Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

doc68 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA THÁM 
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 – NĂM HỌC 2008 – 2009
MễN THI : Tiếng việt
Thời gian : 40 phỳt
	A. Kiểm tra đọc: (10đ) Gọi học sinh đọc 1 trong các bài sau:
	ia, ua - ưa, ui - ủi, ay - ây, uôi - ươi.
	b. Kiểm tra viết: (10đ) Học sinh viết các từ sau: tuổi thơ, đôi đũa, đồi núi, bài vở, bữa trưa, xưa kia, chia quà, lá chuối.
	Làm bài tập:
	+ Điền vần: ôi hay ơi?
	bơi l...., ngói m...., th.... còi.
	+ Điền âm: t hay th?
	....ả cá, ....ổ cò, ....ợ xẻ.
PHT 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA THÁM 
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 – NĂM HỌC 2008 – 2009
MễN THI : Toỏn
Thời gian : 40 phỳt
	Bài 1: (4đ) Đặt tính rồi tính:
+
+
+
+
	3	4	5	2
	1	1	0	3
Bài 2: (4đ) Tính:
	2 + 1 + 1 = 	3 + 0 + 2 =
	3 + 1 + 1 = 	4 + 0 + 1 =
	Bài 3: (2đ) Điền dấu "", "=" vào chỗ chấm:
	4 ..... 5	1 + 2 ..... 2 + 1
	3 ..... 2	3 + 1 ..... 3 + 2
PHT
Khối 1:	đề thi HọC kỳ i
1. Môn Tiếng Việt:
	a. Kiểm tra đọc: (10đ) Gọi hs bắt thăm 1 bài ở sách giáo khoa rồi đọc 
	b. Kiểm tra viết: 
- Học sinh viết đoạn thơ sau: (8đ)
	Mẹ, mẹ ơi cô dạy
	Phải giữ sạch đôi tay
	Bàn tay mà dây bẩn
	Sách, áo cũng bẩn ngay.
	- Bài tập: (2đ)
	Điền vần: it hay iêt?
	con v....., thời t....., hiểu b....., đông ngh.....
2. Môn Toán:
	Bài 1: (4đ) Đặt tính rồi tính:
	5 + 3	9 - 2 	4 + 6	8 - 4
Bài 2: (2đ) Điền dấu "", "=" vào chỗ chấm:
	9 ....... 10	4 + 3 ....... 5 + 3
	6 ....... 9	6 - 1 ....... 7 - 2
Bài 3: (2đ) Viết các số: 1, 6, 5, 7, 10, 9
	- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
	- Theo thứ tự từ lớn đến bé:
	Bài 4: (2đ) Viết phép tính theo tóm tắt:
Có
:
8 quả
Mẹ hái
:
2 quả
Còn lại
:
...... quả
Khối 1:	đề thi giữa kỳ ii
1. Môn Tiếng Việt:
	a. Kiểm tra đọc: (10đ) Học sinh bắt thăm 1 bài ở sách giáo khoa rồi đọc.
	b. Kiểm tra viết: (10đ) 
	- Viết chính tả: (8đ) Bài: Nhà bà ngoại
	- Bài tập: (2đ) Điền vần an hay at?
	Kéo đ...., t.... nước, chẻ l...., ca h....
2. Môn Toán:
	Bài 1: (4đ) Đặt tính rồi tính:
-
+
+
-
	14	13	17	16
	2	5	4	3
	Bài 2: (2đ)
	Số liền sau của 7 là số nào?
	Số liền sau của 9 là số nào?
	Bài 3: (4đ) Tính:
	11 + 2 + 3 =	17 - 5 - 1 =
	12 + 3 + 4 =	14 - 1 - 2 =
Khối 1:	đề thi cuối kỳ ii
1. Môn Tiếng Việt:
	a. Kiểm tra đọc: (6đ) Học sinh bắt thăm 1 bài ở sách giáo khoa rồi đọc
	- Bài tập: (4đ) Đọc thầm bài: Người bạn tốt. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:
	1. Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
	A. Cúc	B. Nụ
	2. Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp?
