Đề kiểm tra đầu năm Toán cấp Tiểu học - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Tiên Lãng

doc24 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra đầu năm Toán cấp Tiểu học - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Tiên Lãng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng giáo dục & Đào tạo tiên lãng
 Trường TH 
 Họ tên: .
 Lớp: 5..SBD : 
 Giám thị số 1: .
 Giám thị số 2: .. .. .. 
đề kscl đầu năm
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán 5.
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Số phách: 
 Điểm
I/ Phần trắc nghiệm:(3điểm)	 Số phách.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 3 trong số 683 787 là:
A. 3
B. 300 
C. 3000
D. 30 000
2) Trong phép nhân :
 2 345
 x 67
 16 415
 ..
 157 115
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 14 170
B. 14 070
C. 14 180
D. 14 270
3) 9 tấn 9 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 99
B. 909 
C. 9 900
D. 9 009
4)Nếu một quả táo nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 7 kg ?
A. 140
B. 35 
C. 350
D. 1 400 
5) Kết quả của biểu thức : 1 998 + 34 x 45 = 
A. 91 440
B. 3 528
C. 91 450 
D. 3 628
6) 5 m2 9 dm2 = .. dm2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 
A. 59
B. 14
C. 509
D. 590 
Ii/ Phần tự luận: :(7 điểm)
Bài 1(1,5 điểm).Rút gọn phân số.
 ..
 .
Bài 2.(1,5điểm) Chuyển các hỗn số thành phân số rồi tính.
..
 = 
 ..
Bài 3. (3 điểm).
	Lớp 5A có 35 học sinh và lớp 5B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Tổng số cây mà hai lớp trồng được là 340 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau ?
Bài giải:
.
Bài 4(1 điểm). Tìm Y, biết: 
 Y x Y - Y = 182.
*************************************************
Giám khảo số 1: .
  ..
.	
Giám khảo số 2: .
.. ..
.
đáp án và biểu điểm
Khảo sát chất lượng đầu năm học Môn toán 5
Năm học 2008 – 2009
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Mỗi phần khoanh đúng được 0,5 điểm.
1- c
2 - B
3 - d
4 - A
5 - b
6 - C
II/ Phần tự luận (7 điểm).
Bài 1(1,5 điểm). Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
Bài 2.(1,5 điểm). Mỗi phần đúng được 0,75 điểm.
Bài 3.(3 điểm) 
Bài giải:
Tổng số học sinh của hai lớp là:
35 + 33 = 68 ( học sinh)
Mỗi học sinh trồng được là:
340 : 68 = 5 ( cây )
Lớp 5A trồng được là:
5 x 35 = 175 ( cây )
Lớp 5B trồng được là:
5 x 33 = 165 ( cây ).
 Đáp số: a) 175 cây. 
 b) 165 cây.
0,2đ
0,5đ
0,2đ
0,5đ
0,2đ
0,5đ
0,2đ
0,5đ
0,2đ
Bài 4.(1 điểm). 
 Y x Y – Y = 182
 (Y – 1) x Y = 182 
Nhận xét: (Y – 1) x Y là tích 2 số tự nhiên liên tiếp.
Y = 14 vì (14 - 1) x 14 = 13 x 14 = 182.
Hoặc:
* Học sinh tìm được Y = 14 vì 14 x 14 – 14 = 182 .
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
*****************************************************************
 Phòng giáo dục & Đào tạo tiên lãng
 Trường TH ..
 Họ tên: 
 Lớp: 5..SBD : ..
đề kiểm tra định kì i
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán 5.
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Số phách: 
I/ Phần trắc nghiệm (2điểm)	 Số phách.
Điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) 
A. 
B. 
C. 
D. 
2) 18 dm2 4 cm2 = .dm2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 18,4 
B. 18,04
C. 184
D. 1804
3) 5 tấn 7 kg = tấn. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,07
B. 5,7
C. 5700
D. 5,007
4) Tổng của hai số là 84. Tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là:
A. 24 và 60
B. 34 và 50
C. 20 và 64
D. 39 và 45 
Ii/ Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1(3 điểm).Tính.
..
..
.
..
 ..
..
..
