Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2008-2009

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đề kiểm tra định kì giữa học kì I – Năm học 2008 - 2009
Môn : Toán - Lớp 3
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề )
Câu 1(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
 A. 999	B. 987	 C. 998	 D. 978
2. Phép chia có số chia là 6 thì số dư lớn nhất là:
 A. 7 B. 6	 C. 5	 D. 4
Câu 2(2 điểm) Số ? 
a.
 45 5 52 6 68 4
 225 312 ...........
84
b. x 3 + 378
c. 5 hm = ........... m 9 dam = ............... m
Câu 3(2 điểm) Đặt tính và tính.
 674 + 235	 879 - 596 69 x 7 96 : 3
Câu 4(1 điểm) Tìm x:
 a. 386 - x = 179	 b. 56 : x = 7
Câu 5(1 điểm)
Hình vẽ bên có:
a. Bao nhiêu hình tam giác,
 hình tứ giác ( ghi tên các hình đó )
b. Ghi tên các góc vuông trong hình
Câu 6(2 điểm).
Một cửa hàng cây cảnh có 93 cây quất. Bán đợt một thì số cây quất đã giảm đi 3 lần. Hỏi:
a. Trong cửa hàng còn lại bao nhiêu cây quất cảnh.
b. Cửa hàng đã bán bao nhiêu cây quất cảnh.
Câu 7(1 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm.
Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 2 lần đoạn thẳng AB.
Vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng CD.
Trường tiểu học 
Họ tên HS: .............................................Lớp: .....
Điểm
 Bài kiểm tra định kì giữa học kì I – Năm học 2008 - 2009
Môn : Toán - Lớp 3
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề )
Câu 1(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
 A. 999	B. 987	 C. 998	 D. 978
2. Phép chia có số chia là 6 thì số dư lớn nhất là:
 A. 7 B. 6	 C. 5	 D. 4
Câu 2(2 điểm) Số ? 
a.
 45 5 52 6 68 4
 225 312 ...........
84
b. x 3 + 378
c. 5 hm = ........... m 9 dam = ............... m
Câu 3(2 điểm) Đặt tính và tính.
 674 + 235	 879 - 596 69 x 7 96 : 3
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4(1 điểm) Tìm x:
 a. 386 - x = 179	 b. 56 : x = 7
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 A E B
Câu 5(1 điểm)
Hình vẽ bên có:
a. Bao nhiêu hình tam giác,
 hình tứ giác ( ghi tên các hình đó )
b. Ghi tên các góc vuông trong hình
 D C
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 6(2 điểm). Một cửa hàng cây cảnh có 93 cây quất. Bán đợt một thì số cây quất đã giảm đi 3 lần. Hỏi:
a. Trong cửa hàng còn lại bao nhiêu cây quất cảnh ?
b. Cửa hàng đã bán bao nhiêu cây quất cảnh ?
...................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 7(1 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm.
Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 2 lần đoạn thẳng AB.
Vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng CD.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Họ tên GV coi ............................................ Họ tên GV chấm ..............................................
Trường tiểu học 
 Biểu điểm kiểm tra định kì giữa học kì I 
Môn : Toán - Lớp 3
Năm học 2008 - 2009
Câu 1: 1 điểm.
0.5 điểm. Khoanh đúng vào D.
0.5 điểm. Khoanh đúng vào C.
Câu 2: 2 điểm. a. 0.5 điểm.
 b. 0.5 điểm.
 c. 1 điểm.
Câu 3: 2 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm.
Câu 4: 1 điểm. Tìm đúng giá trị của x trong mỗi phần cho 0.5 điểm.
Câu 5: 1 điểm.
a. 0.5 điểm. Ghi tên đúng: 7 hình tứ giác cho 0.25 điểm.
 Ghi tên đúng 6 hình tam giác cho 0.25 điểm.
b. 0.5 điểm. Ghi đúng đủ tên các góc vuông cho 0.5 điểm.
Đáp án: 5 góc vuông.
Câu 6: 2 điểm Tóm tắt đúng bằng sơ đồ cho 0.25 điểm.
 Tính đúng số cây quất cảnh còn lại cho 1 điểm.
 Tính đúng số cây quất cảnh đã bán cho 0.5 điểm.
 Đáp số đúng cho 0.25 điểm.
Đáp án: 93 cây 
 Tóm tắt: Có 0.25 điểm.
 bán ? cây
	 Còn lại
 ? cây
 Bài giải: Cửa hàng còn lại số cây quất cảnh là: 93 : 3 = 31( cây) 1 điểm.
 Cửa hàng đã bán số cây quất cảnh là: 93 - 31 = 62 (cây) 0.5 điểm.
 Đáp số: a. 31 cây 0.25 điểm.
 b. 62 cây. 
Câu 7: 1 điểm
0.5 điểm. Đoạn thẳng CD dài là: 6 x 2 = 12 (cm)
 6cm
 A B
 C 12cm D 
b. 0.5 điểm. Đoạn thẳng MN dài là: 12 : 3 = 4 (cm)
	 4cm
 M N

File đính kèm:

  • docDE KTDK GIUA KI I TOAN 3.doc