Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 (Kèm đáp án)

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ........................................................................................................................................................... 
Lớp:.....................................................................................	Ngày.................... tháng ..................... năm .........	 
Kiểm tra giữa học kì II - Môn toán lớp 5
Năm học :.........................
Điểm
..............................
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHần I: Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Bài 1: Em hãy điền chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng và chữ S trước câu trả lời sai.
	Số thập phân gồm có năm đơn vị, ba phần trăm đơn vị viết là: 5,30. 
	Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
	Chu vi hình tròn bằng đường kính nhân với số 3,14. 
	Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh và 10 cạnh.
	Thể tích hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao2,5cm là: 30cm3.
	Hình lập phương có cạnh là 5 cm thì diện tích toàn phần là 1,5 dm2.
	Muốn chia một số thập phân cho10, 100, 1000... ta chỉ việc dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 1, 2, 3... chữ số.
	Số 0,305dm3 đọc là: "Ba trăm linh năm phần nghìn đề- xi-mét khối "
	Hai đơn vị đo thể tích liền nhau gấp kém nhau 100 lần.
	1m3 = 1 000 000 cm3
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Lớp 5A gồm có 40 học sinh, trong đó có 17 bạn nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? 
 A. 17% B. 40% C. 42,5% D. 57%
2/ 2% của 1000kg là:
 A. 10kg B. 22kg C. 20kg D. 100kg
3/ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao1m là:
 A. 1,6m2 B. 3,2m2 C. 3,75m2 D. 4,3m2
4/ Diện tích toàn phần của hình lập phương là 96cm2. Cạnh của hình lập phương dài:
 A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
5/ 2giờ = ... phút
	Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
 A. 180 B. 170 C. 165 D. 140
Phần II: Phần tự luận (5 điểm)
1/ Đặt tính rồi tính:
a/ 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút 
b/ 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ 
c/ 4 phút 18 giây x 5 d/ 7 giờ 27 phút : 3
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
2/ Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3,5m và chiều cao 3m. Trong bể, người ta quét xi măng mặt đáy và bốn xung quanh, mỗi mét vuông hết 1,5 phút. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để quét xi măng xong cái bể đó?
Bài giải
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
3/ Tính nhanh:
( + 0,25 + ) + ( + + + ) + (0,75 + + 50% + + 0,55 + )
1 x 2 x 3
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
 Giáo viên coi, chấm: ...........................................................................................................
Biểu điểm môn Toán - Lớp 5
Năm học :..........................
Phần 1: (5 điểm) 
Bài 1: (2,5 điểm) Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
Học sinh điền kết quả theo thứ tự sau:
1/ S
6/ S
2/ Đ
7/ S
3/ Đ
8/ Đ
4/ S
9/ S
5/ Đ
10/ Đ
 Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
1/ C
2/ C
3/ B
4/ A
5/ C
Phần 2: (5 điểm)
	Bài 1 (2 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
Bài 2 (2 điểm): Khối chuyên môn thống nhất cho điểm chi tiết.
	Bài 3 (1 điểm): Nếu HS tính nhanh, đúng cho 1 điểm. Nếu chỉ tính đúng nhưng không phải là tính nhanh cho 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docDe thi GKII L5.doc