Đề kiểm tra đầu năm Tiếng việt, Toán cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đầu năm Tiếng việt, Toán cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KHẢO SÁT CL ĐẦU NĂM
Môn: TOÁN LỚP 3 ( Thời gian: 50 phút)
Câu 1:(2đ) Hãy viết các số sau:
 a) Số năm trăm linh tư viết là:..
 b) Số bé nhất có ba chữ số là:..
 c) số lớn nhất có hai chữ số là:.
 d) Số tròn chục liền sau số 430 là:
Câu 2:(2đ) Hãy viết đáp án đúng vào giấy thi:
 a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 5dm 7mm = . mm
A: 57 ; B: 570 ; C: 507 ; D: 570
 b) 8 m .. 7kg. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A: > ; B: = ; C: < ; D: Không có dấu nào
 c) 204 + y = 355 y sẽ là số:
 A: 151 ; B: 659 ; C: 559 ; D: 569
 d) 4 x 7 + 347 = .. Số điền vào chỗ chấm là:
 A: 365 ; B: 375 ; C: 357 ; D: 356
Câu 3: (2đ) Đặt tính rồi tính:
 57 + 39 637 + 142 
 92 – 37 482 – 241 
Câu 4: (2 đ) Tính:
 2 x 2 x 3 = 3 x 5 – 6 =
 40 : 4 : 5 = 20 : 4 x 6 =
Câu 5: (2đ) Một cửa hàng buối sáng bán được 315 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 25 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 3 ( Thời gian: 60 phút)
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 đ)
 I.Kiểm tra đọc: (6đ) GV chọn một bài Tập đọc trong SGK TV3/T1 Từ tuần 1đến tuần 4 cho HS đọc một đoạn, kết hợp trả lời nội dung của đoạn đó.
 II. Bài tập: ( 4đ)
Câu 1: . (1đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân:
 a) Chúng em bón phân để cho cây tươi tốt.
 b) Thiếu nhi là những chủ nhân tương lai của đất nước.
Câu 2: (1đ) Gạch chân sự vật được so sánh trong câu thơ, câu văn sau:
 a) Hai bàn tay em
 Như hoa đầu cành.
 b) Mặt trời tròn như quả bóng.
Câu 3: (2đ) 
 a) Khoanh tròn trước chữ cái chỉ cặp từ trái nghĩa:
 A : lững thững - chậm chạp; B: cao chót vót - thấp lè tè; C: im lặng - yên lặng
 b) Điền từ gần nghĩa vào chỗ chấm:
 - cần cù /
 - dũng cảm /..
 B. KIỂM TRA VIẾT: (10 đ)
 I. Chính tả: ( Nghe viết) (5đ) Viết bài: Chị em SGK TV3/T1 trang 27
II. Tập làm văn:(5 đ) 
 Viết một đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu kể về gia đình em với một người bạn mới quen.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CL ĐẦU NĂM 2009 - 2010
 	 MÔN: TOÁN 4
 Bài1: (3đ) Viết ra giấy thi kết quả đúng:
 a) 5km 43m = .m Số điền vào chỗ chấm là:
 A: 5043 m ; B: 543 m ; C: 5340 m ; D: 5430 m
 b) Một hình tròn có đường kính 24 cm, bán kính hình tròn đó là:
 A: 48 cm ; B: 12 cm ; C: 42 cm ; D: 24 cm
 c) Một hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
 A: 16 m2 ; B: 32 m2 ; C: 64 m2 ; D: 24 m2
 Bài 2: (2đ) Đặt tính rồi tính:
 65 473 + 7 846 78 386 – 5 967 30 927 x 5 40 068 : 7
 Bài 3: (1đ) Tính giá trị biểu thức:
 a) 6000 – 1360 x 2 b)( 43 758 – 9 263 ) : 5
 Bài 4: (2đ) Viết số:
a) Chín trăn bốn mươi ba nghìn một trăm mười sáu
b) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
 Bài 5: (2đ) Một kho thóc chứa 35 470 kg gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
Môn: TIẾNG VIỆT -LỚP 4 ( Thời gian:6Ophút)
 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
 1.Phần đọc: (6 điểm) HS đọc 1đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1đến tuần 4; trả lờicâu hỏi nội dung của đoạn đó.
 2.Bài tập: (4 đ)
 Câu 1: (1đ) Cho câu “ Nghỉ hè, em về thăm bà ngoại”. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
 - Câu trên thuộc mẫu câu nào?
 A . Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C . Ai thế nào ?
 Câu 2 : (2đ) Đánh dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
 a) Từ xa nhìn lại cây bàng sừng sững như một chiếc ô xanh khổng lồ.
 b) Ăn cơm xong Ni-ki-ta chạy vội ra ngõ hòa vào đám trẻ đang nô đùa.
 Câu 3 : (1đ) Hãy tìm:
Hai từ láy:..
Hai từ ghép:.
