 B. - 1	 C. - Ơ	 D. - 4
11. bằng:
 A. - 	 B. - Ơ	 C. 1	 D. + Ơ
12. bằng:
 A. 2	 B. + Ơ	 C. 	 D. - Ơ
13. bằng
 A. - 	 B. 	 C. 1	 D. + Ơ
14. bằng
 A. - 	 B. 	 C. + Ơ	 D. - Ơ
15. bằng:
 A. - 5	 B. 5	 C. + Ơ	 D. - 14
16. bằng:
 A. 	 B. - 4	 C. - 8	 D. + Ơ
17. bằng:
 A. - 	 B. - 2	 C. 	 D. - 
18. bằng
 A. 	 B. + Ơ	 C. - Ơ	 D. 0
19. bằng:
 A. 2	 B. 1	 C. + Ơ	 D. - Ơ
20. bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
21. bằng:
 A. 1	 B. - 	 C. - Ơ	 D. + Ơ
22. bằng:
 A. 11	 B. 0	 C. 14	 D. + Ơ
23. bằng:
 A. 0	 B. - 	 C. - 	 D. 0
24. bằng:
 A. - 	 B. 	 C. 	 D. 
25. bằng:
 A. - 1	 B. 	 C. 1	 D. 
26. bằng:
 A. + Ơ	 B. 	 C. 0	 D. - 1
27. bằng:
 A. 0	 B. 	 C. - Ơ	 D. -
28. Đạo hàm của y = 2x3 - (4x2 - 3) bằng:
 A. 6x2 - 8x + 3	 B. 2(3x2 - 8x)	 C. 2(3x2 - 4x)	 D. 6x2 - 8x + 3
29. Cho f(x) = x3 - x2 - 3x. Giá trị f’(-1) bằng:
 A. - 1	 B. 0	 C. - 2	 D. 2
30. Cho f(x) = x3 - 3x2 + 3 ; f’(x) > 0 khi và chỉ khi:
 A. x 2	 C. 0 1
31. Cho hàm số f(x) = x3 - 1. Số nghiệm phương trình f’(x) = - 2 là:
 A. 3	 B. 0	 C. 1	 D. 2
32. Cho f(x) = x2 + 5x ; g(x) = 9x - x2. Giá trị x để f’(x) = g’(x) là:
 A. 	 B. - 4	 C. 	 D. 4
33. Cho f(x) = x3 + 2x2 - 7x + 5. Tập hợp các giá trị của x để f’(x) = 0 là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
34. Cho f(x) = x3 + 2x2 - 7x + 3. Tập hợp các giá trị của x để f’(x) Ê 0 là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
35. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y = x3 - 2x2 + x - 1 tại điểm có hoành độ xo = - 1 là:
 A. y = 8x + 11	 B. y = 8x + 3	 C. y = 8x + 8	 D. y = 8x + 7
36. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y = x3 - x2 + 1 tại điểm có hoành độ xo = 1 có phương trình là:
 A. y = x	 B. y = 2x - 1	 C. y = x - 2	 D. y = 2x
37. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = 2x3 - 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ xo = 2 là:
 A. 14	 B. 12	 C. 18	 D. 6
38. Cho f(x) với x ạ 0. Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu để hàm số liên tục trên R
 A. 	 B. - 	 C. 	 D. 0
39. Cho f(x) = 
f(x) liên tục trên R khi:
 A. m = 	 B. m = 0	 C. m = 1	 D. m = - 
40. Cho f(x) = 
f(x) liên tục tại x = 0 khi:
 A. a = 0	 B. a = + Ơ	 C. a = - 	 D. a = 
41. Đạo hàm của hàm số y = bằng:
