Đề kiểm tra cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cầu Bà

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cầu Bà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Cầu Bà. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2013 - 2014 
Họ và tên :. 
Lớp: ................ Môn: TOÁN 1
 Thời gian làm bài : 40 phút.
Bài 1. (2 điểm)
 a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 80 ;.........;...........; 83 ;........; 85 ; 86 ; .........; 88 ; ........;
 90 ; 91 ; ...........; 93 ; 94 ;......... ; .........; 97 ; ...... ; 99 ; ........;
 b.Viết số ( Theo mẫu )
 Hai mươi tư : 24 81 : Tám mươi mốt
 Sáu mươi bảy:............	 99 :........................................
 Bảy mươi chín:........... 35 :.......................................
 Bài 2. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
 38 – 11 37 + 52 16 + 30 57 – 27 
 .................... ..................... ................... ...................... .................... ..................... ................... ...................... 
 .................... .................... ................... ...................... 
 Bài 3. Tính ( 1 điểm)
 76 + 2 – 5 = ............ 20 cm + 48 cm – 3 cm = ............
 Bài 4. ( 1 điểm) Viết các số : 32 93 47 13
 a/Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...;..;..;.
 b/Theo thứ tự từ lớn đến bé: : .;..;..;.
 Bài 5. ( , = ) ( 1 điểm)
 23 32 45 40 + 4
Bài 6 . ( 2 điểm)
 a. Viết tiếp vào bài giải:
 Nhà em có nuôi 25 con gà con, mẹ mua thêm 10 con gà con. Hỏi nhà em nuôi tất cả bao nhiêu con gà.
 Bài giải 
 Số con gà nhà em nuôi được tất cả là :
 ........................................................................
 Đáp số: ......................................
 b. Một cửa hàng có 38 xe đạp ,đã bán được 20 xe đạp . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp ?
 Bài giải 
 ...................................................................................
 ...................................................................................
 ...................................................................................
 Bài 7: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm. ( 0,5 điểm)
 ..................................................................................................................................
 Bài 8 : Ở hình vẽ bên ( 0,5 điểm)
 Có ............... hình tam giác
 Có .............. hình vuông
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 1 . 
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2013 – 2014
 Bài 1: ( 2 điểm )
 a.Viết đúng mỗi số vào ô trống được : 0,1 điểm
 b. Viết đúng mỗi số được : 0,1 điểm
 Bài 2. (2 điểm) .
 Đặt tính đúng ( nhưng kết quả sai ) mỗi phép tính được 0,25 điểm .
 Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 Bài 3. Tính ( 1 điểm )
 Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm .
 Bài 4. ( 0,5 điểm )
 a/Thứ tự bé đến lớn :13 ; 32 ; 47; 93
 b/Thứ tự lớn đến bé :93 ; 47; 32 ; 13 
 Bài 5. ( 1 điểm) 
 Điền đúng dấu , = vào mỗi ô trống được 0,5 điểm .
> 
 <
 23 32 45 40 + 4
 Bài 6. ( 2 điểm )
 a .
 Bài giải 
 Số con gà nuôi được tất cả là :
 25 + 10 = 25 (con ) ( 0,5 điểm )
 Đáp số : 25 con ( 0,5 điểm )
 b. Bài giải 
 Số xe đạp cửa hàng còn lại là : ( 0,25 điểm )
 38 – 20 = 18 ( xe đạp ) ( 0,5 điểm )
 Đáp số : 18 xe đạp. ( 0,25 điểm )
 Bài 7. ( 0,5 điểm )
 Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 5 cm được 0,5 điểm
 Bài 8. ( 1 điểm ) Ở hình vẽ bên : 
 Có 2 hình tam giác - Làm đúng được 0,5 điểm
 Có 1 hình vuông - Làm đúng được 0,5 điểm
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn : Tiếng Việt lớp 1 ( Phần đọc )
 Ngày kiểm tra : Ngày 
 1 . Đọc đúng đoạn văn sau :
CHIM SƠN CA
Trưa mùa hè,nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp cánh đồng cỏ.Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót.Tiếng hót lúc trầm ,lúc bổng ,lảnh lót vang mãi đi xa .Bỗng dưng lũ chim sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2013 – 2014
 Môn Tiếng Việt lớp 1
 Phần đọc : 10 điểm .
 GV gọi từng HS lên bảng đọc thành tiếng vừa đủ nghe bài “Chim sơn ca”
 Chọn 3 câu hỏi tùy ý trong 4 câu dưới đây để HS trả lời ( trong đó có 1 câu phân biệt âm – vần và 2 câu tìm hiểu nội dung bài tập đọc ).Thời gian đọc và trả lời câu hỏi của mỗi học sinh từ 5 – 7 phút .
 1 . Tìm trong bài và đọc lên những tiếng có vần ay .
 2 . Tìm trong bài và đọc lên những tiếng có dấu ngã .
 3 . Những con chim sơn ca đang nhảy nhót ở đâu ?
 4 .Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót chim sơn ca ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 1 PHẦN ĐỌC : 10 điểm 
Đọc đúng lưu loát toàn bài , tốc đọ đọc khoảng 30 tiếng / phút : 6 điểm .
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ ) : trừ 0,5 điểm .
 2 .Trả lời đúng câu hỏi về âm – vần : 1,0 điểm.
 3 . trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài tập đọc : 3,0 điểm. Mỗi câu đúng 1,5 điểm.
 Câu trả lời đúng là :
Những tiếng trong bài có vần ay : nhảy ;bay .
Những tiếng trong bài có dấu ngã :những ;bỗng ;mãi .
Những chim sơn ca đang nhảy nhót bên sườn đồi.
Tiếng hót sơn ca lúc trầm ,lúc bỗng,vang mãi đi xa .
Trường Tiểu học Cầu Bà. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2013 - 2014 
Họ và tên :. 
Lớp: ................ Môn : TIẾNG VIỆT 1 ( Phần viết )
 Thời gian làm bài : 40 phút.
 1 . Chép đúng chính tả đoạn văn sau :
 Cây bàng 
 Xuân sang , cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn .Hè về ,những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến , từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
 2 . Điền vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ? 
 a . ve tranh c. Ve đẹp 
 b . ngo lời d . ngo vắng
 3 .Điền vào chỗ trống : vần ươt hay ươc ?
 a. cái l................ 
Tr........ chân
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM 
NĂM HỌC 2013 – 2014
 Môn Tiếng Việt lớp 1
 Phần viết : 10 điểm .
. Viết đúng chính tả bài Cây bàng : 8 điểm .
 Viết đúng mẫu chữ , đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ /15 phút : 6,0 điểm .
 Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25 điểm 
 b. Viết sạch,đẹp,đều nét : 2,0 điểm .
 Viết bẩn, xấu ,không đều nét mỗi chữ : trừ 0,2 điểm .
. Làm đúng bài tập chính tả âm – vần : 2,0 điểm ( đúng mỗi bài được 1 điểm ).
Bài tập 2 : 1,0 điểm .
Những chữ in đậm được điền dấu thanh đúng như sau :
 a . vẽ tranh c. Vẻ đẹp 
 b . ngõ lời d . ngõ vắng
 ( đúng mỗi chữ được 0,25 điểm )
 Bài tập 3 : 1,0 điểm .
 Những chỗ trống được điền đúng như sau :
 a. cái lược 
 b. trượt chân
 ( đúng mỗi chữ được 0, 5 điểm )

File đính kèm:

  • docde kiem tra cuoi nam lop 1.doc