	A. Nụ	B. Hà
	b. Kiểm tra viết: (10đ) 
	- Viết chính tả: Bài: Cây bàng (từ "Xuân sang" đến hết)
	- Bài tập:
Tìm 2 tiếng có vần "uôn"
Tìm 2 tiếng có vân "uân"
2. Môn Toán:
	Bài 1: (2đ) Tính:
	30 + 40 =	10 + 50 =
	68 - 8 =	17 - 7 =
	Bài 2: (3đ) Đặt tính rồi tính:
	35 + 14	49 - 12 	20 + 30
Bài 3: (2đ) Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S:
+
-
-
+
	14	43	90	78
	22	12	60	53
	36	57	30	26
Bài 4: (3đ)
Lan trồng được 12 cây hoa, Linh trồng được 10 cây hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được mấy cây hoa?
Khối 2:	đề thi cuối kỳ ii
Môn:	Toán
Bài 1: (2đ) 	Đặt tính rồi tính:
47 + 28	342 + 536
73 – 38	657 – 324
Bài 2: (2đ)	Tính:
	20 : 5 x 2	=	4 x 3 + 38	=
	16 : 4 + 39	=	3 x 3 + 15	=
Bài 3: (2đ)
	Cho hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là: 4cm, 3cm, 7cm, 8cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Bài 5: (2đ)
	Bao gạo nặng 46 kg. Bao lúa nhẹ hơn bao gạo 12 kg. Hỏi bao lúa nặng bao nhiêu kilôgam?
Đáp án: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
+
-
-
+
	47	73	657	342
	28	38	324	536
	75	35	343	878
Bài 3: Tìm y: 
	5 x y	= 30	y : 4 = 4
	y = 30 : 5	y = 4 x 4
	y = 6	y = 16
Bài 2: Tính:
	20 : 5 x 2 = 4 x 2	4 x 5 + 38 = 20 + 38
	 = 8	 = 58
16 : 4 + 39 = 4 + 39	3 x 3 + 15 = 9 + 15
	 = 43	 = 24
Bài 4: Bài giải:
	Chu vi hình tứ giác ABCD là: 
	 4 + 3 + 7 + 8 = 22 (cm)
	Đáp số: 22 (cm)
Bài 5: Bài giải:
	Bao lúa nặng là:
	46 – 12 = 34 (kg) 
	Đáp số: 34 (kg)
Khối 2:	đề thi cuối kỳ ii
Môn:	Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc: (10đ)
I. Giáo viên chọn bài và gọi học sinh đọc các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 33 (6đ)
II. Bài tập: (4đ)
1. Đọc thầm bài: "Chiếc rễ đa tròn" rồi khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu nói lên các bạn thiếu nhi chơi trò chơi dưới gốc cây đa. (1đ)
a. Chơi nhảy dây dưới gốc cây.
b. Chơi bịt mắt bắt dê.
c. Chơi trò chui qua chui lại vòm lá.
d. Chơi trò chơi đánh chuyền.
2. Đánh dấu x vào ô trống có các câu trả lời cho câu hỏi: Như thế nào?
a. Chim sơn ca hót rất hay
b. Loài chim thường hay làm tổ trên cây
c. Ngựa phi nhanh như bay
d. Em quét dọn nhà cửa
	3. Xếp các từ sau vào ô thích hợp: (2đ)
	Sáng suốt, giản dị, hồng hào, tài ba, bạc phơ, sáng ngời.
ã Từ chỉ đặc điểm, hình dáng	ã Từ chỉ tính nết, phẩm chất
B. Kiểm tra viết:
	1. Viết chính tả bài "Cây và hoa bên lăng Bác".
từ: "Sau lưng..." đến "...toả hương ngạt ngào."
	2. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về một loài cây mà em thích.
Đáp án:
	Bài tập:
	1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu nói lên các bạn thiếu chi đang chơi trò chơi dưới gốc cây đa.
	c. Chơi trò chui qua chui lại vòm lá.
	2. Đánh dấu x vào ô trống có các câu trả lời cho câu hỏi: Như thế nào?
a. Chim sơn ca hót rất hay
c. Ngựa phi nhanh như bay
	3. Xếp các từ sau vào ô thích hợp:
	Từ chỉ đặc điểm, hình dáng: hồng hào, bạc phơ, sáng ngời
	Từ chỉ tính nết, phẩm chất: giản dị, tài ba, sáng suốt
Khối 2:	đề thi giữa kỳ ii
Môn:	Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc: (10đ)
I. Giáo viên chọn bài và gọi học sinh đọc các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 24 (6đ)
II. Bài tập: (4đ)
	1. Đánh dấu x vào ô trống có câu trả lời cho câu hỏi: ở đâu?
a. Hai bên bờ sông hoa phượng nở đỏ rực.
b. Bông Cúc sung sướng khôn tả.
c. Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
d. Chim đậu trắng xóa trên những cành cây.
