Bộ đề kiểm tra cả năm Toán Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Bắc Lũng

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra cả năm Toán Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Bắc Lũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn Toán – lớp 3
I- Đề bài:
1. phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Khoanh vào số lớn nhất.
A. 345	B. 289	C. 352	D. 168
Khoanh vào số bé nhất
A. 507	B. 619	C. 476	D. 514
Câu 2: 
Lớp 3A có 32 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh
Mỗi hàng có 8 học sinh
Mỗi hàng có 4 học sinh
Câu 3: 
Tính chu vi của hình tam giác ABC biết độ dài 3 cạnh của hình tam giác đều là 5
25cm
15cm
Câu 4:	E	
Hình vẽ bên có số hình tam giác là:	 A	 B	a. 4
	b. 6
	c. 7	G
	 C	D
Câu 5: 
Tháng này, Dùng được 9 điểm 10, Hùng được 7 điểm 10. Hỏi tháng này Dùng được nhiều hơn Hùng mấy điểm 10?
Câu 6:
Số 602 đọc là:
Sáu không hai
Sáu trăm không hai
Sáu trăm linh hai
Câu 7:
Cho phép nhân, khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
35 x 4 = ?
a. 140	b. 120
Câu 8:
Trong các phép chia. Nếu số chia là 4 thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
a. 4	b. 2	c. 10	d. 3
ii. Phần tự luận:
Câu 9:Đặt tính theo cột dọc rồi tính:
79 x 3	34 : 5
56 x 6	39 : 3
Câu 10:
Cô giáo có 28 quyển vở, cô đã thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/7 số vở. Hỏi cô giáo đã thưởng bao nhiêu quyển vở?
II - ĐáP áN( 10 điểm):
 1- Phần trăc nghiệm:( 5 điểm) 
Câu 1: 1đ
a.- 0.5đ
b.- 0.5đ
Câu 2: 0.5đ
Câu 3: 0.5đ
Câu 4: 0.5đ
Câu 5: 1đ
a - 0.5đ
b - 0.5đ
Câu 6: 0.5đ
Câu 7: 0.5đ
Câu 8: 
d - 0.5đ
2- Phần tự luận:(5 điểm)
Câu 9: 2đ
Câu 10: 3đ
Lời giải đúng - 1đ
Thực hiện phép tính đúng - 1.5đ
Đáp số - 0.5đ
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát cuối học kỳ i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn Toán – lớp 3
I- Đề bài:
1. phần trắc nghiệm:
Câu 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống
 Giảm 5 lần	 Gấp 3 lần
30 ................. ..................
Câu 2:Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Cột cờ sân trường em cao khoảng
€ 1cm	€ 10cm	€ 40cm	€ 50cm
Câu 3:Bao thứ nhất có 45kg gạo. Bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất là 17kg gạo. Hỏi cả hai bao có tất cả bao nhiêu kg gạo?
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đã biết số gạo của bao nào?.........................................................
Chưa biết số gạo của bao nào?.....................................................
Viết phép tính tìm số gạo ở bao đó...............................................
Viết phép tính tìm số gạo ở cả 2 bao.............................................
Câu 4:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Kết quả phép nhân; 117 x 8 là
a. 936	b. 693	c. 963	d. 886
Câu 5:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Kết quả của phép chia; 84 : 6 là
a. 14	b. 41	c. 8	d. 13
Câu 6:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông?
 1	1	1	 1
A.	 B.	 C.	 D.
 9	8	8	 6
Câu 7:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Một hình vuông có chu vi là 5cm, 6cm. Hỏi cạnh của hình vuông dài bao nhiêu cm?
a. 14cm	b. 41cm	c. 28cm	d.224cm
 2. phần Tự luận:
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức
34 + 5 + 56	 	 74 + 45 x 9	
Câu 9:	84 - (24 + 15)	96 : (48 : 6)
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 72cm. Chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.	
 II - Đáp án: 
 1- Phần trắc nghiệm( 5 điểm)
Câu 1: 0.5đ
Câu 2: 0.5đ
Câu 3: 2đ
Mỗi phép tính đúng - 0.5đ
Câu 4: 0.5đ
ý a
Câu 5: 0.5đ
ý a
Câu 6: 0.5đ
ý b
Câu 7: 0.5đ
ý a
 2- Phần tự luận:( 5 điểm)
Câu 8: 1đ
Mỗi phép tính đúng 0.5đ
Câu 9: 1đ
Mỗi phép tính đúng 0.5đ
Câu 10: 3đ
Tìm chiều rộng - 0.5đ
Phép tính đúng - 0.5đ
Chu vi - 0.5đ
Phép tính - 1đ
Đáp số - 0.5đ
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ II
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn Toán – lớp 3
I- Đề bài:
1. phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. Số liền trước số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 9998	B. 8999	C. 9990	D. 10000
b. Số liền sau số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 9998	B. 10.000	C. 9990	D. 99910
