Đề kiểm tra cuối kì II năm học 2013 - 2014 môn : toán 7 thời gian làm bài : 90 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kì II năm học 2013 - 2014 môn : toán 7 thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VŨ SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : TOÁN 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Trắc nghiệm(2,0 điểm)
1. Điểm bài kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
10
9
8
4
6
7
6
5
8
4
3
7
7
8
7
8
10
7
5
7
5
7
8
7
5
9
6
10
4
3
6
3
5
9
3
7
7
5
8
10
a. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 40 B. 11 C. 14 D. 8
b. Giá trị có tần số bằng 6 là : 
A. 5 B. 6 C. 8 D. 3
c. Giá trị có tần số lớn nhất là : 
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức :
A. x - y B. x + y C. D. 
3. Đơn thức nào sau đây có bậc bằng 4 :
A. 22x2 B. 2x(xy)2 C. -2xy4y2 D. 3xy4
4. Bậc của đa thức x2y6 - x5 + 2y + 5x5 - x2y6 + xy - y + 1 - 4x5 là :
A. 8 B. 2 C. 5 D. 1 
5. Cho ABC có = 800; = 450. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AB < AC < BC B. AB < BC < AC C. AC < AB < BC D. AC < BC < AB
6. Cho ABC cân, độ dài hai cạnh là 2cm và 4cm. Chu vi của tam giác đó là : 
A. 10cm B. 11cm C. 12cm D. 13cm
Tự luận(8,0 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Cho đơn thức - 6xy
Hãy thu gọn, xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức trên ?
Bài 2(2,5 điểm): Cho hai đa thức A = x2 + xy + y2 và B = 2x2 - 3xy + y2
Tính giá trị của đa thức A khi 
Tính A + B
Tìm đa thức C, biết 2A - C = B
Bài 3(3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
Chứng minh AB = CD
Chứng minh BAC = DCA và AM = BC
Kẻ AH vuông góc với BC tại H, trên tia AH lấy I sao cho H là trung điểm của đoạn thẳng AI. Chứng minhAID vuông. 
Bài 4(1,0 điểm): 
 Cho . Chứng minh rằng : 





TRƯỜNG THCS VŨ SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90 phút
A. Trắc nghiệm(2,0 điểm)
1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn x
A. 0x + 1 = 0 B. 4x + 2 = 0 C. x2 - 1 = 0 D. mx + 2 = 0
2. Tập nghiệm của phương trình (2x + 3)(1 - x) = 0 là : 
A. B. C. D. 
3. Tập xác định của phương trình là : 
A. B. C. D. 
4. Nghiệm của phương trình mx - 1 = 2x gấp đôi nghiệm của phương trình 3x + 3= 0 khi :
A. m = B. m = C. m = D. Đáp án khác
5. Cho a < b. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. 3a > 3b B. 2 - 3a > 2 - 3b C. 2a > a + b D. a2 < b2 
6. Cho x > 1. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 4x > 2x B. -3x x D. < 
7. Cho rABC có AB = 6cm, AC = 8cm, phân giác AD, khi đó tỉ số bằng : 
A. 	 B. 	 C. 	 D.
8. Nếu r A1B1C1 ~ r A2B2C2 theo tỉ số bằng k1; r A2B2C2 ~ r ABC theo tỉ số k2 thì 
r A1B1C1 ~ r ABC theo tỉ số :
A. 	 B. k1k2	 C. 	 D. k1 + k2 
B. Tự luận(8,0 điểm): 
Bài 1(2,0 điểm): Giải các phương trình sau 
a) b) 
Bài 2(2,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình 
Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 5 giờ và ngược dòng từ B về A mất 6 giờ. Tính quãng đường từ bến A đến bến B, biết vận tốc dòng nước là 2km/h ?
Bài 3(3,0 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AD < AB. Gọi H là hình chiếu cuả A trên BD
a) Chứng minh AH2 = HD.HBADB ~ BCD
b) Cho AB = 20cm, AD = 15cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BD, AH
c) Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DE < AD. Vẽ EM vuông góc với BD tại M, EM cắt AB tại O. Kẻ AK vuông góc với BE tại K, AF vuông góc với OD tại F. Chứng minh 3 điểm H, F, K thẳng hàng.
Bài 4(1,0 điểm): Giải phương trình 
 