B. Kiểm tra viết: (10đ)
	1. Viết chính tả: (5đ)
	Bài: "Chim sơn ca và bông cúc trắng" - trang 25 TV2
	Từ: "Bên bờ rào giữa đám cỏ dại..." đến "...bầu trời xanh thẳm."
	2. Tập làm văn: (5đ)
	Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về loài chim mà em thích.
Đáp án:
	1. Đánh dấu x vào ô trống có câu trả lời cho câu hỏi: ở đâu?
a. Hai bên bờ sông hoa phượng nở đỏ rực.
d. Chim đậu trắng xóa trên những cành cây.
Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám 
Khối 2:	đề thi HọC kỳ i
Môn:	Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc: (10đ) ( Đọc tiếng , đọc hiểu ) .
I. Giáo viên chọn bài và gọi học sinh đọc các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17 (6đ)
II. Bài tập: (4đ)
1. Đọc thầm bài tập đọc: "Bông hoa Niềm Vui" trang 104
rồi khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (2đ)
	- Chi tìm bông hoa Niềm Vui để làm gì? (1đ)
	a. Tặng mẹ
	b. Tặng bố để bố dịu cơn đau
	c. Tặng cô giáo
	- Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? (1đ)
	a. Hiền lành, vui vẻ
	b. Trái tim nhân hậu
	c. Thương bố, tôn trọng nội quy của nhà trường.
	2. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: (2đ)
	ngoan - đẹp - nhanh - cao
B. Kiểm tra viết: (10đ)
	1. Viết chính tả: (5đ)
	Bài: "Bé Hoa" trang 151 TV2
	Từ đầu... đến "....đưa võng ru cho em ngủ."
	2. Tập làm văn: (5đ)
	Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về ông bà hoặc một người thân của em.
 Gợi ý: 	Ông bà hoặc người thân của em bao nhiêu tuổi?
Ông bà hoặc người thân của em làm nghề gì?
Ông bà hoặc người thân của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
Đáp án:
	Bài tập:
1. Đọc thầm bài tập đọc: "Bông hoa Niềm Vui" rồi khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
	- Chi tìm bông hoa Niềm Vui để làm gì? (1đ)
	b. Tặng bố để bố dịu cơn đau
	- Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? (1đ)
	c. Thương bố, tôn trọng nội quy của nhà trường.
	2. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
	Ngoan, nhanh, đẹp, cao - Hư, chậm, xấu, thấp.
Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám 
đề thi giữa kỳ i – NĂM HọC 2008 – 2009
Môn:	Tiếng Việt – Lớp 2
Thời gian : 40 phút
A. Kiểm tra đọc: (10đ)
I. Giáo viên chọn bài và gọi học sinh đọc các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 10 (6đ)
II. Bài tập: (4đ)
	1. Tìm 4 từ chỉ hoạt động của người hoặc vật
	2. Đặt 1 câu theo kiểm câu Ai (cái gì, con gì) là gì?
B. Kiểm tra viết: (10đ)
1. Viết chính tả: (5đ) Bài: "Ngôi trường mới"
Từ: "Dưới mái trường..." đến hết. Trang 54 TV2
2. Tập làm văn: (5đ)
Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về em và trường em.
Đáp án:
	Kiểm tra đọc:
	Học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc và trả lời câu hỏi.
	Bài tập:
	1. Tìm 4 từ chỉ hoạt động của người hoặc vật
	Ví dụ: Đọc, viết, chạy, đuổi v.v...
	2. Đặt câu theo mẫu:
	Ví dụ: Bạn Lan là học sinh lớp 2.
PHT 
Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám 
đề thi giữa kỳ i – NĂM HọC 2008 – 2009
Môn:	Tiếng Việt – Lớp 2 
Thời gian : 40 phút
* Kiểm tra viết: (10đ)
1. Viết chính tả: (5đ) Bài: "Ngôi trường mới"
Từ: "Dưới mái trường..." đến hết. Trang 54 TV2
2. Tập làm văn: (5đ)
Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về em và trường em.
PHT
 Khối 2:	đề thi giữa kỳ ii
Môn:	Toán
	Bài 1: Tính (2đ)
	4 x 5 = 	3 x 7 = 	4 x 2 =
	15 : 3 =	20 : 5 =	18 : 2 =
	Bài 2: Tính (2đ)
	3 x 4 + 19 =	18 : 2 + 24 =	
	Bài 3: Tìm (2đ)
	+ 7 = 51	 3 = 27
Bài 4: (2đ)
Có 21 lít dầu đựng đều trong 3 can. Hỏi mỗi can đựng được mấy lít dầu?