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng	 A
BN = NO
A là điểm ở giữa hai điểm B và C
M là điểm ở giữa hai điểm A và N
N là điểm ở giữa hai điểm B và C	 B	 C	 	 	
 N
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính: 4735 + 2648 là
A. 8383	B. 7373	C. 7383	D. 8373
Kết quả của phép tính trừ: 7576 - 617 là
A. 1406	B. 6959	C. 6995	D. 6059
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng	 A	 E	 B
Trong hình bên có số hình tam giác là:
 a. 4	 b. 6
 c. 7	 d. 8	 G
	 D	 C
Câu 5: Viết dấu x vào ô trống đặt trước tháng có 30 ngày
€ tháng 1	€ tháng 2	€ tháng 3	€ tháng 4
€ tháng 5	€ tháng 6	€ tháng 7	€ tháng 8
€ tháng 9	€ tháng 10	€ tháng 11	€ tháng 12
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một hình tròn có đường kính 8cm thì bán kính của hình tròn đó là
A. 2cm	B. 4cm	C. 6cm	D. 16cm
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép nhân 1224 x 3 là
A. 3672	B. 3662	C. 3762	D. 3772
Số thích hợp để điền vào ô trống € : 3 = 1326 là
A. 442	B. 3968	C. 3978	D. 3798
Câu 8: 
a. Đúng ghi Đ, sai ghi S
8705 : 7 = 1243 dư 4 €
8177 : 9 = 98 dư 5 €
b. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
- Gía trị của biểu thức: 2450 + 5265 : 5 là
A. 3503	B. 3583	C. 2603	D. 1543
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số 17 viết bằng số la mã là:
A. XIIV	B. XIIIX	C. VVVII	D. XVII
Câu 10: Bạn Nga đọc 216 trang sách trong 9 ngày. Hỏi trong 12 ngày bạn Nga sẽ đọc được bao nhiêu trang sách?
a. 220 trang	b. 240 trang	c. 260 trang	d. 288 trang
2 - phần tự luận:
câu 11:Đặt tính rồi tính:
1729 + 3815
7280 - 1738
1726 x 2
7895 : 5
Câu 12:
Một kho chứa 5075 thùng hàng, đã xuất đi một phần năm số thùng hàng. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu thùng hàng?
II - đáp án: (10 điểm)
 1- phần trăc nghiệm( 5 điểm)
Câu 1: 0.5đ
Câu 2: 0.5đ
Câu 3: 0.5đ
Câu 4: 0.5đ
Câu 5: 0.5đ
Đánh dấu tháng 4, 6, 9, 11
Câu 6: 0.5đ
ý b
Câu 7: 0.5đ
Câu 8: 0.5đ
Câu 9: 0.5đ
ý d
Câu 10: 0.5đ
ý d
 2- Phần Tự luận:( 5 điểm)
Câu 11: 2đ
Mỗi phép tính đúng - 0.5đ
Câu 12: 3đ
Trả lời đúng câu 1 - 0.5đ
Thực hiện phép tính - 1đ
Trả lời câu 2 đúng - 0.5đ
Thực hiện phép tính - 0.5đ
Đáp số - 0.5đ
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát cuối học kỳ iI
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn Toán – lớp 3
I- Đề bài:
1. phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước của câu trả lời đúng
a. 398g > 3kg	b. 205g > 2kg 50g	
c. 17kg 4g = 1704g	d. 3660g = 3kg 660g
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 - Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
a. 288cm2	b. 216cm2	c. 144cm2	d. 72cm2
Câu 3: Số liền sau của số 54819 là:
a. 54939	b. 54819	c. 54828	d. 54820
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
a. 8576	b. 8756	c. 8765	d. 8675
Câu 5: Kết quả của phép nhân: 1614 x 5 là:
a. 8070	b. 5050	c, 5070	d. 8050
Câu 6: Kết quả của phép chia: 28360 : 4 là
a. 709	b. 790	c. 7090	d. 79
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Tìm x biết; X x 6 = 84156
a. x = 1426	b. 14026	c. 14626	d. 14062
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
kết quả của phép trừ: 71584 - 5367
a. 76217	b. 66217	c. 76227	d. 17114
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Gía trị của biểu thức: 12316 x 8 : 4 là
a. 98528	b. 24632	c. 24622	d. 24607
Câu 10:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 	- Biểu thức: 59922 - 53856 : 6 + 4527 có giá trị là:
a. 50946	b. 55473	c. 54473	d. 5538
2 - phần tự luận:
Câu 11:Đặt tính rồi tính: 
a. 16427 + 8109	b. 93680 - 7245
Câu 12:
 - Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Viết kết quả vào chỗ chấm:
Chu vi hình chữ nhật ABCD ....................	 A	 B
Diện tích hình chữ nhật ABCD ................
 3cm
 D	 C
	 5cm
Câu 13:
 - Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)
 II - đáp án ( 10 điểm):
 1 - Phần trắc nghiệm:( 5 điểm):
Câu 1: 0.5đ
ý d
Câu 2: 0.5đ
ý d
Câu 3: 0.5đ
Câu 4: 0.5đ
ý c
Câu 5: 0.5đ
ý a
Câu 6: 0.5đ
ý c
Câu 7: 0.5đ
ý b
Câu 8: 0.5đ
ý b
Câu 9: 0.5đ
ý b
Câu 10: 0.5đ
ý b
2 – Phần tự luận: ( 5 điểm)
Câu 11: 1đ
Câu 12: 1đ
Mỗi phép tính đúng - 0.5đ
Câu 13: 3đ
Trả lời 1 - 1đ
Phép tính đúng - 0.5đ
Trả lời 2 - 0.5đ
Phép tính đúng - 0.5đ
Đáp số - 0.5đ

File đính kèm:

  • docDE KHAO SAT MON TOAN LOP 3DOC.doc