Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề 3 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:..	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: 	Môn: TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên:... 	Năm học: 2013 – 2014
	Thời gian: 60 phút
Điểm:
Lời phê của giáo viên
GV coi KT:.
GV chấm KT:..
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Số liền trước của số 7352 là :
A. 7353 B. 7351 C. 7352 
b. Số liền sau của số 9467 là :
A. 9468 B. 9469 C. 9470 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 5163 x 2 b. 9874 : 6 c. 6729 + 1654 d. 7758 - 3949
Bài 3 : So sánh các số sau : (1 điểm)
 9678.........9786 5775............5770 + 5 
10001.........9999 6001 – 1 ...........5009 + 2
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức : (1 điểm)
 513 x 4 + 176 = . 765 – 146 + 250 = ..
 . .
Bài 5: Tìm x: (1 điểm)
 X x 6 = 72 28 : X = 7 
Bài 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
 a. 1km 500m = ..........m b. 9m 5dm = ............dm
 c. 4dm 5cm = ..........cm d. 6hm 8dam = .............dam 
Bài 7 : (1,5 điểm). 
Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng là 9m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi sân trường hình chữ nhật đó.
Bài giải:
Bài 8 (1,5 điểm). 
Có 160 bông hoa được chia đều cho 8 học sinh. Hỏi 5 học sinh có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 
KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ II
Năm học:21013-2014
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
a. Số liền trước của số 7352 là :
A. 7353 B. 7351 C. 7352 
b. Số liền sau của số 9467 là :
A. 9468 B. 9469 C. 9470 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
a. 5163 b. 9874  6 c. 6729 d. 7758 
 x 2 38 1645 + 1654 - 3949 
 10326 27 8383 3809
 34
 4 
Bài 3 : So sánh các số sau : (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
 9678 < 9786 5775 = 5770 + 5 
10001 > 9999 6001 – 1 < 5009 + 2
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức : (1 điểm)
 513 x 4 + 176 = 2052 + 176 765 – 146 + 250 = 619 + 250
 = 2228 (0,5 điểm) = 869 (0,5 điểm)
Bài 5: Tìm x: (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
 x x 6 = 72 28 : x = 7 
 x = 72 : 6 x = 28 : 7
 x = 12 x = 4
Bài 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
 a. 1km 500m = 1500m b. 9m 5dm = 95dm
 c. 4dm 5cm = 45cm d. 6hm 8dam = 68dam 
Bài 7 : (1,5 điểm). 
Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng là 9m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi sân trường hình chữ nhật đó.
Bài giải:
 Chiều dài sân trường hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
 9 x 2 = 18 (m) (0,5 điểm)
 Chu vi sân trường hình chữ nhật đó là: (0,25 điểm)
 (18 + 9) x 2 = 54 (m) (0,5 điểm)
 Đáp số: 54m 
Bài 8 (1,5 điểm). 
Có 160 bông hoa được chia đều cho 8 học sinh. Hỏi 5 học sinh có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
 Số bông hoa mỗi học sinh có là : (0,25 điểm)
 160 : 8 = 20 (bông hoa) (0,5 điểm)
 Số bông hoa 5 học sinh có là : (0,25 điểm)
 20 x 5 = 100 (bông hoa) (0,5 điểm)
 Đáp số : 100 bông hoa 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi ky 2Toan lop 3(3).doc