 A. - 	 B. 	 C. 	 D. 
42. Đạo hàm của hàm số: y = (x + 2)(x + 3) bằng:
 A. 2x - 7	 B. 2x + 5	 C. 2x - 5	 D. 2x - 1
43. Đạo hàm của hàm số: y = bằng:
 A. 	 B. 	 C. - 	 D. - 
44. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y = tại điểm có hoành độ xo = 1 có hệ số góc bằng:
 A. - 5	 B. - 13	 C. 13	 D. - 1
45. Đạo hàm của hàm số: y = x4 + + 2 tại điểm x = 1 là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
46. Đạo hàm của hàm số: y = bằng biểu thức nào ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
47. Đạo hàm của hàm số: y = (x3 - x2)2 bằng:
 A. 6x5 - 10x4 + 4x3	 B. 6x5 - 10x4 + 3x	 C. 6x5 + 4x3	 D. 6x5 - 10x4 + 1
48. Đạo hàm của hàm số: y = (x3 - x2 + x)2 bằng:
 A. 2x2 + 3	 B. 2(x3 - x2 + x)(3x2 - 2x + 1)
 C. x6	 D. 2(x3 - x2 + x)(3x2 - 2x2 + x)
49. Đạo hàm của hàm số y = bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
50. Đạo hàm của hàm số: y = bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
51. Đạo hàm của hàm số: y = tan2x tại x = 0 là:
 A. 1	 B. 0	 C. 2	 D. - 2
52. Đạo hàm của hàm số: y = là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
53. Đạo hàm của f(x) = (3 - x2)10 bằng:
 A. - 20x(3 - x2)9	 B. 10x(3 - x2)9	 C. 10(3 - x2)9	 D. 20x(3 - x2)9
54. Đạo hàm của hàm số: f(x) = 2sin2x + cos2x bằng:
 A. 4cos2x + 2sin2x	 B. 2cos2x - 2sin2x	 C. 4cos2x - 2sin2x	 D. - 4cos2x - 2sin2x
55. Cho f(x) = . Giá trị f’ bằng:
 A. 1	 B. 0	 C. Không xác định	 D. - 1
56. Đạo hàm hàm số: y = sin23x bằng:
 A. sin6x	 B. 3sin3x	 C. 3sin6x	 D. 6sin6x
57. Đạo hàm cấp 2 của f(x) = x5 - 6x2 - 7x bằng:
 A. 16x2 - 12	 B. 4x3 - 12	 C. 16x3 - 12	 D. 16x3 - 12x
58. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy a. Một mặt phẳng (a) hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 45o và cắt các cạnh bên của lăng trụ tại M, N, P, Q. Diện tích thiết diện MNPQ sẽ bằng:
 A. a2	 B. a2	 C. 3a2	 D. 2a2
59. Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa 2 đường thẳng AB và CD có số đo bằng bao nhiêu ?
 A. 60o	 B. 30o	 C. 45o	 D. 90o
60. Hình lăng trụ tứ giác đều có mặt bên là hình gì ?
 A. Hình thanh	 B. Hình vuông	 C. Hình chữ nhật	 D. Hình thoi
Phần tự luận
Đề 1:
Bài 1: (2điểm)
1. Tìm giới hạn sau: 
2. Cho hàm số: y = f(x) = 
 Xét tính liên tục và tìm đạo hàm (nếu có) của hàm số tại x = 1.
Bài 2: (2điểm) Cho hình chóp S.ABC với DABC vuông tại B, góc ACB = a , SA ^ (ABC) , góc giữa SB và (ABC) là j , AC = a.
 a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
 b) Tính SA
Đề 2:
Bài 1: (2điểm)
1. Tìm giới hạn sau: 
2. Cho hàm số: y = f(x) = 
 Xét tính liên tục và tìm đạo hàm (nếu có) của hàm số tại x = 2
Bài 2: (2điểm) Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SD ^ (ABCD), góc giữa SB và (ABCD) là j.
 a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
 b) Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC).
Đề 3:
Bài 1: (2điểm)
1. Tìm giới hạn sau: 
2. Cho hàm số: y = f(x) = 
 Xét tính liên tục và tìm đạo hàm (nếu có) của hàm số tại x = 0
Bài 2: (2điểm) Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ^ (ABCD) và SA = h. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
 a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
 b) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
Đề 4:
Bài 1: (2điểm)
1. Tìm giới hạn sau: 
2. Cho hàm số: y = f(x) = 
 Xét tính liên tục và tìm đạo hàm (nếu có) của hàm số tại x = 1
Bài 2: (2điểm) Cho tứ diện ABCD có DBCD vuộng tại C. AB vuông góc với (BCD), góc giữa AC và BCD là j; BD = a , BDC = a
 a) Chứng minh các mặt bên của tứ diện là những tam giác vuông.
 b) Tìm AB.
------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docMot so de kiem tra(4).doc
Đề thi liên quan