Bài 2.(1 điểm). Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
98, 326 ;
98, 632 ;
98, 623 ;
98, 362 ;
98, 263 ;
98, 236.
..
..
..
Bài 3. (3 điểm).
	Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gỗ sàn là 265 000 đồng ?
Bài giải:
.
Bài 4(1 điểm). Tính: 
A = (3 721 x 3 824 + 6 742 x 6 848 + 8 540 x 9 545) x (134 x 18 – 67 x 36)
*************************************************
 Phòng giáo dục & Đào tạo tiên lãng
 Trường TH 
 Họ tên: .
 Lớp: 4..SBD : 
đề kiểm tra định kì i
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán 4.
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Số phách: 
I/ Phần trắc nghiệm (2điểm)	 Số phách.
 Điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số gồm ba mươi triệu, ba mươi nghìn và ba mươi viết là:
A. 303 030
B. 3 030 030
C. 30 030 030 
D. 3 003 030
2) 18 dm 4 cm = .cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 184 
B. 1 804
C. 22
D. 1 840
3) 5 tấn 28 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 528
B. 5 280
C. 5 208
D. 5 028
4) Tổng của hai số là 86. Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là:
A. 56 và 30
B. 50 và 36
C. 62 và 24
D. 39 và 25
Ii/ Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1(3 điểm).Tính giá trị của biểu thức.
426 : 3 + 129 x 2 
 b) (256 + 732) x 4 
Bài 2.(1 điểm).Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Thế kỉ XII kéo dài từ năm  đến năm .
b) 3phút 15 giây = .giây.
c) Năm 1999 thuộc thế kỉ .
d) Số lớn nhất có 5 chữ số là .....................
Bài 3. (3 điểm).
 Một cửa hàng ngày đầu bán được 48 kg gạo, ngày thứ hai bán được bằng 
số ki - lô - gam gạo bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo ?
Bài giải:
.
Bài 4(1 điểm). Tìm 3 số tự nhiên có tổng của chúng bằng tích của chúng. 
*************************************************
 Phòng giáo dục & Đào tạo tiên lãng
 Trường TH 
 Họ tên: .
 Lớp: 3..SBD : 
đề kiểm tra định kì i
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán 3.
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Số phách: 
I/ Phần trắc nghiệm (2điểm)	 Số phách.
 Điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) 5 x 9 + 27 =  Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 180
B. 108
C. 72 
D. 41
2) 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; .; 18. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 15
B. 21
C. 14
D. 16
3) của 45 m là ..m. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 40
B. 9
C. 50
D. 5
4) Các phép chia có dư với số chia là 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Ii/ Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1(3 điểm) Đặt tính rồi tính .
35 x 2
..
..
.
.
.
26 x 4
..
..
.
.
..
40 x 7
..
..
.
.
.
64 : 4
..
..
.
.
.
80 : 2
..
..
.
.
.
77 : 7
..
..
.
.
.
Bài 2.(2 điểm).Điền vào chỗ chấm:
8 m = ..dm.
6 m = cm.
4 dm = .mm.
7 dam = ..m.
25 m x 2 = .
15 km x 4 = .
36 hm : 3 = ..
55 dm : 5 = 
Bài 3. (2 điểm).
 Trong thùng có 48 l dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng 
số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải:
.
Bài 4(1 điểm). Tìm 2 số biết rằng tổng của 2 số cũng bằng tích của 2 số đó. 
*************************************************
 Phòng giáo dục & Đào tạo tiên lãng
 Trường TH 
 Họ tên: .
 Lớp: 2..SBD : 
đề kiểm tra định kì i
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán 2.
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Số phách: 
I/ Phần trắc nghiệm (2điểm)	 Số phách.
 Điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng ?
 M N P Q
A. 3
B. 4
C. 5 
D. 6
+
28
1
45
2) Chữ số thích hợp cần điền vào ô trống là:
A. 3
B. 5
C. 7 
D. 9
3) Hình bên có mấy tam giác ?
A. 2
B. 3 
C. 4
D. 5
4) 47 + 5 = ?
A. 52
B. 42
C. 97
D. 79
Ii/ Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1(3 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống .
