Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Trần Phước

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Trần Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh:
..
Lớp:.
Số BD:.phòng:..
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHƯỚC
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học : 2012-2013
Môn :TIẾNG VIỆT – LỚP 2
Ngày kiểm tra://..
GT1 ký
Số Mật Mã
GT2 ký
STT
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
I / Đọc hiểu: ( 4 điểm)
 Đọc thầm bài “Ai ngoan sẽ được thưởng” trang 112 SGK Tiếng việt 2 tập 2, trang 100. Em hãy đánh dấu X vào ô trống đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1. Bác Hồ cùng các em đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng ?
a. 	 Phòng ngủ, phòng ăn. 	b. 	Nhà bếp, nơi tắm rửa.
c. 	 Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp nơi tắm rửa .
2. Tại sao Tộ không dám nhận kẹo Bác cho ?
a. 	 Vì Tộ không thích ăn kẹo. b. Vì Tộ chưa vâng lời cha mẹ.
c. 	 Vì Tộ chưa vâng lời cô.
3. Tại sao Bác khen bạn Tộ ngoan ?
a. 	 Bác khen bạn Tộ ngoan vì bạn Tộ không dám nhận kẹo.
b. Bác khen bạn Tộ ngoan vì bạn Tộ biết nhận lỗi.
4. Tìm từ trái nghĩa với các từ: 
 Yêu /. .. Xa /..
II/ Kiểm tra viết: ( 10 điểm) 
1. Chính tả: ( 5diểm)
 Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Người làm đồ chơi SGK Tiếng Việt 2 tập II trang 135).
2 Tập làm văn: (5 điểm)
 Viết một đoạn văn ngắn khoảng 4-5 câu kể về một người thân của em.
BIỂU ĐIỂM
I/ Đọc hiểu: (4 đ)
Câu 1 Ý c (1 điểm)
Câu 2 Ý c (1 điểm)
Câu 3 : Ý b (1 điểm)
Câu 4 : Điền đúng mỗi từ (0,5 điểm) 
II/ Kiểm tra viết: (10 đ)
1. Chính tả.(5 điểm)
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm.
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định trừ: 0,5 điểm).
 * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm)	
 - Viết được đoạn văn ngắn từ (4 đến 5 câu) theo yêu cầu của đề bài. Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm. 
 * Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho theo các mức điểm từ: (4,5 - 0,5).
Họ và tên học sinh:
..
Lớp:.
Số BD:.phòng:..
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHƯỚC
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học : 2012-2013
Môn :TOÁN – LỚP 2
Ngày kiểm tra://..
GT1 ký
Số Mật Mã
GT2 ký
STT
--------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
Bài 1. (2đ).Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 280;.........;282;.........;..........;285;.........;287
b/ 700;........;702;..........;..........;705;..........;707
Bài 2. (1đ) 
a/ Giá trị của chữ số 7 trong số 574 là:
A. 700 B. 7 C. 70
b/ Viết các số sau: 473; 347; 658; 856
 - Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 3. (2đ)
a/ Đặt tính rồi tính:
	345 + 436 794 – 485 
	................ .
 	............... .................
 	............... .................
b/ Tìm X: X x 4 = 36 X : 4 = 3
 .......................... ............................
 .......................... ............................ 
Bài 4. (1đ) Điền dấu >, <, = vào ô trống thích hợp
 948 894 	 600 609 
Bài 5. (1đ) .Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 m =.........mm 7 dm=............cm
 100 cm = m 10 cm = .dm
Bài 6. (2đ)
 Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là:
 AB = 25cm; BC = 10cm; AC = 35cm
 Bài giải:
 ..................................................................................
.............
.............
Bài 7 (1đ). Trong hình bên có :
 a/ Có ............... hình tam giác.
 b/ Có.................hình chữ nhật.
 BIỂU ĐIỂM
Bài 1. Điền đúng mỗi chỗ chấm: 0,25đ
Bài 2. a) Khoanh đúng chữ C: 0.5đ
 b) Viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn: 0.5đ
Bài 3. a) Đặt tính và tính đúng kết quả: 1đ 
 b) Tìm X đúng: 1đ
Bài 4. Điền đúng mỗi ô trống: 0,5đ
Bài 5. Viết đúng số vào mỗi chỗ chấm: 0,25đ
Bài 6. Viết được lời giải: 1đ
 Viết đúng phép tính và đáp số: 1đ
Bài 7. Làm đúng mỗi câu: 0,5đ

File đính kèm:

  • docDeKTCKII TVT1213Lop2B.doc