Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Phan Thị Diễm Hương

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 162 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Phan Thị Diễm Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT CẨM LỆ
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Họ & tên: ............... 
Lớp 5/ 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
Môn: Toán – ĐỀ A
Thời gian làm bài: .phút
GV : Phan Thị Diễm Hương – 5/2
Bài 1: ( 1 điểm)
a. Đọc các số sau: 256,205:......
 0,567:...........
b. Viết các số sau:
- Tám phẩy bốn trăm ba mươi:....................................
- Mười bảy đơn vị và tám phần trăm:..........................................
Bài 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính. 
a) 567,54 + 92,06 	b) 378,21 – 234,18 
 c) 5 giờ 13 phút x 4 	d) 15 giờ 63 phút : 3
Bài 3: (1 điểm) Tìm Y Y : 4 = 0,76 + 15,7 
Bài 4: (1điểm) Một hình lập phương có cạnh 1,5dm: 
a. Tính diện tích xung quanh hình lập phương đó.
b.Tính diện tích toàn phần hình lập phương đó.
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
.....
.........................................................................................
.....
.........................................................................................
Bài 5: (3 điểm): Một ô tô đi từ thành phố A lúc 6 giờ 5 phút đến thành phố B lúc 10 giờ 50 phút và nghỉ giữa đường mất 15phút.Biết rằng ô tô đi với vận tốc 56 km/giờ . Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B.
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Bài 6: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng trong các bài sau: 
 a) 8 m3 55 dm3 =  m3
A. 8,55 B. 8,055 C. 8, 550 D. 80,55
 b) 3 giờ rưỡi =  phút
A. 180 B. 210 C. 2100 D. 220 
PHÒNG GD& ĐT CẨM LỆ
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Họ & tên: ............... Lớp5/ 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
Môn: Toán – ĐỀ B
Thời gian làm bài: ....phút
Bài 1: ( 1 điểm)
a. Đọc các số sau:
- 324,109:....
- 0,231:....
b. Viết các số sau:
- Ba phẩy hai trăm ba mươi:.......................................
- Năm mươi hai đơn vị và sáu phần trăm:..................................
Bài 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính. 
a) 635,48 + 82,04 b) 458,46 - 123,63 
 c) 6 giờ 12 phút x 4 	d) 15 giờ 65 phút : 5
Bài 3: (1điểm) Tìm Y Y : 5 = 0,44 + 13,5
...
Bài 4: (1điểm) Một hình lập phương có cạnh 2,5 dm:
 a.) Tính diện tích xung quanh hình lập phương đó.
 b.) Tính diện tích toàn phần hình lập phương đó.
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 5: (3 điểm): Một ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ 10 phút đến thành phố B lúc 11 giờ 55 phút phút và nghỉ giữa đường mất 15phút.Biết rằng ô tô đi với vận tốc 54 km/giờ . Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B.
..................................................................................
..................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Bài 6: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng trong các bài sau 
 a) 7 m3 33 dm3 =. m3
 A. 7,33 B. 7,330 C. 7, 033 D. 70,33
 b) 2,5 giờ =  phút
 A. 120 B 180 C. 150 D.160 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra giua ki II so 2.doc