 
TRƯỜNG THCS VŨ SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : TOÁN 9
Thời gian làm bài : 90 phút
A. Trắc nghiệm(2,0 điểm)
1. Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm M(-1; - 2) thì :
A. a = - 2 B. a = 2 C. a = - 1 D. a = - 
2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ẩn x :
A. 2x2 + 2x(1 - x) = 0 B. mx2 + x - 2 = 0 C. 4 - x2 = 0 D. x + y2 = 0
3. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng y = 2x + 3 và tiếp xúc với Parabol y = - x2 :
A. y = 2x - 1 B. y = 2x + 1 C. y = 1 - 2x D. y = 2x + 2
4. Cho phương trình 3x2 + 2x - 3 = 0. Tổng và tích hai nghiệm của phương trình theo thứ tự là : 
A. 1; B. ; - 1 C. -; -1 D. - ; 1
A
B
C
D
500
200
E
5. Số đo của ở hình vẽ bên là :
A. 350 B. 600 C. 650 D. 700
6. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Khẳng định nào sai ?
A. B. C. 
Tự luận(8,0 điểm)
Bài 1:(2,0 điểm): Cho hệ phương trình 
a) Tìm k, biết y = 4 là nghiệm của hệ phương trình
b) Với giá trị nào của k, hệ phương trình trên có nghiệm (x; y) thỏa mãn x2 + y2 = 40.
Bài 2(2,0 điểm): Cho hai hàm số y = x2 (P) và y = x + m (d)
a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ khi m = 2
b) Tìm m để (d) tiếp xúc với (P), tìm tọa độ tiếp điểm.
Bài 3(3,5 điểm): Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính AB. M là điểm bất kì trên nửa đường tròn, H là điểm cố định nằm trên đoạn AB(H khác A và B). Đường thẳng d qua H và vuông góc với AB cắt MA, MB theo thứ tự tại C và D. Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua H. Chứng minh rằng :
a) AMB ~ DHB và HA.HB = HC.HD
b) Các tứ giác BHCM, ACDB’ nội tiếp
c) Khi M di động trên nửa đường tròn (O) thì tâm đường tròn ngoại tiếp ACD luôn nằm trên một đường cố định.
Bài 4(0,5 điểm): Tìm hai số x, y biết 
TRƯỜNG THCS VŨ SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Trắc nghiệm(2,0 điểm)
1. Cho phân số . Khi rút gọn phân số trên, ta được kết quả là :
A. B. C. D. Kết quả khác
2. Ta có hai phân số bằng nhau . Khi đó 
A. x = 10 B. x = - 10 C. x = 4 D. x = - 6
3. Phân số nào trong các phân số sau đây lớn lớn 1
A. B. C. D. 
4. Hai phân số nào sau đây là hai phân số nghịch đảo của nhau : 
A. B. C. D. 
5. Phân số có mẫu dương và không bằng phân số là : 
A. B. C. D. 
6. Phân số nào dưới đây là một phân số tối giản
A. B. C. (n N) D. (nN )
7. Cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. 
8. Cho biết là hai góc kề bù và . Ta có : 
A. B. C. 
Tự luận(8,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm): Thực hiện phép tính : 	
a) b) 
Bài 2(2,0 điểm): Tìm x, biết 
a) b) 
Bài 3(3,0 điểm): Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho= 200; = 600
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính số đo ?
c) Kẻ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo của.
Bài 4(1,0 điểm): Tìm số tự nhiên n có hai chữ số sao cho 2n là bình phương của một số tự nhiên và 3n là lập phương của một số tự nhiên ? 

File đính kèm:

  • docThi giữa kì II.doc