Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Quang Trung

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Quang Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường T.H Quang Trung
Kiểm tra định kỳ giữa học kì Ii
năm học 2009-2010
Môn toán - Lớp 3( thời gian 40 phút)
Họ và tên:...................................................
Lớp:.............
I. Trắc nghiệm:
 Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Số bé nhất là:
	A. 4375 B. 4735 C. 4537 D. 4753
Câu 2: Số lớn nhất có 4 chữ số là: 
 A. 9000 B. 9009 C. 9900 D. 9999
Câu 3: Ngày 7 - 3 - 2010 là Chủ nhật thì ngày 10 - 3 - 2010 là:
 A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm 
Câu 4: Số thích hợp để điền vào ô trống 4km5m = m là:
 A. 405 B. 4050 C. 450 D. 4005
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 120 m, chiều rộng là 60m. Chu vi hình chữ nhật đó là :
 A. 120m B. 180 m C. 360m
II. Tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
 5458 + 3736 1082 x 7
 8537 - 3618 8756 : 4
..
Câu 7: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3879, 6784, 3848, 9873
..
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức:
 3620 : 4 x 3
.
Câu 9: Tìm x:
 X : 4 = 1539 : 3
..
Câu 10: Có 5 can như nhau đựng tất cả 25l dầu. Hỏi 3 can đó đựng bao nhiêu lít dầu?
.
Biểu điểm:
Câu 1, 2, 3, 4 mỗi câu 0.5 điểm
Câu 5: 1 điểm
Câu 6: 2 điểm
Câu 7, 8, 9: mỗi câu 1 điểm
Câu 10: 2 điểm
Trường T.H Quang Trung
Kiểm tra định kỳ giữa học kì Ii
năm học 2009-2010
Môn tiếng việt - Lớp 3
Họ và tên:...................................................
Lớp:.............
A. kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm )
	HS bốc thăm đọc một trong các bài sau:
1. Chú ở bên Bác Hồ - trang 16/ SGKTV tập 2
2. Ông tổ nghề thêu - trang 22 / SGKTV tập 2
3. Nhà bác học và bà cụ - trang 31 / SGKTV tập 2
4. Nhà ảo thuật - trang 40 / SGKTV tập 2
5. Đối đáp với vua - trang 49 / SGKTV tập 2
6. Hội đua voi ở Tây Nguyên - trang 60 / SGKTV tập 2
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm )
Câu 1: Đọc thầm bài: " Ông tổ nghề thêu " - Hãy khoanh vào đáp án đúng:
a. Để có ánh sáng đọc sách ban đêm. Trần Quốc Khái đã sáng tạo như thế nào?
 A. đốt lá B. thắp đèn C. bỏ đom đóm vào vỏ trứng
b. Ông Trần Quốc Kháiđược cử sang Trung Quốc làm gì?
 A. làm thợ xây dựng B. đi học C. đi sứ
c. Trần Quốc Khái đã làm gì với hai pho tượng Phật?
 A. tô vẽ lại B. đập vỡ C. làm thực phẩm
d. Trần Quốc Khái có công gì với nhân dân Thường Tín quê ông?
 A. Dạy dân biết làm nghề thêu và nghề làm lọng.
 B. Dạy dân biết làm nghề chè lam.
 C. Giúp dân xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
e. Ông Trần Quốc Khái quê ở đâu:
 A. Từ Sơn, Bắc Ninh.
 B. Thường Tín, Hà Tây.
 C. Xuân Trường, Nam Định.
Câu 2: Đọc lại bài : " Ông tổ nghề thêu " và trả lời câu hỏi:
 Trần Quốc Khái sống vào thời nào?
......
Câu 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ cần thiết:
a. Chiều nay bạn Lan nghỉ học.
b. Thầy giáo cô giáo và bạn bè ai cũng quý Hoa.
A. kiểm tra Viết:
I. Chính tả: ( 5 điểm ) - Thời gian 15 phút.
 GV đọc cho HS viết bài: Thành phố của ngàn hoa.
	Khi đặt chân lên Đà Lạt, ai cũng phải ngỡ ngàng trước cảnh sắc thiên nhiên với những rừng thông trùng điệp, những thác đổ ào ào, những suối tuôn róc rách. Nhưng đặc biệt vẫn là các loài hoa. Không ở nơi đâu lại có nhiều loài hoa như ở Đà Lạt, từ hoa rừng nhiệt đới cho đến các loài hoa nhập ngoại.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm ) - Thời gian 25 phút.
	Viết một đoạn văn ngắn ( 5 - 7 câu ) tả quang cảnh và hoạt động của một lễ hội mà em biết.
Biểu điểm
A. kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm )
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm )
 - Câu 1: ( 3 điểm )
 ý a, b, c, d - mỗi ý được 0.5 điểm
 ý e : 1 điểm
 - Câu 2: ( 1 điểm )
 - Câu 3: ( 1 điểm )
 Mỗi ý: 0.5 điểm
B. kiểm tra viết
I. Chính tả (5 điểm): 
+ Học sinh viết sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, lỗi viết hoa, viết thừa, thiếu tiếng mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
+ Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, bẩn toàn bài trừ 1 điểm.
II. Tập làm văn (5 điểm): 
+ Học sinh tả quang cảnh và hoạt động của một lễ hội theo đề bài (khoảng 5 - 7 câu ) dùng từ chính xác, đúng ngữ pháp, có liên kết câu, chữ viết sạch đẹp đạt 5 điểm.
+ Tuỳ mức độ sai sót có thể cho 4,5; 4; 3,5..

File đính kèm:

  • docDE KT GIUA KII LOP3.doc
Đề thi liên quan