Số hạng
34
17
38
26
44
17
Số hạng
17
36
16
 9
36
22
Tổng
Bài 2.(2 điểm).Tính:
8 + 4 + 1 = 
8 + 4 + 2 = 
6 + 3 + 5 = 
7 + 3 + 2 = 
8 + 6 - 4 = 
8 + 7 – 3 = 
9 – 6 + 8 = 
7 – 3 + 2 = 
Bài 3. (2 điểm). Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Lần đầu bán : 48 kg gạo
Lần sau bán : 35 kg gạo
Cả hai lần bán :  kg gạo ?
Bài giải:
..
..
..
...
Bài 4(1 điểm).Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm. 
a) Độ dài cái bút chì là 18 
b) Độ dài một gang tay của mẹ là 2 .
c) Độ dài một bước chân của bạn Việt là 30 
d) Bạn Nam cao 13.
*************************************************
 Phòng giáo dục & Đào tạo tiên lãng
 Trường TH 
 Họ tên: .
 Lớp: 1..SBD : 
đề kiểm tra định kì i
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán 1.
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Số phách: 
 Số phách. Điểm
Bài 1(1 điểm).Nối với số thích hợp (theo mẫu).
 < 2 < 3 < 5 
 1 2 3 4 5
Bài 2(2 điểm).Viết số thích hợp vào (theo mẫu)
 1 2 3	4
 2	4
Bài 3(2 điểm). Tính:
+
4
 +
2
+
2
+
3
+
1
+
1
+
3
+
1
1
3
2
2
4
2
1
1
Bài 4(2 điểm). 
 > 
 < ?
 =
2 + 1 ....3
1 + 3 3
1 + 1 3
2 + 3 4 + 1
4 .1 + 2
4..2 + 2
4 .1 + 3
4 .2 + 3
Bài 5. (1 điểm). Viết số thích hợp vào .
Bài 6. (1 điểm).
a) Các số bé hơn 9 là: ..
b) Trong các số từ 0 đến 9 : 
- Số bé nhất là : ...
- Số lớn nhất là : .. 
Bài 7. (1 điểm)
 3 4	 1
+
=
+
=
*************************************************
 Phòng giáo dục & Đào tạo tiên lãng
 Trường TH 
 Họ tên: .
 Lớp: 1..SBD : 
đề kiểm tra định kì i
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán 1.
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Số phách: 
 Số phách. Điểm
Bài 1(1 điểm). Số ?
 5 - 1 5 -3 4 - 2 4 - 3
 10 - 2 7 +2	4 +6 3 + 7
Bài 2(2 điểm). Số ?
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
0
Bài 3(2 điểm). Tính:
-
10
 +
2
+
4
-
10
-
10
+
7
+
6
-
9
1
8
5
6
8
2
3
4
...
Bài 4(2 điểm). 
 > 
 < ?
 =
 0 ... 1
10 9
3 + 2  2 + 3
7 – 4 2 + 2
5 – 2 .6 – 2 
7 + 2 ..6 + 2
4 + 5 .6 + 3
5 + 3 .2 + 3
Bài 5. (1 điểm). Tính:
4 + 5 - 7 = 
6 - 4 + 8 = 
10 - 9 + 6 = 
9 - 4 - 3 = 
1 + 2 + 6 = 
3 + 2 + 4 = 
8 - 2 + 4 = 
8 - 4 + 3 = 
Bài 6. (1 điểm). Viết các số 7, 2, 4, 3, 9, 8:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...
Bài 7. (1 điểm)
Có : 
Thêm: 
Có tất cả: .......bông hoa ?
*************************************************
đáp án và biểu điểm
Kiểm tra định kì I Môn toán 5
Năm học 2008 – 2009
I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi phần khoanh đúng được 0,5 điểm.
II/ Phần tự luận (8 điểm).
Bài 1(3 điểm). Mỗi phần đúng được 0,75 điểm
Bài 2.(1 điểm). Viết đúng, đủ 6 số theo thứ tự .
Bài 3.(3 điểm) 
Bài giải:
Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:
8 x 6 = 48 ( m2).
Số tiền mua gỗ lát sàn cả căn phòng là:
265 000 x 48 = 12 720 000 (đồng).
 Đáp số: 12 720 000 đồng.
0,4đ
1đ
0,4đ
1đ
0,2đ
Bài 4.(1 điểm). 
