Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3, 4 - Năm học 2007-2008

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3, 4 - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm2007 
Bài kiểm tra Chất lượng giữa kì I
Môn thi: Tiếng Việt - khối 3
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Trường:........................................
Họ tên: ....................................... Lớp: .....SBD danh: 
Chữ kí người coi thi: 
1  2 . ..
 Mã Phách .......
Điểm
Họ tên , chữ kí người chấm thi:
1  2 . ..
Mã phách: ...
I/ Chính tả: (5 đ) 
1. Nghe – viết: (3 đ) Bài: Nhớ lại buổi đầu đi học
Sách Tiếng Việt 3 tập I trang 51. Viết đoạn từ ( Cũng như tôi  đến hết)
2.Bài tập: ( 2 đ)
1. Điền vào chỗ trống oeo hay eo?
 	nhà ngh	đường ngoằn ng..	cười ngặt ngh..	ng..đầu
2. Tìm các từ: Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x, có nghĩa như sau:
+ Cùng nghĩa với chăm chỉ:
+ Trái nghĩa với gần: ..
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ) khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Câu nào được viết theo mẫu “ Ai là gì?”
a. Tuấn là người biết nhường nhịn em.
b. Ông tôi là bác sĩ.
c. Sáng nào, mẹ tôi cũng dạy sớm làm việc nhà xong mới đi làm.
2. Câu thành ngữ tục ngữ nói về tình cảm của con cái đối với ông bà, cha mẹ
a. Kính trên nhường dưới.
b. Chị ngã em nâng.
c. Con có cha như nhà có nóc.
3. Điền dấu phẩy vào các câu sau:
Những chú chim chuyền từ cành này sang cành khác hót líu lo.
- Đêm qua bão về gió to làm đổ nhiều cây cối.
III/ Tập làm văn: ( 5 đ)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn( từ 4- 6 câu) kể về một người thân mà em yêu quý.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
IV. Đọc- hiểu: ( 7 đ)
Đọc: ( 5 đ) Đọc các bài tập đọc từ tuần 6 – 9
 2. Hiểu: ( 2đ) Bài: Các em nhỏ và cụ già
Đánh dấu x vào trước những câu trả lời đúng:
1. Điều gì trên đường đã khiến các bạn nhỏ phải dừng lại?
5 Mặt trời đã lùi dần về phía tây.
5 Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
5 Một cụ già đang ngồi ở ven đường vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu.
2. ông cụ gặp chuyện gì buồn?
5 Bà vợ cụ bị ốm nặng.
. 	5 Bà vợ cụ đã nằm bệnh viện mấy tháng nay rồi.
5 Bà vợ cụ bị ốm nặng, đã nằm viện mấy tháng nay rồi và khó qua khỏi.
3. Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ lại thấy lòng nhẹ nhàng hơn?
5 Vì cụ cảm động trước tấm lòng tốt của các bạn nhỏ.
5 Vì nỗi buồn trong lòng cụ đã được các bạn nhỏ quan tâm, chia sẻ.
5 Vì cụ có thêm niềm tin là vợ mình sẽ khỏi bệnh.
Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. 
đáp án Bài kiểm tra Chất lượng giữa kì I
Tiếng việt 3
I/ Chính tả: (5 đ) 
1. Nghe – viết: (3 đ) Bài: Nhớ lại buổi đầu đi học
Sai 3 lỗi trừ 1 điểm – lỗi trùng trừ một lần điểm
Bài viết rõ ràng, sạch sẽ, đúng độ li.
2.Bài tập: ( 2 đ)
1. Điền vào chỗ trống oeo hay eo?
 nhà nghèo	đường ngoằn ngoèo	cười ngặt nghẽo	ngoẹo đầu
2. Tìm các từ: Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x, có nghĩa như sau:
+ Cùng nghĩa với chăm chỉ: siêng năng
+ Trái nghĩa với gần: xa
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Câu nào được viết theo mẫu “ Ai là gì?”
a. Tuấn là người biết nhường nhịn em.
b. Ông tôi là bác sĩ.
c. Sáng nào, mẹ tôi cũng dạy sớm làm việc nhà xong mới đi làm.
2. Câu thành ngữ tục ngữ nói về tình cảm của con cái đối với ông bà, cha mẹ
a.Kính trên nhường dưới.
3. Điền dấu phẩy vào các câu sau:
Những chú chim chuyền từ cành này sang cành khác, hót líu lo.
- Đêm qua, bão về, gió to làm đổ nhiều cây cối.
III/ Tập làm văn: ( 5 đ)
bài viết hay,rõ ý, câu văn đúng, chữ rõ ráng sạch sẽ không sai lỗi chính tả : 5 đ
IV. Đọc- hiểu: ( 7 đ)
 Hiểu: ( 2đ) Bài: Các em nhỏ và cụ già
1. Điều gì trên đường đã khiến các bạn nhỏ phải dừng lại?