Bài 5: (2đ)
Tính độ dài của đường gấp khúc ABCD (theo hình vẽ)
C
B
3 cm
A
6 cm
4 cm
D
Đáp án:
	Bài 1: Tính (2đ)
	4 x 5 = 20	3 x 7 = 21	4 x 2 = 8
	15 : 3 = 5	20 : 5 = 4	18 : 2 = 9
	Bài 2: Tính (2đ)
	3 x 4 + 19 = 12 + 19	18 : 2 + 24 = 9 + 24
	 	 = 31	= 33	
	Bài 3: Tìm (2đ)
	+ 7 = 51	 3 = 27
	 	 = 51 - 7 = 27 : 3 
 	 = 44	 = 9
	Bài 4:	Bài giải:
	Số lít dầu mỗi can đựng được là:
	21 : 3 = 7 (lít)
	Đáp số: 7 (lít)
	Bài 5: 	Bài giải:
	Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
	4 + 6 + 3 = 13 (cm)
	Đáp số: 13 (cm)
Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám 
đề thi giữa kỳ i – NĂM HọC 2008 – 2009
 Môn:	Toán – Lớp 2
Thời gian : 40 phút
	Bài 1: (2đ) Tính 
	7 + 9 =	9 + 8 = 
	8 + 6 =	7 + 7 =
	Bài 2: (2đ) Đặt tính rồi tính 
	36 + 17, 57 + 13, 68 - 14, 39 - 25
	Bài 3: (2đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
	1 dm = ....... cm	90 cm = ....... dm
	5 dm = ....... cm	60 cm = ....... dm
	Bài 4: (3đ) Chị hái được 27 quả cam, mẹ hái nhiều hơn chị 17 quả cam. Hỏi mẹ hái được mấy quả cam?
	Bài 5: (1đ) Vẽ một hình tứ giác ABCD.
Đáp án:
	Bài 1: (2đ) Tính 
	7 + 9 = 16	9 + 8 = 17
	8 + 6 = 14	7 + 7 = 14
	Bài 2: (2đ) Đặt tính rồi tính:
-
	36	57	68	39
-
+
+
	17	13	14	25
	53	70	54	14
	Bài 3: (2đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
	1 dm = 10 cm	90 cm = 9 dm
	5 dm = 50 cm	60 cm = 6 dm
	Bài 4: (3đ) 	Bài giải:
	Số quả cam mẹ hái được là:
	 27 + 17 = 44 (quả cam)
	Đáp số: 44 (quả cam)
	Bài 5: (1đ) Vẽ một hình tứ giác ABCD.
C
D
B
A
PHT
Trường Tiểu Học Hoàng Hoa Thám 
Khối 2:	đề thi HọC kỳ i
Môn:	Toán
	Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
58 + 7,	74 - 6,	46 + 12, 	80 - 17
Bài 2: (2đ) Tính:
24 + 16 - 7 =
62 - 19 + 20 =
Bài 3: (2đ) Điền số thích hợp vào ô trống
35 + = 25 + 35
68 + 9	=	
Bài 4: (2đ) Tìm 
	+ 37 = 69	- 29 = 38
Bài 5: (2đ) 
Trong vườn nhà em có 51 cây cam và cây quýt, trong đó có 28 cây cam. Hỏi trong vườn nhà en có bao nhiêu cây quýt?
Đáp án
 	Bài 1: Đặt tính rồi tính
-
+
-
+
	58	74	46	80
	7	6	12	17
	65	68	58	63
Bài 2: Tính: 
24 + 16 - 17 = 40 - 7
	 = 33
62 - 19 + 20 = 42 + 20
	 = 63
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
35 + 25 = 25 + 35
68 + 9	= 77	
Bài 4: Tìm 
	+ 37 = 69	- 29 = 38
	 = 69 - 37	 = 38 + 29
 	 = 32	 = 67
Bài 5: 	Bài giải:
	Số cây quýt vườn nhà em có là:
	51 - 28 = 23 (cây)
	Đáp số: 23 (cây)
Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám 
đề thi giữa kỳ i – NĂM HọC 2008 – 2009
 Môn:	Tiếng việt – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
*. Kiểm tra viết
1. Chính tả: (4đ) Nghe - viết : "Gió heo may" (TV3, trang 70)
2. Tập làm văn: (6đ)
Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể về một người hàng xóm mà em yêu mến.
