Đề kiểm tra Đại số năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 804 - Trường THPT Lê Hồng Phong

pdf2 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Đại số năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 804 - Trường THPT Lê Hồng Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm Tra Đại Số 
 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018 - 2019 
 MƠN Tốn – Khối lớp 10 
 Thời gian làm bài : 45 phút 
 (Đề thi cĩ 02 trang) (khơng kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 804 
Câu 1. Cách viết nào sau đây khơng đúng? 
 A. 1  N . B. 1 N . C. 1 N . D. 1 N *. 
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. RZ . B. NZ . C. QN . D. RQ . 
Câu 3. Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8. Tập hợp AB\ là: 
 A. 2;5 . B. 4;6;8 . C. 1;3;7 . D. 1,2,3,4,5,6,7,8. 
Câu 4. Cho A n N /n là ước của 20, B n N /n là ước của 25. Khi đĩ số phần tử của tập hợp 
 AB là: 
 A. 2. B. 4. C. 6. D. 1. 
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x R, x2 x 5 0 “ là: 
 A. “x R, x2 x 5 0 ” B. “ x R, x2 x 5 0 ” 
 C. “x R, x2 x 5 0” D. “x R, x2 x 5 0” 
Câu 6. Cho AB ;0  4; ,  2;5 . Tập hợp AB là: 
 A. ; . B. 2;0  4;5 C.  2;0  4;5. D. . 
Câu 7. Mệnh đề :“ x R, x2 2 a 0 “với a là số thực cho trước. Tìm tất cả các giá trị của a để mệnh đề 
đúng : 
 A. a 2 . B. a 2. C. a 2 . D. a 2 . 
Câu 8. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuơng. Khi 
đĩ : 
 A. BAC\ . B. ABC . C. ABC . D. ABC\ . 
Câu 9. Cho A 2;5 . Khi đĩ RA\ là: 
 A. 2;5 . B. ;2  5; . C. ;2  5; . D. ;2  5; . 
Câu 10. Cho hai tập hợp A 4;3 và B m 7; m . Tìm giá trị thực của tham số m để BA . 
 A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. 
Câu 11. Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8. Tập hợp AB là: 
 A. 2;5 . B. 2. C. 5 D. 1;2;3;4;5;6;7;8. 
Câu 12. Cho A x R/ x2 4 0 . Tập hợp A bằng tập hợp nào sau đây? 
 A. 2; 2. B. R \ 2. C. R . D. R \ 2; 2. 
 1/1 - Mã đề 804 Câu 13. Cho A ;5 , B ; a với a là số thực. Tìm tất cả các giá trị của a để AB\  
 A. a 5 . B. a 5. C. a 5 . D. a 5. 
Câu 14. Cho AB ;5 , 0; . Tập hợp AB là: 
 A. 0;5 . B. ; . C. 0;5. D. 0;5 . 
Câu 15. Cho AB ;5 , 0; . Tập hợp AB là: 
 A. 0;5. B. ; . C. 0;5 . D. 0;5. 
Câu 16. Cho A x R/ x2 4 0 . Tập hợp A bằng tập hợp nào sau đây? 
 A. . B. 2; C.  2; . D. R . 
Câu 17. Lớp 10A cĩ 40 học sinh trong đĩ cĩ 10 bạn học sinh giỏi Tốn, 15 bạn học sinh giỏi Lý , và 22 bạn 
khơng giỏi mơn học nào trong hai mơn Tốn, Lý. Hỏi lớp 10A cĩ bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Tốn vừa 
giỏi Lý? 
 A. 7. B. 10. C. 18. D. 25. 
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. “x Q, x2 2 ” B. ” n N, n 0 ” 
 1
 C. “ x R, x2 x 1 0 ” D. ” x Z, 0” 
 x
Câu 19. Cho tập hợp X 1;2;3;4 .Hãy viết X bằng phương pháp chỉ ra tính chất đặc trưng: 
  
A. x x 5 . B. x * x 5 . C. x x 5 . D. x x 5 . 
Câu 20. Cho hai tập hợp A ; m và B 3 m 1;3 m 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 
 ACB 
 1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m . 
 2 2 2 2
Câu 21. Cho hai tập hợp A a;;; b c e , B 2;c;e;f khi đĩ tập AB\ : 
 A. A \ B a;b B. A \ B a;b;c;e;f C. AB\ c;e . D. A\ B 2; a ; b ; c ; e ; f . 
    
Câu 22. Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để AB  
A. ( 2;5) B.( 2;5] C.[ 2;5] D. ( 2;5] 
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai: 
A:“Hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau thì bằng nhau” 
B:“Hai tam giác bằng nhau thì cĩ diện tích bằng nhau”. 
C:“Tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau thì cĩ ba gĩc bằng nhau”. 
D:“Tam giác cĩ ba gĩc bằng nhau thì cĩ ba cạnh bằng nhau” 
Câu 24. Câu nào sau đây khơng là mệnh đề 
A:“Bạn cĩ phải là học sinh lớp 10 khơng?” B: “3 < 1”. 
 C:”4 – 5 = 1” . D:”Tam giác đều là tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau.” 
 12 
Câu 25. Cho tập hợp CA 0;6 , CB ;5  17; 55 . Tập CAB  là: 
 3 
 12 12 12 
 A. ; 55 B.  C ; 55 . D. ;0  17; 55 . 
 3 3 3 
 ------ HẾT ------ 
 2/2 - Mã đề 804 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dai_so_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_10_ma_de.pdf