 B Kiểm tra viết: (10 điểm)
 1) Chính tả: (5đ) Viết bài: “ Người ăn xin ”( từ đầu đến cầu xin cứu giúp) SGK/TV4 trang 30
 2) Tập làm văn:(5đ)
 Viết một bức thư gửi một bạn ở trường khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình của lớp, trường em hiện nay.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CL ĐẦU NĂM 2009 - 2010
 	 MÔN: TOÁN 5 ( Thời gian làm bài 50 phút)
 Bài1: (3đ) Tính giá trị của biểu thức:
 a) ( 514 + 1409) : 3 b) 19785 – 25 x 413
 Bài 2: 
 3 2 ; 7 7 ; 7 4 ; 5 1
 4 3 8 16 9 5 6 2
 Bài 3: (2đ) Tìm x :
 a) X x 26 = 216 + 122 b) X : 17 = 241
 Bài 4: (2đ):
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 216 m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó ?
 Bài 5: ( 2đ)
 Mẹ An đi chợ mua 5 kg cam hết 85000 đồng. Nếu mẹ mua 7 kg cam cùng loại thì hết bao nhiêu tiền?
Môn: TIẾNG VIỆT -LỚP 5 ( Thời gian:6Ophút)
 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
 1.Phần đọc: (6 điểm) HS đọc 1đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1đến tuần 4; trả lờicâu hỏi nội dung của đoạn đó.
 2.Bài tập: (4 đ)
 Câu 1: (1đ) Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
 Quan sát bằng ống nhòm, tôi thấy địch có độ năm mươi chiến hạm.
 Câu 2 : (1,5đ) Hãy xác định từ đơn, từ láy, từ ghép trong đoạn văn sau:
 Mưa mùa xuân xôn xao phơi phới...Những hạt mưa bé nhỏ, mền mại, rơi mà như nhảy nhót.
 Câu 3 : (1đ) Hãy viết ra giấy thi dòng nào có các từ đồng nghĩa với nhau:
 a) Lười biếng, kiên trì, chểnh mảng.
 b) Biếng nhác, cần cù, chăm chỉ.
 c) Cần cù, chăm chỉ, siêng năng.
 d) Siêng năng, cố gắng, học hành.
Câu 4: (0,5đ) Câu tục ngữ " Lá rụng về cội" ý nói gì?
 B Kiểm tra viết: (10 điểm)
 1) Chính tả: (5đ) (Nghe viết) Viết bài: “ Lương Ngọc Quyến” SGK/TV5 trang 16.
 2) Tập làm văn:(5đ)
 Hãy tả một cây hoa mà em thích nhất.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CL ĐẦU NĂM
Môn: TOÁN LỚP 2 ( Thời gian: 50 phút)
Câu 1:(1.5đ) Hãy viết các số sau:
 a) Số bé nhất có hai chữ số là:..
 b) Số liền trước số 80 là:..
 c) số lớn nhất có hai chữ số là:.
 d) Số tròn chục liền sau số 70 là:
 e) Số liền sau số 59 là:
 g) Số lớn hơn số 69 nhưng bé hơn số 72 là số:.............
Câu 2: Điền vào chỗ trống ?
a) Điền dấu: >, <, = vào chỗ trống: (2đ)
 50 + 17 ..... 63 89......98
39 - 15........24 100......70 + 30
b) Điền số ? ( 1.5đ)
 1 dm = ....cm 30 cm =........dm 5dm = .....cm 
Câu 3: (2đ) Đặt tính rồi tính:
 52 + 37 79 + 3 
 99 – 37 34 – 12 
Câu 4: (2 đ) Nhà em nuôi 35 con cả gà và vịt, trong đó gà 21 con. Hỏi nhà em nuôi mấy con vịt ?
Câu 5: (1đ) 
Hình bên có mấy hình tam giác?
Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 2 ( Thời gian: 50 phút)
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 đ)
 I.Kiểm tra đọc: (6đ) GV chọn một bài Tập đọc trong SGK TV2/T1 Từ tuần 1đến tuần 4 cho HS đọc một đoạn, kết hợp trả lời nội dung của đoạn đó.
 II. Bài tập: ( 4đ)
Câu 1: . (2đ) Điền “ ngh” hoặc “ng” vào chỗ trống.
.ày tháng, nghỉ ..ơi, ề nghiệp, con é,
 suy..ĩ, đông ..ịt, ..ột ngạt,ười bạn
Câu 2: (2đ) 
Tìm 4 từ chỉ đồ dùng học tập:..
Tìm 4 từ chỉ tính nết của học sinh:.
 B. KIỂM TRA VIẾT: (10 đ)
 I. Chính tả: ( Nghe viết) (5đ) Viết bài: Phần thưởng SGK TV2/T1 trang 15
II. Tập làm văn:(5 đ) Viết tiếp cho hoàn chỉ các câu sau:
Tên em là
Quê em ở..
Em học lớptrường.
Em thích môn
Em thích

File đính kèm:

  • docDE KHAO SAT NAM 2009 2010.doc