5 Mặt trời đã lùi dần về phía tây.
5 Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
S Một cụ già đang ngồi ở ven đường vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu.
2. ông cụ gặp chuyện gì buồn?
5 Bà vợ cụ bị ốm nặng.
. 	5 Bà vợ cụ đã nằm bệnh viện mấy tháng nay rồi.
S Bà vợ cụ bị ốm nặng, đã nằm viện mấy tháng nay rồi và khó qua khỏi.
3. Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ lại thấy lòng nhẹ nhàng hơn?
5 Vì cụ cảm động trước tấm lòng tốt của các bạn nhỏ.
S Vì nỗi buồn trong lòng cụ đã được các bạn nhỏ quan tâm, chia sẻ.
Vì cụ có thêm niềm tin là vợ mình sẽ khỏi bệnh.
Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. 
Bài kiểm tra Chất lượng giữa kì I
Môn thi: Toán - khối 3
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Trường: ....................................................
Họ tên: ....................................... Lớp: .....SBD danh: 
Chữ kí người coi thi: 
1  2 . ..
 Mã Phách .......
Điểm
Họ tên , chữ kí người chấm thi:
1  2 . ..
Mã phách: ...
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.	Số lớn nhất trong các số : 534; 498; 543; 601 là:
A. 534	B. 498	C. 543	D. 601 
2. 	Kết quả của phép chia 42 cho 6 là:
A. 6	B.5	C.7	D. 8
3. 	 Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó có thể là:
A. 6	B. 5	C.4	D. 3
4. 	Có 30 viên bi, 1/5 số bi đó là: 
A. 10 viên bi	B. 5 viên bi	C. 6 viên bi	D. 3 viên bi
5. 	Có 48 kg gạo chia đều vào 4 túi. Số kg gạo mỗi túi có là:
A. 15 kg	B. 12 kg	 C. 12 m 	D. 21 kg	
6. 	Mẹ đi làm về nhà lúc 16 giờ 30 phút. Bố đi làm về muộn hơn mẹ 10 phút. Hỏi bố đi làm về nhà lúc nào? 	
A. 16 giờ 20 phút	B. 5giờ chiều	C. 16 giờ	D. 16 giờ 40 phút
7. Số góc vuông trong hình bên là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
8. 	3 x 7 < 5 x 3
A. 7	 B. 5 	C. 8	D. 6	
không viết vào đây
II/ Phần tự luận( 6 đ)
Bài1: Đặt tính rồi tính ( 2 đ)
256 +127	 	 602 - 72	 	 67 x 3 	 95 : 4
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x: (1đ)
 42 : x = 36 : 6	 x : 2 = 4 x 8	 ................................................................. ....................................................................... .................................................................. ....................................................................... .................................................................. .......................................................................	Bài 3: ( 3 đ) Tóm tắt bài toán rồi giải:
Lan có 13 quyển vở. Hà có nhiều gấp đôi Lan. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
................................................................................................... ...........................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đáp án bài kiểm tra chất lượng giữa kì I
Môn: Toán – Khối 3
Thời gian: 40 phút ( không kề thời gian chép đề)
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
1 . ( 0.5 đ) – D	2. ( 0.5 đ) – C	3. ( 0.5 đ) – B	4. ( 0.5 đ) – C
5 . ( 0.5 đ) – B	6 . ( 0.5 đ) – D	7. ( 0.5 đ) – B	8. ( 0.5 đ) – C
II/ Phần tự luận( 6 đ)
Bài1: Đặt tính rồi tính ( 2 đ)
256 +127	 	 602 - 72	 	 67 x 3 	 95 : 4
+
256
-
 602
x
 67
95
4
127
 72
 3
8
23
383
530
 201
15
12
 3
Bài 2. Tìm x: (1.đ)
42 : x = 36 : 6	x : 2 = 4 x 8	
42 : x = 6	x : 2 = 32
 x = 42 : 6 x = 32 x 2
 x = 7	 x = 64
	Bài 3: ( 3 đ)
Tóm tắt đúng: 0.5 đ ( có thể tóm tắt bằng sơ đồ, hoặc lời)
 Mỗi lời giải và phép tính đúng: 0.5 đ
ĐS: 0.5 đ
Hà có số vở là:
13 x 2 = 26 ( quyển)
Cả hai ban có số vở là:
13 + 26 = 39 ( quyển)
ĐS: 39 quyển
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2007 
Bài kiểm tra Chất lượng giữa kì I
Môn thi: Tiếng việt - khối 4
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Giám khảo1  
Giám khảo 2....... . ..
Mã phách: ...