PHT
Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám 
đề thi giữa kỳ i – NĂM HọC 2008 – 2009
 Môn:	Tiếng việt – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
A. Kiểm tra đọc (6đ)
Giáo viên chọn một bài tập đọc đã học.
Bài tập
Câu 1: (2đ) Đọc thầm bài tập đọc "Trận bóng dưới lòng đường "
 	Tìm các từ ngữ:
Chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ
Vd: bấm bóng
Câu 2: (2đ) Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi "Ai (cái gì, con gì)?
 Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi "Làm gì "?
 	a. Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
	b. Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
B. Kiểm tra viết
1. Chính tả: (4đ) Nghe - viết : "Gió heo may" (TV3, trang 70)
2. Tập làm văn: (6đ)
Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể về một người hàng xóm mà em yêu mến.
Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám 
đề thi giữa kỳ i – NĂM HọC 2008 – 2009
 Môn:	Tiếng việt – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
*. Kiểm tra viết
1. Chính tả: (4đ) Nghe - viết : "Gió heo may" (TV3, trang 70)
2. Tập làm văn: (6đ)
Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể về một người hàng xóm mà em yêu mến.
PHT
Trường Tiểu Học Hoàng Hoa Thám 
Khối 3:	đề thi học kỳ I
Môn:	Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc (6đ)
Giáo viên chọn một trong những bài đã học ở học kỳ I.
Bài tập
Câu 1. (2đ) Khoanh tròn trước chữ cái chỉ sự vật có ở những vùng các dân tộc ít người sinh sống.
	a. Nhà sàn	b. Suối	c. Ruộng bậc thang
	d. Thuyền	e. Nương rẫy	g. Trâu bò
Câu 2. (2đ) Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau: 
	a. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ.
	b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
B. Kiểm tra viết:
	1. Chính tả: (4đ) nghe - viết: "Vầng trăng quê em" (trang 142 TV3)
	2. Tập làm văn: (6đ)
	Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể về việc học tập của em trong học kỳ I.
Khối 3:	đề thi giữa kỳ II
Môn:	Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc (6đ)
Giáo viên chọn một bài tập đọc đã học.
Bài tập
Câu 1: (2đ) Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi: "ở đâu?"
a. Các em nhỏ chơi bóng ở sân đình.
b. Bầy chim sẻ đang ríu rít trò chuyện trong vòm lá.
Câu 2: (2đ) Dựa vào nội dung bài tập đọc Hội vật, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a. Vì sao người tứ xứ đổ về xem vật rất đông?
b. Vì sao Quắm Đen thua ông Cản Ngũ?
B. Kiểm tra viết: 
	1. Chính tả: (4đ) Nghe - viết: "Hội đua voi ở Tây Nguyên".
	Từ: "Đến giờ xuất phát....." đến "....trúng đích."
	(TV3 tập 2, trang 63)
	2. Tập làm văn: (6đ)
	Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem.
Khối 3:	đề thi cuối kỳ II
Môn:	Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc (6đ)
Giáo viên chọn một bài tập đọc đã học
Bài tập
Câu 1: (2đ) Nối từ ở cột trái với từ ngữ thích hợp ở cột phải để tạo thành một môn thể thao.
	vật
thi	nhảy xa
	kiếm
đấu	chạy tiếp sức
Câu 2: (2đ) Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi "bằng gì?" trong mỗi câu sau:
a. Cậu Hòa đã nhảy lên bắt bóng bằng động tác rất đẹp mắt.
b. Bác thợ mộc làm nhẵn mặt bàn gỗ bằng lưỡi dao bào sắc.
B. Kiểm tra viết:
 1. Chính tả: (4đ) Nghe - viết: "Buổi học thể dục"
 Từ: "Thầy giáo..." đến hết. (TV3 tập 2, trang 91)
2. Tập làm văn: (6đ)
Viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
Khối 3:	đề thi giữa kỳ i
Môn:	Toán
	Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
358 + 125	53 x 2
642 - 217	84 : 4
Câu 2: (2đ) Tính:
6 x 9 + 29 = 	720 m + 43 m = 
7 x 5 + 15 =	 	12 km x 4 = 
Câu 3: (2đ) Tìm 
	 6 = 30	42 : = 7
Câu 4: (2đ) 
a. Vẽ một đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6 cm.
b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng đoạn thẳng AB
Câu 5: (2đ) 
Trong thùng có 36 lít dầu. Sau khi sử dụng số dầu còn lại trong thùng bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Trường Tiểu Học hoàng Hoa Thám 
Khối 3:	đề thi HọC kỳ i
Môn:	Toán
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
973 - 214	428 x 2
365 + 254	490 : 7
Câu 2: (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
205 + 60 + 3 = 	93 - 48 : 8 = 
Câu 3: (3đ) 
Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 30 cm, chiều rộng bằng 20 cm.