Cách 1 : = A x (67 x 2 x 18 – 67 x 36)
 = A x (67 x 36 – 67 x 36)
 = A x 0
 = 0.
0,4đ
0,4đ
0,1đ
0,1đ
Cách 2 : = A x (2 412 – 2 412)
 = A x 0
 = 0
0,5đ
0,3đ
0,2đ
đáp án và biểu điểm
Kiểm tra định kì I Môn toán 4
Năm học 2008 – 2009
I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi phần khoanh đúng được 0,5 điểm.
II/ Phần tự luận (8 điểm).
Bài 1 (3 điểm). Mỗi phần đúng được 1,5 điểm.
Bài 2.(1 điểm). Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,2điểm.
Bài 3.(3 điểm) 
Bài giải:
Ngày thứ hai, cửa hàng bán được là :
48 : 2 = 24 (kg gạo)
Ngày thứ ba, cửa hàng bán được là :
48 x 2 = 96 (kg gạo)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là :
(48 + 24 + 96) : 3 = 56 (kg gạo)
 Đáp số:56 kg gạo.
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
Bài 4.(1 điểm). 
TH 1: Ba số 0; 0; 0 vì 0 + 0 + 0 = 0 và 0 x 0 x 0 = 0 0,5đ
TH 2: Ba số 1; 2; 3 vì 1 + 2 + 3 = 6 và 1 x 2 x 3 = 6. 	0,5đ
đáp án và biểu điểm
Kiểm tra định kì I Môn toán 3
Năm học 2008 – 2009
I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi phần khoanh đúng được 0,5 điểm.
II/ Phần tự luận (8 điểm).
Bài 1 (3 điểm). Mỗi phần đúng được 0,5 điểm.
Bài 2.(2 điểm). Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25điểm.
Bài 3.(2 điểm) 
Bài giải:
Số lít dầu trong thùng còn lại là :
48 : 3 = 16 (lít)
 Đáp số: 16 lít.
0,5đ
1đ
0,5đ
Bài 4.(1 điểm). 
TH 1: Hai số 0; 0 vì 0 + 0 = 0 và 0 x 0 = 0. 0,5đ
TH 2: Hai số 2; 2 vì 2 + 2 = 4 và 2 x 2 = 4. 	0,5đ
đáp án và biểu điểm
Kiểm tra định kì I Môn toán 2
Năm học 2008 – 2009
I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi phần khoanh đúng được 0,5 điểm.
II/ Phần tự luận (8 điểm).
Bài 1 (3 điểm). Mỗi ô đúng được 0,5 điểm.
Bài 2.(2 điểm). Điền đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
Bài 3.(2 điểm) 
Bài giải:
Cả hai lần, cửa hàng bán được là :
48 + 35 = 83 (kg gạo)
 Đáp số: 83 kg gạo.
0,5đ
1đ
0,5đ
Bài 4.(1 điểm). Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
đáp án và biểu điểm
Kiểm tra định kì I Môn toán 1
Năm học 2008 – 2009
Bài 1 (1 điểm).
Bài 2.(2 điểm). Điền đúng kết quả vào mỗi ô trống được 0,25 điểm.
Bài 3.(2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 
Bài 4.(2 điểm). Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
Bài 5.(1 điểm) Điền đúng mỗi số vào một ô trống được 0,2 điểm. 
Bài 6.(1 điểm). Phần a viết đủ 9 số được 0,5 điểm. Phần b được 0,25đ + 0,25đ.
Bài 7.(1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
 Phòng giáo dục & Đào tạo tiên lãng
 Trường TH 
 Họ tên: .
 Lớp: 4..SBD : 
đề kiểm tra định kì iI
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán 4.
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Số phách: 
I/ Phần trắc nghiệm (2điểm)	 Số phách.
 Điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của biểu thức ( 25 x 36 ) : 9 là:
A. 10
B. 100
C. 909 
D. 8 100 
2) Thương của phép tính 52374 : 258 là
A. 23
B. 32
C. 203
D. 302
3) Kết quả của phép tính 72 x 11 là:
A. 752
B. 725 
C. 729
D. 792
4) 75 x Y = 1 800 . Y = ?
