Đề kiểm tra định kì thứ nhất Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Lê Mao

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 482 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì thứ nhất Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Lê Mao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng giáo dục Vinh Bài kiểm tra Định kỳ lần thứ nhất
Trường tiểu học Lê Mao năm học 2009- 2010
 Môn: toán Lớp 3
 ( Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp 3
Phần I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào? Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A. Muốn gấp một số lên nhiều lần, ta lấy số đó cộng với số lần. 
B. Muốn gấp một số lên nhiều lần, ta lấy số đó trừ đi số lần. 
C. Muốn gấp một số lên nhiều lần, ta lấy số đó nhân với số lần.
2. a) 20 giảm 4 lần b) 30 giảm 6 lần c) 21 giảm 7 lần
 A. 20 - 4 =16 A. 30 – 6 =24 A. 21- 7 = 14
 B. 20 : 4 = 5 B. 30 : 6 = 5 B. 21 :7 = 4
 C. 20 : 4= 10 C. 30 : 6 = 3 C. 21 :7 = 3
3. Nối câu hỏi với câu trả lời đúng:
 A Lấy số bị chia trừ đi thương
 B Lấy số bị chia nhân với thương
 C Lấy số bị chia chia cho thương
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta làm thế nào? 
4. Lớp 3E có 36 học sinh, trong đợt kiểm tra Toán đầu năm có số học sinh đạt điểm 10. Hỏi có bao nhiêu học sinh đạt điểm 10 trong đợt kiểm tra đó? 
 Ghi Đ vào cách tính có kết quả đúng.
A. 36 – 4 = 32 ( học sinh)
B. 36 : 4 = 9 ( học sinh)
C. 36 : 4 = 8 (học sinh )
Phần II:
Bài 1: Đặt tính và tính: 
 234 + 399	 980 - 539	 24 x 3	 45 : 7
Bài 2: Tính : a) 342 + 39 x 2 b) 326 – 237 + 54
...
Bài 3: Tìm a: 
 a) 42 : a = 7 b) 809 - a = 299 c) a x 6 = 42
...
Bài 4: Lớp em có 13 học sinh nữ. Số học sinh nam của lớp gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh nam? 
Tóm tắt:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài giải:
.
Bài 5: Thêm 6 đơn vị vào số liền sau số lẻ bé nhất có hai chữ số thì được số nào?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Điểm: Giáo viên chấm:
.......................................................................................................................................................
Phòng GD &ĐT TP. Vinh Biểu điểm chấm toán lớp 3. thi giữa kì I- năm học 2009- 2010
 Trường tiểu học Lê Mao 
Bài1 (1 điểm) (a: 0,5 điểm; b: 0,5 điểm) 
Viết số
Đọc số
a).........(.830.)........................
Tám trăm ba mươi
519
b)......Năm trăm mười chín..................................
Bài 2: (3 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (mỗi ý ở câu a đúng cho 0,5 điểm ; mối ý ở câu b đúng cho 0,25 điểm). 
 của 24 lít là.... 24:2= 12 lít (nếu chỉ viết 12 lít cũng cho điểm tối đa)
của 30 m là ..30: 6= 5 m ; của 56 phút là..8..phút; của 12 kg là ... 4 kg..
b. 1m =..10 dm; 8cm = .. 80mm; 1cm =10 mm; 4m 7 dm = ..47 dm
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 diểm) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
x
+
-
a. 234 278 24 84 4
 399 182 3 8	21
 633 196 72 04
 4
 0
Bài 4: Tóm tắt đúng theo sơ đồ đoạn thẳng cho 1 điểm; tóm tắt bằng lời cho 0,5 điểm.
48 học sinh
Khối 2: 
 ? học sinh
Khối 3:
Bài giải: Số học sinh khối 3 tham gia cuộc thi là (lời giải đúng cho 0,5 điểm)
 48 x2 = 96 (học sinh) (làm tính đúng cho 1 điểm)
 Đáp số: 96 học sinh (đáp số đúng cho 0,5 điểm)
Bài5: Điền số vào mỗi ô đúng cho 0,25 điểm: a. 6 x 4 24 : 3 8 ; 50 : 5 10 x 3 30 

File đính kèm:

  • docDe thi khao sat HKI lop 4.doc
Đề thi liên quan