Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Khối 4 - Năm học 2011-2012

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Khối 4 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: ......................
Tờn:.
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
 Mụn :Toỏn- Lớp 4
 Thời gian : 40phỳt 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Cõu 1: ( 2 điểm) Em hóy khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng :
1.Năm 1010 thuộc thế kỷ:
 A.Thế kỷ thứ 10. 
 B. Thế kỷ thứ 11. 
 C. Thế kỷ thứ 12. 
2. Giỏ trị của chữ số 8 trong số 584762 là :
 A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 80 
3. 1 yến 7 kg = ..kg
 A. 107 B. 17 C. 170 D. 1700
4.Chữ số thớch hợp viết vào ụ trống trong phộp so sỏnh 859 67 < 859167 là : 
 A.0 B .2 C. 7 
Cõu2: ( 2 điểm) Cho hỡnh bờn .Viết tiếp vào chỗ chấm: A
 1. Hỡnh bờn cú gúc vuụng B
 2. Hỡnh bờn cú gúc nhọn
 3. Cỏc cạnh vuụng gúc với nhau là
 4. Cặp cạnh song song với nhau là 
 C D
Cõu3 : ( 2 điểm) Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào trước mỗi ụ trống sau: 
 Trung bỡnh cộngcủa 3 số 36; 42 và 57 là 45
 Số tự nhiờn lớn nhất là 1000 000
 Một nghỡn triệu gọi là một tỉ
 Chu vi hỡnh vuụng cú cạnh 3 cm là 12cm.
II/ PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1.( 1 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh : 
a) 769564 + 410652 b) 39700 - 24138
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 2105 x 5 d) 41272 : 4
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2.( 1 điểm) Tỡm x : 
 a) x – 425 = 137 b) x + 103 = 201
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 2 điểm)
 Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiờu tuổi, con bao nhiờu tuổi.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
. Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 Mụn :Toỏn- Lớp 4
Năm học 2011 - 2012
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Cõu 1: ( 2 điểm) Em hóy khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng :
1.Năm 1010 thuộc thế kỷ:
 B. Thế kỷ thứ 11. 
2. Giỏ trị của chữ số 8 trong số 584 762 là :
 A. 80 000 
3. 1 yến 7 kg = ..kg
 B. 17 
4.Chữ số thớch hợp viết vào ụ trống trong phộp so sỏnh 859 67 < 859167 là :
 A. 0 
Cõu2: ( 2 điểm) Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm: A
 1.Hỡnh bờn cú 2 gúc vuụng B
 2.Hỡnh bờn cú 1gúc nhọn
 3.Cỏc cạnh vuụng gúc với nhau là AC và CD; CD và BD
 4. Cặp cạnh song song với nhau là AC và BD 
 C D
Cõu3 : ( 2 điểm): Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm:
Đ
S
 Trung bỡnh cộngcủa 3 số 36; 42 và 57 là 45
Đ
 Số tự nhiờn lớn nhất là 1000 000
 Một nghỡn triệu gọi là một tỉ
S
 Chu vi hỡnh vuụng cú cạnh 3 cm là 12cm.
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) 
Bài 1.( 1 điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng được 0,25 điểm 
a)1180216; b) 15562; c) 10525; d) 10318
Bài 2.( 1 điểm) Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm : 
 a) x – 425 = 137 b) x + 103 = 201
 x = 137 + 425 x = 201 - 103
 x = 562 x = 98
Bài 3: ( 2 điểm)
 Túm tắt (0,25 điểm)
 Tuổi mẹ:
 27 tuổi 41 tuổi
 Tuổi con: 
Bài giải
 Tuổi con là: ( 0,25 điểm)
 ( 41- 27) : 2 = 7 ( tuổi) (0,5 điểm)
 Tuổi mẹ là : (0,25 điểm)
 7 + 27 = 34 ( tuổi) (0,5 điểm)
 Đỏp số : Mẹ: 34 tuổi. (0,25 điểm)
	Con: 7 tuổi

File đính kèm:

  • docKT GKI.doc