Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Sông Mây

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Sông Mây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên:
Học sinh lớp : 
Ngày thi :Mật mã
ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài : 40 phút
ĐỀ 1
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Điểm
CHỮ KÝ
GIÁM KHẢO
Mật mã
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ./ 3 điểm
Khoanh tròn vào chữ đứng trước ý trả lời đúng
1. Có 18 bông hoa, vậy số bông hoa là :
a. 5 bông hoa
b. 6 bông hoa
c. 9 bông hoa
2. Nếu ngày 17 tháng 3 là thứ hai thì ngày 20 tháng 3 là ngày thứ mấy ?
a. thứ ba	
b. thứ tư	
c. thứ năm
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?	
a. 4 giờ 15 phút
b. 3 giờ 20 phút
c. 4 giờ 3 phút	
4. Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
a. 10 cm B
b. 7 cm 3 cm 5 cm D
c. 6 cm A 2 cm
 C
5. Số thích hợp để điền vào chỗ trống 
5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; .; ..; 40 ; 45 ; 50
a. 26 ; 27	
b. 30 ; 40	
c. 30 ; 35
6. Hình nào có số ô vuông được tô màu? 
a. 
b. 	
c. 
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ./ 7 điểm
.. / 2đ Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
3 x 6 = .
5 x 8 = .
28 : 4 = .
40 : 5 = .
.. / 2đ 	Câu 2 : Tính :
	3 X 7 + 18 =	..	41 + 12 – 28 =	.
		.
.. / 1đ 	Câu 3 : Tìm x :
	34 – x = 16	3 X x = 12
		.
		.
.. / 1đ	Câu 4 : Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ trống :	
	30 .. 14 + 20	2 X 4  10 : 2
 .. / 1đ 	Câu 5 : Có 27 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 3 quả. Hỏi xếp được mấy đĩa ?
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên:
Học sinh lớp : 
Ngày thi :Mật mã
ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài : 40 phút
ĐỀ 2
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Điểm
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
Mật mã
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ./ 3 điểm
Khoanh tròn vào chữ đứng trước ý trả lời đúng
1. Có 16 bông hoa, vậy số bông hoa là :
a. 7 bông hoa
b. 8 bông hoa
c. 9 bông hoa
2. Nếu ngày 8 tháng 3 là thứ hai thì ngày 10 tháng 3 là ngày thứ mấy ?
a. thứ ba	
b. thứ tư	
c. thứ năm
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?	
a. 3 giờ 20 phút 
b. 4 giờ 3 phút
c. 4 giờ 15 phút	
4. Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
a. 10 cm B
b. 12 cm 4 cm 6 cm D
c. 8 cm A 2 cm
 C
5. Số thích hợp để điền vào chỗ trống 
5 ; 10 ;  ;  ; 25 ; 30.; 35; 40 ; 45 ; 50
a. 15 ; 20	
b. 20 ; 30	
c. 30 ; 35
6. Hình nào có số ô vuông được tô màu? 
a. 
b. 	
c. 
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ./ 7 điểm
.. / 2đ Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
4 x 6 = .
5 x 7 = .
32 : 4 = .
45 : 5 = .
.. / 2đ 	Câu 2 : Tính :
	4 X 7 + 18 =	..	45 + 13 – 29 =	.
		.
.. / 1đ 	Câu 3 : Tìm x :
	35 – x = 17	3 X x = 27
		.
		.
.. / 1đ	Câu 4 : Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ trống :	
	40 .. 12 + 20	3 X 4  15 : 3
 .. / 1đ 	Câu 5 : Có 28 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 4 quả. Hỏi xếp được mấy đĩa ?
Đáp án và hướng dẫn chấm toán 2
Phần 1: 3 đ. Mỗi câu đúng 0.5đ
Đề 1: 1c	2c	3a	4a	5c	6c
Đề 2: 1b	2b	3c	4b	5a	6a
Phần 2: 7 đ
2 đ. Mỗi phép tính đúng 0,5 đ
2 đ. Mỗi bài tính đúng 1đ. Mỗi phép tính đúng 0,5 đ
1đ. Mỗi kết quả đúng được 0,5 đ.
1đ. Mỗi dấu đúng được 0,5 đ
1đ. Lời giải và phép tính đúng 1 đ.
	 Lời giải chưa hoàn chỉnh 0,5 đ. 
	Lời giải đúng, cách tính đúng, kết quả sai 0,5 đ
	Lời giải sai 0 điểm

File đính kèm:

  • docTOAN 2.doc
Đề thi liên quan