Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .
Lớp : 
Trường 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – Năm học : 200 – 200 
MÔN TOÁN – LỚP 5
Ngày : / /200 - Thời gian : 40 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Câu 1 : ../ 0.5đ
Câu 2 : ../ 0.5đ
Câu 3: ../ 0.5đ
Câu 4 : ../ 0.5đ
Câu 5 : ../ 0.5đ
Câu 6 : ../ 0.5đ
Câu 7 : ../ 0.5đ
Câu 8 : ../ 0.5đ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : _____/4 điểm
Em hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.
Một hình tam giác có đáy là 2,5cm và chiều cao là 4cm. Vậy diện tích hình tam giác bằng bao nhiêu ?
	a. 5cm2	b. 50cm2	c. 100cm2
Một hình tròn có chu vi là 188,4cm. Hỏi bán kính hình tròn bằng bao nhiêu ?
	a. 3cm 	b. 30cm	c. 60cm 	
Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh ?
	a. 6 cạnh	b. 8 cạnh	c. 12 cạnh
1m3 5dm3 bằng bao nhiêu đê-xi-mét khối ?
	a. 15dm3 	b. 1005dm3 	c. 1500dm3
12dm3 bằng bao nhiêu mét khối ?
	a. 0,12m3 	b. 0,012dm3 	c. 1,2dm3
3 ngày rưỡi bàng bao nhiêu giờ ?
	a. 42giờ 	b. 70giờ 	c. 84giờ
Hình H
4cm
Cho nửa hình tròn H ( như hình vẽ ) có đường kính bằng 4cm.
Chu vi hình H bằng bao nhiêu ?
	a. 16,56cm 	
	b. 10,28cm 	
	c. 6,28cm
25% của 140 bằng bao nhiêu ?
	a. 3500 	b. 350 	c. 35
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
[ 
Câu 1 : / 1 đ
Câu 2 : ../ 2 đ
Câu 3 : ./ 2 đ
Câu 4 : / 1 đ
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : / 6 điểm
Đặt tính rồi tính : 
	3giờ 36phút + 4giờ 42phút	7giờ 45phút – 5giờ 28phút
Tìm Y : 
	y x 8,6 = 387	201 - y = 14,92 - 6,52
Giải toán :
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 120m, đáy bé kém đáy lớn 40m, chiều cao bằng 75m. 
Tính diện tích thửa ruộng hình thang.
Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5kg lúa. Tính số ki-lô-gam lúa thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
Giải
Em hãy tìm 2 giá trị số của x biết 2, 7 < X < 2,8 
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 200 – 200
MÔN TOÁN – LỚP 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ./ 4 điểm
CÂU
ĐÁP ÁN
1
a
2
b
3
c
4
b
5
b
6
c
7
b
8
C
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: ./ 6 điểm
Câu 1 : Với mỗi bài toán, HS tính đúng đạt 0,25 điểm, đổi đúng đạt 0,25 điểm.
Câu 2 : Với mỗi bài, HS ghi đúng cách tìm thành phần chưa biết đạt 0,5 điểm, ghi đúng kết quả đạt 0,5 điểm ( Ở bài b, HS tính đúng vế bên phải dấu bằng đạt 0,25 điểm, tìm đúng giá trị của Y đạt 0,25 điểm).
Câu 3 : Với mỗi câu a, HS ghi mỗi lời giải đúng đạt 0,25 điểm, ghi đúng phép tính và kết quả đạt 0,25 điểm. Ở câu b, cũng tương tự như thế hoặc HS làm gộp thì ghi lời giải đúng đạt 0,5 điểm, đúng số số ki-lô-gam lúa 0,5 điểm. HS ghi đáp số sai trừ 0,5 điểm, ghi đơn vị sai chỉ trừ 1 lần là 0,25 điểm. Lưu ý : HS ghi phép tính và lời giải phải hợp lí với nhau.
Câu 4 : HS tìm đúng mỗi giá trị X đạt 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docKiem tra Dinh ky giua hoc ky II lop 5 Mon Toan CoHD cham.doc