A. 24
B. 42
C. 135 000
D. 1 725
Ii/ Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1(3 điểm). Đặt tính rồi tính:
96 x 54
...
...
.
5781 : 47
...
...
.
234 x 654
...
...
.
91 029 : 389
...
...
 .
Bài 2.(2 điểm).Tính giá trị của biểu thức:
a) 2 345 x 67 - 189
..
..
..
..
b) 556 + 3 444 : 14
Bài 3. (2 điểm).
	Người ta đóng gói 3 492 bút chì theo từng tá(mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng được bao nhiêu gói bút chì ?
Bài giải:
.
Bài 4(1 điểm). Thay dấu * bằng dấu phép tính cộng, trừ ( + ; - ) để có kết quả đúng. 
22 * 23 * 24 * 25 * 26 * 27 = 48. 
*************************************************
 Phòng giáo dục & Đào tạo tiên lãng
 Trường TH 
 Họ tên: .
 Lớp: 4..SBD : 
đề kiểm tra định kì iI
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán 4.
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Số phách: 
I/ Phần trắc nghiệm (2điểm)	 Số phách.
 Điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của biểu thức ( 25 x 36 ) : 9 là:
A. 10
B. 100
C. 909 
D. 8 100 
2) Thương của phép tính 52374 : 258 là
A. 23
B. 32
C. 203
D. 302
3) Kết quả của phép tính 72 x 11 là:
A. 752
B. 725 
C. 729
D. 792
4) 75 x Y = 1 800 . Y = ?
A. 24
B. 42
C. 135 000
D. 1 725
Ii/ Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1(3 điểm). Đặt tính rồi tính:
96 x 54
...
5781 : 47
...
...
.
234 x 654
...
...
.
91 029 : 389
...
...
.
Bài 2.(2 điểm).Tính giá trị của biểu thức:
a) 2 345 x 67 - 189
..
..
..
..
b) 556 + 3 444 : 14
Bài 3. (2 điểm).
	Người ta đóng gói 3 492 bút chì theo từng tá(mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng được bao nhiêu gói bút chì ?
Bài giải:
.
Bài 4(1 điểm). Để lên tầng 3 của một nhà cao tầng phải đi lên 32 bậc cầu thang.
Nếu muốn lên tầng 6 của nhà cao tầng đó phải đi lên bao nhiêu bậc cầu thang ?
(Số bậc cầu thang của mỗi tầng là như nhau).
Số bậc cầu thang phải đi lên là: ..(bậc)
*************************************************
 Phòng giáo dục & Đào tạo tiên lãng
 Trường TH 
 Họ tên: .
 Lớp: 4..SBD : 
đề kiểm tra định kì iI
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán 4.
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Số phách: 
I/ Phần trắc nghiệm (2điểm)	 Số phách.
 Điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của biểu thức ( 25 x 36 ) : 9 là:
A. 10
B. 100
C. 909 
D. 8 100 
2) Thương của phép tính 52374 : 258 là
A. 23
B. 32
C. 203
D. 302
3) Kết quả của phép tính 72 x 11 là:
A. 752
B. 725 
C. 729
D. 792
4) 75 x Y = 1 800 . Y = ?
A. 24
B. 42
C. 135 000
D. 1 725
Ii/ Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1(3 điểm). Đặt tính rồi tính:
96 x 54
...
5781 : 47
...
...
.
234 x 654
...
...
.
91 029 : 389
...
...
.
Bài 2.(2 điểm).Tính giá trị của biểu thức:
a) 2 345 x 67 - 189
..
..
..
..
b) 556 + 3 444 : 14
Bài 3. (2 điểm).
	Người ta đóng gói 3 492 bút chì theo từng tá(mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng được bao nhiêu gói bút chì ?
Bài giải:
.
Bài 4(1 điểm). Để lên tầng 3 của một nhà cao tầng phải đi lên 32 bậc cầu thang.
Nếu muốn lên tầng 6 của nhà cao tầng đó phải đi lên bao nhiêu bậc cầu thang ?
(Số bậc cầu thang của mỗi tầng là như nhau).
Số bậc cầu thang phải đi lên là: ..(bậc)
*************************************************

File đính kèm:

  • docDE THI(5).doc