Câu 4: (3đ) 
Một công ty vận tải có 4 đội xe. Đội một có 10 xe ô tô, 3 đội còn lại mỗi đội có 9 xe ô tô. Hỏi công ty đó có bao nhiêu xe ô tô?
Khối 3:	đề thi giữa kỳ ii
Môn:	Toán
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
6924 + 1536 =	2319 x 4 =
8493 - 3667 =	1865 : 6 =
Câu 2: (2đ) Tìm 
	 7 = 2107	 : 4 = 1823 
Câu 3: (2đ) Viết thành phép nhân và ghi kết quả: 
1052 + 1052 + 1052 =
2007 + 2007 + 2007 + 2007 =
Câu 4: (1đ) Trong một năm:
a. Những tháng nào có 30 ngày?
b. Những tháng nào có 31 ngày?
	Câu 5: (3đ)
	Có 28 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó bao nhiêu kg gạo?
Khối 3:	đề thi cuối kỳ ii
Môn:	Toán
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
	35820 + 25079 = 	15273 x 2 =
	92684 - 45326 =	48729 : 6 =
	Câu 2: (2đ) Điền tiếp vào chỗ chấm (...)
	3897, 3898, 	 .........., 	 ...........,	..............,
	24686, 24687, .............., .............., .............., ................,
	Câu 3: (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
	69218 - 26736 : 3 =
	(35281 + 51645) : 2 =
	Câu 4: (1đ) Điền dấu "", ":" vào ô trống:
	32 4 2 = 16
	24 6 2 = 8
	Câu 5: (3đ) 
Có 40 kg gạo đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15 kg gạo đựng trong mấy túi như thế?
 KHốI 4.	 	Đề THI Tự NHIÊN Xã HộI
 	HọC Kỳ i
Câu 1 (4đ) Đánh dấu x vào ô vuông trước câu trả lời đúng
a. Mây được hình thành từ cái gì? (2đ)
a. không khí
b. bụi và khói
c. nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao
b. Không khí bao gồm những thành phần nào?(2đ)
a. khí Nitơ
b. hơi nước
c. khí khác như khí cácbonic
d. khí ôxy
e. bụi và nhiều loại vi khuẩn
f. tất cả những thành phần trên
Câu 2: (3đ) Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng
a. Những việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm được là: (1,5đ)
a. thống nhất giang sơn lên ngôi Hoàng đế
b. chấm dứt thời kỳ đô hộ phong kiến Phương Bắc mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của nước ta.
c. đánh tan quân xâm lược Nam Hán
b. Năm 1400 nhà Hồ thay cho nhà Trần trong trường hợp: (1,5đ)
a. vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly
b. Chu Văn An truất ngôi vua Trần
c. Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần
Câu 3: Đánh dấu x vào ô vuông trước ý đúng nhất
a. Đồng Bằng Nam Bộ do các sông nào bồi đắp nên: (1,5đ)
a. Sông Tiền và sông Hậu
b. Sông Mê Kông và sông Sài Gòn
c. Sông Mê Kông và sông Đồng Nai
b. Gạch chân dưới các từ ngữ nói về nhà ở của người dân đồng bằng Bắc Bộ
Đơn sơ, chắc chắn, nhà sàn, thường xây bằng gạch và lợp ngói, nhà dài, xung quanh có sân, vườn, ao
ĐáP áN
Câu 1:
ý c
ý h
Câu 2:
	a. ý a
ý c
Câu 3:
	a. ý c
	b. Gạch chân dưới các từ : chắc chắn, thường xây bằng gạch và lợp ngói, xung quanh có sân, vườn, ao
Trường Tiểu Học Hoàng Hoa Thám 
KHốI 4.	 	Đề THI HọC Kỳ I
Môn : Tiếng việt 
A. Kiểm tra đọc: (10đ)
I. Phần đọc: (6đ) Chọn 1 bài trong học kỳ I cho học sinh đọc khoảng 120 chữ và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài.
