Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án) - Năm học 2012-2013

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án) - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN:
LỚP:...
TRƯỜNG 
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 -2013
Môn TOÁN – LỚP 3 (Ngày: )
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
"------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(1,5 đ)
Câu 2:
(1 đ)
Phần 1: 
 Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính) . 
(Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng nhất) 
1/ Hình vuông có mấy góc vuông ? 
 a) 1 góc vuông b) 2 góc vuông c) 4 góc vuông
2/ 1 kg 50 g = .. g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
 a) 150 b) 1050 c) 1500 
3/ Hình tròn tâm O, bán kính 2 cm thì đường kính của hình tròn đó dài là:
 a) 2 cm b) 4 cm c) 6 cm
4/ Các số 6; 11; 21 được viết bằng số La Mã là :
 a) VI ; XI ; XXI    b) VI ; IX ; XIX c) VI ; XI ; IXX 
5/ Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ ba thì ngày 03 tháng 5 cùng năm đó là: 
 a) thứ năm b) thứ sáu c) thứ bảy
6/ Điểm I là trung điểm của các đoạn thẳng :
 a) AB và CD 
 b) AC và DB 
 c) AD và CB 
Phần 2:
 Đặt tính rồi tính:
 5472 + 2818 7183 – 3347 2416 x 4 
   ... 
   ... 
   ... 
 Tính giá trị biểu thức: 
 1080 : ( 9 – 3 ) = ......................
 = ...................... 
T 3 GHKII -1213
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(1 đ)
Câu 5:
(0,5 đ)
Câu 6:
(1,5 đ)
Câu 7:
(0,5 đ)
Chuông báo giờ ra chơi
Chuông báo hết giờ chơi
Viết vào chỗ chấm: 
 a/ Chuông báo giờ ra chơi lúc: ................................
 Chuông báo hết giờ chơi lúc:..............................
 b/ Giờ chơi kéo dài trong ................ phút 
 Tìm x : x : 3 = 1526
 .....................................................................
 .....................................................................
 .....................................................................
Viết các số 8471; 8174; 8714; 8417 theo thứ tự từ bé đến lớn:
 ....................................................................................
Một cửa hàng mua về đợt đầu 5 thùng dầu, được 160 lít dầu. Đợt sau cửa hàng đó mua về 7 thùng dầu nữa. Hỏi đợt sau cửa hàng đã mua về bao nhiêu lít dầu ? (Số lít dầu đựng trong mỗi thùng đều bằng nhau) 
.
.
.
Người ta ghép 2 viên gạch hình vuông cạnh 3 dm
thành một hình chữ nhật (như hình vẽ bên)
 3 dm
 Chu vi chữ nhật là: ............ cm
	HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TOÁN – Lớp 3
3 điểm
7 điểm
Câu 1:
(1,5 đ)
Câu 2:
(1 đ)
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(1 đ)
Câu 5:
(0,5 đ)
Câu 6:
 (1,5 đ)
Câu 7:
 (0,5 đ)
Phần 1:
Câu 1/ : c) 4 góc vuông ; Câu 2/ : b) 1050 ; Câu 3/ : b) 4 cm 
 Câu 4/ : a) VI ; XI ; XXI  ; Câu 5/ : c) thứ bảy ; Câu 6/ : a) AB và CD 
 HS chọn đúng mỗi kết quả được 0,5 đ 
Phần 2:
Đặt tính rồi tính: 
 5472 + 2818 = 8290 ; 7183 – 3347 = 3836 ; 2416 x 4 = 9664
 HS đặt tính đúng, tìm đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 đ
Tính giá trị biểu thức: 
 1080 : ( 9 – 3 ) = 1080 : 6 = 180
 HS thực hiện đúng mỗi bước được 0,5 đ (0, 5 x 2 = 1 đ )
Viết vào chỗ chấm: 
 a/ 8 giờ 20 phút ; 8 giờ 45 phút (hoặc 9 giờ kém 15 phút) HS ghi đúng cả 2 số (0,5 đ)
 b/ 25 phút HS ghi đúng số phút (0,5 đ)
Tìm x : x : 3 = 1526 à x = 1526 x 3 à x = 4578
 HS thực hiện đúng mỗi bước được 0,5 đ (0, 5 x 2 = 1 đ )
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 8174; 8417; 8471; 8714
 HS ghi đúng thứ tự 0,5 đ
Số lít dầu mỗi thùng có là:
 160 : 5 = 32 (lít) 0,5 đ
Số lít dầu đợt sau cửa hàng mua là: 
 32 x 7 = 224 (lít) 0,5 đ
 Đáp số: 224 lít dầu bài làm hoàn chỉnh, đủ đáp số
 đúng tên đơn vị (0,5 đ)
 Lời giải đúng và phép tính đúng 0,5 đ (đặt tính , kết quả đúng); 
 lời giải theo phép tính và chỉ được điểm khi phép tính đúng
 Ghi sai hoặc thiếu đáp số; tên đơn vị trừ chung 0, 5 đ.
Chu vi hình chữ nhật là : 180 cm 
 Học sinh ghi đúng chu vi hình chữ nhật 0,5 đ 

File đính kèm:

  • docTOAN3-GHKII-1213.doc