Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quảng Long

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quảng Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD- ĐT Quảng Trạch
Trường Tiểu học Quảng Long
Học sinh:.......................................................
Lớp: 2..........
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút
Điểm
GV coi thi: .............................................
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm T.Việt
GV chấm thi:............................................
A. PHẦN ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: ( 4 diểm )
 Đọc thầm bài Bàn tay dịu dàng và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Tìm những từ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất?
 A. An khóc vì nhớ bà. 
 B. An buồn vì nhớ bà.
 C. Lòng An nặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà An ngồi lặng lẽ.
Câu 2: Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy giáo như thế nào?
 A. Thầy giáo trách An.
 B. Thầy giáo không trách An, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng.
 C. Thầy khen An ngoan.
Câu 3: An buồn bã nói với thầy điều gì?
 A. Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
 B. Em chưa làm bài tập. 
 C. Bà mất em buồn.
Câu 4: Câu nào dưới đây được viết theo mẫu Ai là gì?
 A. Lan quét nhà. B. Lan chăm làm. C. Lan là học sinh lớp 2.
B. PHẦN VIẾT: (10 điểm)
I. CHÍNH TẢ ( Nghe - viết) 5 điểm
Viết bài: Cô giáo lớp em. ( Từ: Cô dạy em tập viết ...đến... những điểm mười cô cho)
II. TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)
 Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) dạy lớp 1 của em theo gợi ý sau:
a) cô giáo ( hoặc thầy giáo) dạy lớp 1 của em tên là gì?
b) Tình cảm của cô giáo ( hoặc thầy giáo) đối với học sinh như thế nào?
c) Em nhớ nhất điều gì ở cô giáo ( hoặc thầy giáo) ?
d) Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo) như thế nào?
Bài làm
Phòng GD- ĐT Quảng Trạch
Trường Tiểu học Quảng Long
Học sinh:.......................................................
Lớp: 2..........
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút
Điểm 
................
GV coi thi:...........................
GV chấm thi:............................................
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
 Hãy đánh dấu X vào ô trống trước kết quả đúng:
1/ Số lớn nhất trong các số 37, 42, 59 là số:
 a)	37 b) 	42 c)	59
2/ Số bé nhất trong các số 30, 46, 29 là số:
 a) 	30 b) 	29	 c)	46
3/ Hãy đánh dấu X vào ô trống trước kết quả đúng:
 a) 70 + 4 < 74 
 b)	70 + 4 > 74
 c)	70 + 4 = 74
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các câu sau:
4/ 56 + 18 = ?
 A. 64 B. 74 C. 84
5/ Hình bên có mấy hình tam giác?
 A. 6 hình
 B. 4 hình
 C. 8 hình
6/ Hình bên có mấy đoạn thẳng?
 A. 3 đoạn thẳng	
 B. 4 đoạn thẳng
 C. 6 đoạn thẳng A B C D
II. Phần tự luận: ( 7 điểm )
1/ Tính nhẩm:
9 + 6 = ..... 7 + 8 = ..... 3 + 9 = .....
6 + 8 = ..... 4 + 7 = ..... 5 + 6 = .....
2/ Số ?
1 dm = ..... cm 30 cm = ..... dm
5 cm = ..... cm 90 cm = ..... dm
3/ Đặt tính rồi tính:
a) 32 + 18 b) 96 - 42 c) 47 - 35 d) 58 - 25
4/ Tìm x:
 a) x + 8 = 18 b) 30 + x = 58
5/ Chị hái được 56 quả cam, mẹ hái được nhiều hơn chị 8 quả cam. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
 Bài giải
Phòng GD- ĐT Quảng Trạch
Trường Tiểu học Quảng Long
ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 2
Thi giữa học kỳ I, Năm học: 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
 Hãy đánh dấu X vào ô trống trước kết quả đúng: (1,5 điểm)
HS làm đúng mỗi bài 0,5 điểm. Nếu HS làm sai không tính điểm.
1/ đáp án: c 
2/ đáp án: b
3/ đáp án: c
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm)
4/ đáp án: B
5/ đáp án: C
6/ đáp án: C
II. Phần tự luận: (7 điểm)
1/ Tính nhẩm: (1 điểm) HS làm sai mỗi phép tính trừ 0,25 điểm.
2/ Số ? (1 điểm): HS làm đúng mỗi bài 0,25 điểm.
1 dm = 10 cm 30 cm = 3 dm
5 dm = 50 cm 90 cm = 9 dm
3/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
HS đặt tính đúng, tính đúng mỗi bài cho 0,5điểm. Nếu đặt tính đúng, kết quả sai cho 0,25 điđiểm. Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm.
4/ Tìm x: ( 1 điểm)
a) x + 8 = 18 b) 30 + x = 58
 x = 18 - 8 x = 58 - 30
 x = 10 ( 0,5đ) x = 28 (0,5đ)
Nếu HS viết phép tính đúng, kết quả sai cho 0,25 điểm. Phép tính sai, kết quả đúng không 
cho điểm.
5/ (2 điểm) Bài giải
Mẹ hái được số quả cam là: (0,75đ)
56 + 8 = 64 ( quả) (0,75đ)
 Đáp số: 64 quả cam.(0,5đ)
Lưu ý: Nếu lời giải sai phép tính đúng không cho điểm.
Phòng GD- ĐT Quảng Trạch
Trường Tiểu học Quảng Long
ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 2
Thi giữa học kỳ I, Năm học: 2013 - 2014
I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
 Đọc các bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi có trong bài tập đọc. Đọc 5 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm.( Đọc 1 phút / 1em)
Cô giáo lớp em ( TV2-T1, trang 60)
Bàn tay dịu dàng ( TV2-T1, trang 66)
Mẫu giấy vụn ( TV2-T1, trang 48 )
Ngôi trường mới ( TV2-T1, trang 50 )
2/ Đọc thầmvà trả lời câu hỏi: ( 4 điểm ) Câu 1, 2, 3, 4 mỗi ý 1 điểm.
Câu 1: ý c
Câu 2: ý b
Câu 3: ý a
Câu 4: ý c
II. Kiểm tra viết:
1/ Viết chính tả: ( 5 điểm - 15 phút )
HS viết bài: Cô giáo lớp em đoạn " Cô dạy em tập viết..........điểm mười cô cho."
HS nghe viết chính xác được bài chính tả trong 15 phút. Không mắc quá 5 lỗi ( lỗi trùng trừ 1 lần), viết đúng quy tắc chính tả, kỹ thuật viết liền mạch, viết hoa đúng theo quy định, chữ viết đều nét, thẳng hàng trình bày đúng theo thể thơ ( ghi 5 điểm)
Nếu viết sai âm, vần, thanh, tiếng cứ mỗi lỗi trừ 0,5 điểm. lẫn lộn dấu hỏi, ngã, d, gi, cứ 4 lỗi trừ 1 điểm.
2/ Tập làm văn: ( 5 điểm - 30phút )
Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) dạy lớp 1 của em theo gợi ý: 
-Trình bày đúng, đủ yêu cầu của bài tập làm văn, chữ viết đẹp, không sai lỗi chính tả, trình bày đẹp.
- Mắc một trong các lỗi trên trừ dần từ 0,25đ trở lên.

File đính kèm:

  • docDe KTDKL2 giua ki 1.doc