II. Bài tập: (4đ)
1. Câu: "Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều" ý nói gì? Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
a. Cánh diều gợi lại những kỷ niệm của tuổi thơ.
b. Cánh diều đem lại nhiều niềm vui cho tuổi thơ.
c. Cánh diều đem lại những ước mơ đẹp cho tuổi thơ.
2.a. Viết tiếp 3 từ phức mở đầu bằng tiếng "Quyết" nói về ý chí của con người.
Quyết chí, ...................., ....................., .......................
b. Viết tiếp 5 từ phức nói về những khó khăn, thử thách đòi hỏi con người phải có ý chí và nghị lực vượt qua để đạt mục đích.
Thử thách, gian khổ, ..................., ..................., ......................, ..................., ........................
B. Kiểm tra viết:
1. Chính tả (Nghe - viết) (4đ)
Bài: "Chiếc xe đạp của chú Tư" (TV4 tập 1, trang 179)
2. Tập làm văn: (6đ) Tả một đồ dùng học tập mà em thích.
Hướng dẫn đánh giá:
A. Kiểm tra đọc:
I. Phần đọc: Đọc to, rõ ràng, liền mạch (6đ)
II. Bài tập:
1. Khoanh đúng vào ý c (1đ)
2.a. Viết được 3 từ bắt đầu bằng tiếng "Quyết" nói về ý chí con người (1đ)
b. Viết được 5 từ nói về những khó khăn, thử thách đòi hỏi con người phải có ý chí nghị lực.
B. Kiểm tra viết:
1. Chính tả: (4đ) Sai 1 lỗi trừ 0,25đ
2. Tập làm văn: (6đ) Viết đủ bố cục, có nội dung hay.
KHốI 4.	 	Đề kiểm tra tiếng việt
 	HọC Kỳ ii
A. Kiểm tra đọc: (10đ)
I. Phần đọc: (6đ) Giáo viên chọn bài và gọi học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 120 chữ, trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
II. Bài tập: (4đ)
1. Dựa vào bài "Hoa học trò" (TV4 tập 2, trang .... để làm bài tập). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (2đ)
* Vì sao tác giả gọi hoa phượng là "Hoa học trò"?
a. Vì hoa phượng được trồng nhiều ở trường học.
b. Vì hoa phượng gắn bó với nhiều kỷ niệm về mái trường của các bạn học sinh.
c. Vì hoa phượng báo cho học sinh biết mùa thi đã đến và sắp đến là nghỉ hè.
d. Vì tất cả những lý do đã nêu trong các câu trả lời a, b, c.
2. Viết chỗ còn để trống để những dòng sau thành câu kể: Ai là gì?
a. Bà ngoại em ...................................
b. Trường em .....................................
c. ................................ là người em yêu quý nhất.
d. ................................ là thành phố đông dân nhất ở nước ta.
B. Kiểm tra viết:
1. Chính tả (Nghe - viết) (4đ)
Bài: "Vương quốc vắng nụ cười" (TV4 tập 2, trang 132)
(Từ đầu.....đến "...trên những mái nhà.")
2. Tập làm văn: (6đ) Tả một con vật nuôi mà em yêu thích.
Hướng dẫn đánh giá:
A. Kiểm tra đọc:
I. Phần đọc: Đọc to, rõ ràng, liền mạch (6đ)
II. Bài tập:
1. Khoanh đúng vào ý d (1đ)
2. Viết đúng mỗi câu theo mẫu. (0,5đ)
B. Kiểm tra viết:
1. Chính tả: (4đ) Sai 1 lỗi trừ 0,25đ
2. Tập làm văn: (6đ) Viết đủ bố cục, có nội dung hay.
Trường Tiểu Học Hoàng Hoa Thám 
KHốI 4.	 	Đề THI HọC Kỳ I
Môn : Toán
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Kết quả của phép cộng: 	204.578 + 574.892 là:
A. 779.470	B. 778.470	C. 777.480	D. 779.480
2. Kết quả của phép trừ: 	789.012 - 594.378 là:
A. 194.633	B. 194.623	C. 194.634	D. 149.634
3. Kết quả của phép nhân:	125 x 428 là:
A. 53.400	B. 53.500	C. 35.500	D. 53.005
4. Kết quả của phép chia:	16.195 : 56 là:
A. 289	B. 288	C. 278 (dư 5)	D. 289 (dư 11)
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 5 m2 7 dm2 = ........... dm2 là:
A. 57	B. 570	C. 507	D. 5070
Phần II: Làm bài tập sau:
3 cm
A
Bài 1: Cho hình tam giác ABC có góc B là góc vuông và kích thước như hình vẽ. Qua đỉnh A vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC. Qua đỉnh C vẽ đường thẳng CY song song với AB, đường thẳng AX cắt đường thẳng CY tại M ta được hình chữ nhật AMCB.
a. Cạnh AB song song với cạnh nào? 
