Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Dầu Tiếng

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Dầu Tiếng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Dầu Tiếng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
Lớp: .. NĂM HỌC: 2013-2014
Tên : KHỐI 2
 MƠN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN ĐỌC)
 ĐIỂM
 LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
 II- ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: 4 điểm
 Bài: LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT
 Đà điểu ở châu Phi là loại chim lớn nhất. Chúng cao 2,5m. Chúng khơng biết bay nhưng cĩ thể chạy 50km/giờ.
 Chim ruồi ở Cu-ba là loại chim nhỏ nhất. Một con chim ruồi dài 5cm, nặng 2g. 14 con chim ruồi chỉ nặng bằng 1 quả trứng gà.
 Trứng chim ruồi là trứng bé nhất và nhẹ nhất. Một quả trứng chỉ dài khoảng 1cm. Cịn trứng chim đà điểu là trứng to nhất và nặng nhất. Một quả trứng đà điểu dài khoảng 18cm. 4000 quả trứng chim ruồi mới nặng bằng 1 quả trứng đà điểu.
Theo 100 KIẾN THỨC KÌ THÚ
Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 
 Câu 1: Đà điểu châu Phi cao:
 A . 2,5m B. 4m
 C. 5m D. 0,5m
 Câu 2: Chim ruồi Cu-ba dài:
 A. 0,5cm B. 5cm
 C. 50cm D. 2cm
 Câu 3: Bao nhiêu trứng chim ruồi mới nặng bằng 1 quả trứng đà điểu
 A . 14 quả B. 18 qủa
 C. 15 quả D. 4000 quả
 Câu 4: Bộ phận in đậm trong câu “ Trứng chim ruồi là trứng bé nhất.” Trả lời cho câu hỏi nào?
 A . Là gì? B. Làm gì?
 C . Thế nào? D. Khi nào?
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2013- 2014
KHỐI 2
MƠN : TIẾNG VIỆT( PHẦN VIẾT)
 I/ CHÍNH TẢ: 5 điểm
 Giáo viên đọc học sinh viết 1 đoạn trong bài:
Những chiếc khăn cho hươu cao cổ
 Thế là trên cổ Bự cĩ bao nhiêu khăn len, khăn dạ, khăn bơng, khăn mút với đủ sắc màu xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, hồng, kẻ sọc,.
 Các bạn nhỏ vuốt ve cái cổ dài rực rỡ sắc màu của Bự. Bự cảm thấy cổ đỡ đau hẳn và mùa đơng khơng cịn lạnh lẽo nữa.
 Theo Mai Hồng.
 II/ TẬP LÀM VĂN: 5 điểm
 Đề :
 Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn( khoảng 4, 5 câu) để nĩi về một con vật mà em thích.
Đĩ là con gì, ở đâu?
Hình dáng con vật ấy cĩ đặc điểm gì nổi bật?
Hoạt động của con vật ấy cĩ gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2013 -2014
 KHỐI 2
 ĐÁP ÁN : MÔN TIẾNG VIỆT ( PHẦN ĐỌC )
a) ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6 điểm )
- Giáo viên kiểm tra Đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết Ơn tập ở Tuần 27. Số học sinh được kiểm tra nên rải đều ở các tiết Ơn tập trong tuần.
- Nội dung kiểm tra: 
+ Học sinh đọc đoạn văn trong các bài Tập đọc đã học ở sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập hai ( do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước; ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng).
 Chú ý: Tránh trường hợp 2 HS kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau.
+ Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu
- GV ĐÁNH GIÁ DỰA VÀO NHỮNG YÊU CẦU SAU: 
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
(- Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm
- Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng: 2 điểm 
- Đọc sai từ 5 đến 6 tiếng: 1,5 điểm 
- Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1 điểm 
- Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5 điểm 
- Đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm.)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( cĩ thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu ) : 1 điểm.
Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm 
Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm 
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.
- Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm 
- Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm. 
- Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt cịn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 điểm 
- Khơng trả lời được hoặc trả lời sai ý: 0 điểm.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
NĂM HỌC : 2013 - 2014
KHỐI 2
ĐÁP ÁN : MƠN TIẾNG VIỆT ( PHẦN ĐỌC )
II/ ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP : 4 điểm