I/ Chính tả: (5 đ) Nghe - viết: ( 3 đ) Bài viết: Trung thu độc lập
Sách Tiếng Việt 4 tập I trang 66
Viết đoạn từ “ Ngày mai, các em có quyền...... đến nông trường to lớn, vui tươi.”
2. Bài tập ( 2 đ)
1. ( 1 đ) Điền l hoặc n vào chỗ trống để hoàn thành các câu tục ngữ sau:
- Dời ...on .....ấp biển.	- Như chim sổ ....ồng. - Thân ...ừa ưa .....ặng
2. Khoanh tròn vào trước những câu có từ viết sai lỗi chính tả: ( 1đ)
Nụ cười rạng rở nở trên môi em gái tôi.
Khúc nhạc du dương đưa em tôi vào giấc ngủ êm đềm.
Tiếng ve kêu ra rã.
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ) Khoanh tròn vào trước những câu trả lời đúng:
Những từ nào không gần nghĩa với từ cùng dòng.(1đ)
A. nhân ái	B. vị tha	C. nhân loại	 D.nhân đức
2. Từ nào cùng nghĩa với từ “ ước mơ” ( 1đ)
A. mong ước	B. mơ mộng	C. mơ màng	D. ước nguyện
3. Tìm hai từ láy có thể dùng chỉ màu mắt người: ( 1đ)
.....................................................................................................................
IV/ Đọc – hiểu ( 7 đ) 1. Đọc ( 5 đ) đọc các bài tập đọc tuần 6 -9
 2. Hiểu: (2 đ)
Đánh dấu x vào trước những câu trả lời đúng:
Trong bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu gồm những nhân vật
5 Dế Mèn, Nhà Trò.
5 Dế Mèn, Nhà Trò, bọn nhện
5 Dế Mèn, Nhà Trò, mụ nhên cái, bọn nhện
 2. Nhân vật chính trong chuyện Một người chính trực?
5 Tô Hiến Thành
5 Tô Hiến Thành và bà Thái hậu họ Đỗ
5 Tô Hiến Thành, Vũ Tán Đường, Trần Trung tá và bà thái hậu họ Đỗ
III/ Tập làm văn : ( 5 đ)
 Miền Trung đang bị lũ lụt thiệt hại rất nặng nề, em có người thân đang sống ở đó. Em hãy viết thư thăm hỏi, động viên người thân của em.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Đáp án – tiếng việt 4
I/Chính tả:
1. Bài viết: ( 3 đ) Bài viết sạch đẹp, rõ ràng, đúng độ li
Sai 3 lỗi trừ 1 điểm ( lỗi trùng trừ một lần)
2. Bài tập ( 2 đ)
1. ( 1 đ) Điền l hoặc n vào chỗ trống để hoàn thành các câu tục ngữ sau:
- Dời non lấp biển.
- Như chim sổ .l ồng.
- Thân lừa ưa nặng
2. Khoanh tròn vào trước những câu có từ viết sai lỗi chính tả: ( 1đ)
a. Nụ cười rạng rở nở trên môi em gái tôi.
Khúc nhạc du dương đưa em tôi vào giấc ngủ êm đềm.
Tiếng ve kêu ra rã.
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
Khoanh tròn vào trước những câu trả lời đúng:
Những từ nào không gần nghĩa với từ cùng dòng.
A. nhân ái	B. vị tha	C. nhân loại	 D.nhân đức
2.Từ nào cùng nghĩa với từ “ ước mơ”
A. mong ước	B. mơ mộng	C. mơ màng	D. ước nguyện
3. Tìm hai từ láy có thể dùng chỉ màu mắt người:
 long lanh; lay láy, biêng biếc
IV/ Đọc – hiểu ( 7 đ)
Đọc ( 5 đ) đọc các bài tập đọc tuần 6 -9
Hiểu: (2 đ)
Đánh dấu x vào trước những câu trả lời đúng:
Trong bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu gồm những nhân vật
.S Dế Mèn, Nhà Trò.
5 Dế Mèn, Nhà Trò, bọn nhện
5 Dế Mèn, Nhà Trò, mụ nhên cái, bọn nhện
 2. Nhân vật chính trong chuyện Một người chính trực?
S Tô Hiến Thành
5 Tô Hiến Thành và bà Thái hậu họ Đỗ
5 Tô Hiến Thành, Vũ Tán Đường, Trần Trung tá và bà thái hậu họ Đỗ
III/ Tập làm văn : ( 5 đ)
Bài viết rõ ràng, sạc đẹp đúng bố cục: 3 điểm
Câu văn đúng, có hình ảnh, ý hay, tình cảm: 2 điểm

File đính kèm:

  • docDe thi giua ky 1 lop 3 va 4.doc