 Cạnh AB vuông góc với những cạnh nào?
5 cm
C
B
b. Tính chu vi và diện tích hình chữ chật đó.
Bài 2: Tổng số học sinh khối lớp 4 là 160 học sinh. Trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 10 học sinh. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Hướng dẫn đánh giá:
Phần I: (4đ) Khoanh đúng mỗi bài cho 0,8đ
Phần II: 
Bài 1: Vẽ hình và ghi ký hiệu đúng (1đ)
Câu a: (1đ)
Câu b: (1đ)
Bài 2: (3đ)
Tìm được số học sinh nữ (1đ)
Tìm được số học sinh nam (1đ)
Đáp số đúng (0,5đ)
* Trình bày sạch sẽ (0,5đ)
KHốI 4.	 	Đề kiểm tra toán
 	HọC Kỳ ii
Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Các số 253.967 ; 235.967 ; 253.679 ; 235.976 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 253.967 ; 235.967 ; 253.679 ; 235.976
B. 235.976 ; 235.967 ; 253.967 ; 253.679
C. 235.967 ; 235.976 ; 253.679 ; 253.967
D. 235.967 ; 235.976 ; 253.967 ; 253.679
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
3. Phân số nào lớn hơn 1:
A. 	B. 	C. 	D. 
4. Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 1 m2 25 cm2 = ............. cm2
A. 125	B. 12.500	C. 1025	D. 10025
5. Chữ số 5 trong số 254.836 chỉ:
A. 5	B. 50	C. 5.000	D. 50.000
Phần II: 
Bài 1: Tính
a. 	b. 	c. 	d. 
Bài 2: Giải bài toán
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 20 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
	Hướng dẫn đánh giá:
	Phần I: (3đ) Đúng 1 bài 0,6 điểm.
Kết quả là: 1.c ; 2.a ; 3.b ; 4.d ; 5.d
Phần II: 
Bài 1: (4đ)
Tính đúng mỗi bài được 1đ
Kết quả là: 	a. 	b. 	c. 	d. 
Bài 2: (2,5đ)
- Nêu câu lời giải và tính đúng chiều rộng được 1đ
- Nêu câu lời giải và tính đúng diện tích mảnh vườn được 1đ
- Nêu đáp số đúng được 0,5đ
* Trình bày sạch sẽ được 0,5đ
KHốI 4.	 	Đề kiểm tra toán
Giữa HọC Kỳ i
Bài 1: Điền dấu "", "=" vào chỗ chấm: (1,5đ)
470.861
.......
471.992
1.000.000
.......
999.999
82.056
.......
80.000 + 20.000 + 50 + 6
Bài 2: Viết tiếp 3 số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ)
a. 786, 787, 788, 789, ......., ......., .......,
b. 13, 16, 19, 22, ......., ......., .......,
c. 2, 4, 8, 16, ......., ......., .......,
Bài 3: Tìm (4đ)
	a.- 417 = 6384	b.+ 725 = 1209
	c. 5 = 4055	d.: 6 = 1427
Bài 4: (3đ) Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
Hướng dẫn đánh giá:
Bài 1: (1,5đ) Điền đúng 1 dấu được 0,5đ
Bài 2: (1,5đ) Viết đúng mỗi phần a, b, c được 0,5đ
Bài 3: (4đ) Làm được 1 bài được 1đ
Bài 4: (3đ) Làm đúng 3đ (sai 1 phép tính và 1 lời giải trừ 0,5đ)
KHốI 4. 	Đề kiểm tra toán
Giữa HọC Kỳ ii
Phần I:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1đ)
* Chữ số cần điền vào ô trống của 13 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là:	A. 2	B. 5
	C. 0	D. 8
Bài 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây? (1đ)
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 3: (1đ) Khoảng thời gian nào dài nhất? Hãy khoanh tròn.
 	A. 300 giây	B. giờ
	C. 10 phút	D. giờ
Phần II:
Bài 4: Tính (4đ)
a. 	b. 	c. 	d. 
Bài 5: Giải bài toán:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 360 m, chiều rộng b

File đính kèm:

  • docDe thi 2007 2008.doc