Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Vân

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Vân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	PHÒNG GD-ĐT Q.CẨM LỆ
Trường TH TrầnNhânTông
Tên hs:
Lớp:3/
ĐIỂM:
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KỲ II
MÔN: TOÁN – LỚP BA
Thờigian: 40’ (Không kể thời gian giao đề)
GV coi thi:
GV chấm thi:
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân
Phần I (Trắc nghiệm)2 điểm
 Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời: A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền trước của 87 560 là:
87 550 B. 87561 C. 87 570	 D. 87 559
Kết quả của phép chia 72560 : 8 là:
907 B. 970 C. 9070	 D. 97 
Kết quả của phép nhân 31825 x 3 là:
94575 B. 94565 C. 95475 D. 93465
Một hình vuông có cạnh dài 8 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
64 cm2 B. 32 cm2 C. 64 cm	 D. 32 cm
Phần II (Tự luận) 8 điểm
 Làm các bài tập sau:
Đặt tính rồi tính: 2 điểm
 38246 + 7539	 12893 – 5847 	 15283 x 3 	 27450 : 6
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
Viết kết quả tính vào chỗ chấm: 2 điểm
	 A	 17 cm B
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
...............................................................
	9 cm
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
...............................................................
	C	 D
 3) Tìm x: (1 điểm)
 X : 5 = 14596 X x 3 = 9627 
 X = . X = .
 X = . X = 
4) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 1 điểm
5 giờ 00 phút
hoặc 17 giờ 00 phút
 giờ  phút
hoặc  giờ  phút
 giờ  phút
hoặc  giờ  phút
Có 16 560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi với 3 xe tải như thế thì chở được bao nhiêu viên gạch? 2 điểm
Bài làm:
...............................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
HƯỚNG DẪN – ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM 
MÔN TOÁN
Phần trắc nghiệm:( 2đ). (Mỗi câu đúng ghi 0,5đ)
 1. D	2. C	 3. C	4. A	
II) Phần tự luận:( 8 đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
(Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ). Kết quả các phép tính là:
38246 + 7539 = 	45785	12893 – 5847 = 7046
15283 x 3 = 45849 	27450 : 6 = 4575
Bài 2. Viết kết quả tính vào chỗ chấm: (2 điểm). Viết đúng một công thức ghi 1 điểm.
Làm đúng kết quả nào tính điểm kết quả đó.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(17 + 9) x 2 = 52 (cm)
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
17 x 9 = 153 (cm2)
Bài 3 :Tìm X(1 điểm)
 X : 5 = 14596 X x 3 = 9627 
 X = 14596 x 5 X = 9627 : 3 
 X = 72980 X = 3209
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm). Mỗi kết quả đúng được 0.5 điểm.
 5 giờ 30 phút (0.25đ)	8 giờ 20 phút (0.25đ)
 hoặc 17 giờ 30 phút	(0.25đ) hoặc 20 giờ 20 phút (0.25đ)
Bài 5:(2điểm ) Bài toán giải bằng 2 phép tính. Mỗi lời giải tương ứng với một phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số. (Thiếu đáp số trừ 0.25 điểm).
 Bài giải
Số viên gạch mỗi xe tải chở được là: ( 0,5 đ)
16560 : 8 = 2070 (viên gạch) (0.5đ)
Số viên gạch ba xe chở được là: (0.5đ)
2070 x 3 = 6210 ( viên gạch) ( 0,5 đ)
Đáp số: 6210 viên gạch

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Toan 3 cuoi ky II so 4.doc