Bài : LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT
Đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu 1 : A. 2,5m
Câu 2 : B. 5cm
Câu 3 : D. 4000 quả
Câu 4 : C. Thế nào?
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
NĂM HỌC : 2013 -2014
 KHỐI 2
ĐÁP ÁN : MƠN TIẾNG VIỆT ( PHẦN VIẾT )
I/ CHÍNH TẢ : 5 điểm ( 15 phút)
 Đánh giá cho điểm : Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm
 Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; khơng viết hoa đúng quy định ) : trừ 0,5 điểm
 Lưu ý : Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bài bẩn,bị trừ 1 điểm tồn bài.
II/ TẬP LÀM VĂN : 5 điểm ( 25 phút)
 Đánh giá cho điểm : Học sinh viết được đoạn văn từ 4 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài ; câu văn dùng từ đúng, khơng sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm
Tùy theo mức độ sai sĩt về ý, về diễn đạt và chữ viết, cĩ thể cho các mức điểm : 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5
 	BÀI THAM KHẢO
 Nhà em cĩ nuơi một con mèo. Nĩ giống mèo tam thể. Trên người nĩ được phủ một bộ lơng ĩng mượt với ba màu đặc trưng là đen, trắng, vàng. Nĩ rất thích được em vuốt ve nên mỗi lần thấy em ngồi đâu thì nĩ liền chạy đến và sà vào người em. Em xem nĩ như người bạn thân của mình.
Trường TH Dầu Tiếng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
 Lớp:.. NĂM HỌC: 2013 -2014
 Tên: KHỐI 2
 MƠN : TỐN
 ĐIỂM 
 LỜI PHÊ CỦA GV
I/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1/ Trong phép chia 20 : 4 = 5, số chia là:
 A.20 B. 4 C. 5
Câu 2/ Trong phép nhân 5 x 7 = 35, tích là:
 A.5 B. 7 C. 35
Câu 3/ Số trịn chục liền sau số 50 là:
 A.60 B. 40 C. 50 
Câu 4/ Số lớn nhất trong các số: 13, 27, 56, 42 là:
 A.27 B. 56 C. 42
Câu 5/ Trong phép tính 27 : 3 kết quả bằng:
 A.10 B. 9 C. 8
Câu 6/ Đồng hồ chỉ ¾
 A.6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ
Câu 7/ Số nhân với 3 bằng 24 là: 
 A.5 B. 9 C. 8
Câu 8/ 6cm x 2 + 4cm = ? là:
 A.16cm B.16dm C. 18cm
II/ TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 9) Tính ( 0,5 điểm)
5 x 7 – 5 = b)5 x 9 + 20 = . 
 . ...
Câu 10) Tìm y: ( 0,5 điểm)
y x 2 = 10 b) 36 - y = 24
Câu 11) Viết số thích hợp vào ơ trống ( 0,5 điểm)
Phép chia
Số bị chia
Số chia
thương
15 : 3 = 
45 : 5 =
Câu 12) Khoanh vào 1 số bơng hoa: ( 0,5 điểm)
 3
 {{{{{{
 {{{{{{
 {{{{{{
Câu 13) Tính ( 0,5 điểm)
10 giờ + 2 giờ =
12 giờ - 5 giờ =
Câu 14) Viết số thích hợp vào ơ trống: ( 0,5 điểm)
12
18
a) : 3 x 
30
b) 
 : 5 x 2
Câu 15) Viết thành phép nhân, biết: ( 1 điểm)
Cĩ các thừa số là 3 và 8, tích là 24:..
Cĩ các thừa số là 9 và 4, tích là 36:...
Câu 16) Cĩ 15 bơng hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình cĩ mấy bơng hoa?
( 2 điểm)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
NĂM HỌC : 2012 -2013 
 KHỐI 2
 ĐÁP ÁN : MƠN TỐN
 I/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh vào đúng mỗi câu trả lời đúng nhất được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3 
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
A
B
B
C
C
A
 II/ TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 9) Tính ( 0,5 điểm) 
a) 5 x 7 – 5 = 35 – 5
 = 30
b) 5 x 9 + 20 = 45 + 20
 = 65
Câu 10) Tìm y: ( 0,5 điểm)
y x 2 = 10
 y = 10 : 2
 y = 5
36 - y = 24
 y = 36 - 24 
 y = 12
Câu 11) Viết số thích hợp vào ơ trống ( 0,5 điểm)
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
15 : 3 = 5
15
3
5
 45 : 5 = 9
45
5
9
Câu 12) Khoanh vào 1 số bơng hoa: ( 0,5 điểm)
 3
 {{{{{{
 {{{{{{
 {{{{{{
Câu 13) Tính ( 0,5 điểm)
a) 10 giờ + 2 giờ = 12 giờ
b) 12 giờ - 5 giờ = 7 giờ
Câu 14) Viết số thích hợp vào ơ trống: ( 0,5 điểm)
12
18
2
6
a) : 3 x 
30
b) 
12
6
 : 5 x 2
Câu 15) Viết thành phép nhân, biết: ( 1 điểm)
Cĩ các thừa số là 3 và 8, tích là 24: 3 x 8 = 24
Cĩ các thừa số là 9 và 4, tích là 36: 9 x 4 = 36
Câu 16/ Cĩ 15 bơng hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình cĩ mấy bơng hoa?
( 2 điểm)
Tĩm tắt ( 0,5 điểm)
5 bình hoa: 15 bơng hoa
 1 bình hoa:.bơng hoa?
Giải
Số bơng hoa một bình cĩ là: 0,25đ
15 : 5 = 3( bơng hoa) 1điểm
Đáp số: 3( bơng hoa) 0,25đ

File đính kèm:

  • docde KTGKII khoi 2 NH 20132014.doc