Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trần Phước

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trần Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh:
..
Lớp:.
Số BD:.phòng:..
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHƯỚC
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2013-2014
Môn :Tiếng Việt – LỚP 2
Ngày kiểm tra://..
GT1 ký
Số Mật Mã
GT2 ký
STT
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
 I/ Đọc thành tiếng : (6 điểm) 
 Cho học sinh bốc thăm một bài tập đọc trong 5 bài đã quy định, sau đó đọc một đoạn trong bài đó và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 
 II/ Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm) 
 A/ Đọc thầm bài Phần thưởng (SGK TV2 tập 1 trang 13) 
 Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời em cho là đúng :
 1/ Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na.
 a/ Cho bạn nửa cục tẩy, gọt bút chì, làm trực nhật giúp bạn.
 b/ Làm giúp bài tập cho bạn.
 c/ Cho bạn mượn sách.
 2/ Theo em, điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì?
 a/ Sáng kiến của Na.
 b/ Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người.
 c/ Đến gặp cô giáo.
 3/ Em học được điều gì ở bạn Na ?
 a/ Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.
 b/ Vui mừng khi được nhận phần thưởng. 
 4/ Đặt câu theo mẫu Ai là gì?
.
III/ Viết : 40 phút ( 10 điểm) 
I/ Chính tả : 15 phút (5 điểm) 
 Nghe - viết bài : Làm việc thật là vui (trang 16 SGK – từ Như mọi vậtđến hết) 
II/ Tập làm văn : 25 phút (5 điểm)
1. a) Nói lời cảm ơn của em khi bạn cho em đi chung áo mưa.
 b) Nói lời xin lỗi của em khi em lỡ tay làm gãy cây hoa ông em trồng.
 2. Viết đoạn văn khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo cũ của em.
CÁCH ĐÁNH GIÁ 
I/ Đọc thành tiếng : (6đ)
 -Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm ( sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm ; sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; sai 6 đến 10 tiếng : 1,5 điểm ; sai 11 đến 15 tiếng : 1 điểm ; sai 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm ; sai trên 20 tiếng : 0 điểm .)
 -Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu : 1 điểm (ngắt nghỉ hơi không đúng ở 1 hoặc 2 dấu câu : 1 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng ở 3 hoặc 4 dấu câu : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm )
 -Tốc độ đọc : khoảng 50 tiếng / phút : 1 điểm ( đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm : 0 điểm )
 -Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm ( trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm ) 
II/ Đọc thầm và làm bài tập : (4đ)
 câu 1 : ý a (1 điểm) ; 
 câu 2 : ý b (1 điểm) ; 
 câu 3 : ý a (1 điểm) ; 
 câu 4 : (1 điểm) 
III/ Viết (5đ)
1/ Chính tả : 
 -Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng : 5 điểm . Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm 
2/ Tập làm văn (5đ)
a) Nói được lời cảm ơn: 0,5 đ
b) Nói được lời xin lỗi: 0,5 đ
c) Viết đoạn văn:
 -Viết đủ 4 câu đúng ngữ pháp, đảm bảo nội dung : 4 điểm 
 -Viết được 3 câu đúng ngữ pháp, đảm bảo nội dung có thể mắc một vài lỗi chính tả : 3 điểm 
 -Viết được từ 2 câu trở lên đảm bảo nội dung nhưng có sai về lỗi diễn đạt, sai nhiều lỗi về chính tả thì có thể căn cứ các mức độ mà ghi điểm 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 
 -Viết dưới 3 câu không đảm bảo nội dung , sai nhiều lỗi diễn đạt và nhiều lỗi chính tả thì có thể căn cứ các mức độ mà ghi điểm 0,5 ; 1 ; 1,5 
Họ và tên học sinh:
..
Lớp:.
Số BD:.phòng:..
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHƯỚC
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2013-20134
Môn :Toán – LỚP 2
Ngày kiểm tra://..
GT1 ký
Số Mật Mã
GT2 ký
STT
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
1/ Viết các số : 
 a/ Số liền sau của 69 là : ..
 b/ Số liền trước của 91 là : .
 c/ Các số tròn chục và bé hơn 70 là : 
 d/ Số bé nhất có hai chữ số là : 
2/ Số ? 
 2 dm = cm 20 cm = dm
 4 dm = .cm 90 cm = ...dm
3/ Tính : 
 15 dm + 25 dm = 36 kg + 36 kg = 
 70 cm – 30 cm = 33 kg – 23 kg = 
4/ Đặt tính rồi tính : 
 45 + 8 ; 56 + 15 ; 62 + 19 ; 57+ 18 
. .. . ..
. . . 
 . . ..
5/ Bao gạo to cân nặng 25 kg, bao gạo bé cân nặng 10kg. Hỏi cả hai bao gạo cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
 Giải 
.
6/ Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được ít hơn mẹ 6 quả bưởi. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả bưởi ?
 Giải 
7/ Điền số vào chỗ chấm
 Trong hình bên có : 
 Có  hình chữ nhật
 Có  hình tứ giác
B. CÁCH ĐÁNH GIÁ
Bài 1 : 1 điểm (Đúng mỗi dòng 0,25 điểm )
Bài 2 : 1 điểm (Đúng mỗi bài 0,25 điểm )
Bài 3 : 2 điểm (Đúng mỗi bài 0,5 điểm )
Bài 4 : 2 điểm (Đúng mỗi bài 0,5 điểm )
Bài 5 : 1,5 điểm (Lời giải đúng 0,5 điểm ;
 phép tính đúng 0,5 điểm ;
 đáp số đúng 0,5 điểm )
Bài 6 : 1,5 điểm (Lời giải đúng 0,5 điểm ;
 phép tính đúng 0,5 điểm ;
 đáp số đúng 0,5 điểm )
Bài 7 : 1 điểm 

File đính kèm:

  • docDe KTGKI13142B.doc