Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2011-2012

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 221 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Thứ . Ngày tháng. năm 2012
Lớp : 1. THI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Họ và tên :.. MÔN : Tiếng Việt
Điếm kiểm tra đọc
Điểm kiểm tra viết 
Điểm kiểm tra Tiếng Việt
Nhận xét của thầy (cô) giáo
A.Phần đọc:10 đ)
1. Đọc đúng đoạn văn sau:(6 điểm)
Ve và kiến
	Ve và kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
	Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, ve đói đành tìm kiến xin ăn. Kiến cho ve ăn rồi hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp:
Tôi ca hát.
Kiến bảo:
Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lo lao động.
2. Đọc hiểu :( 4 điểm )
Câu 1: (1 điểm)Hãy tìm trong bài và ghi lại những chữ có dấu ngã:
Câu 2: (3 điểm)Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.
Tính nết của ve như thế nào?
Chăm chỉ
Lười biếng
Biết lo xa
Câu chuyên khuyên em điều gì?
Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động.
Cần phải vui chơi ca hát.
Không cần chăm chỉ lao động.
II. Kiểm tra viết : (10 điểm) 
Nghe viết: (8 điểm) Bác đưa thư 
 (Từ Bác đưa thư .mồ hôi nhễ nhại)
\
2.Điền vần :inh hoặc uynh:(2điểm)
\
\
B.. hoa	- Phụ h
Kh.. tay	- Đ làng
3.Điền chữ : c hoặc k:
Quả am	- Dòng .ênh
Cái ....éo	- Chim ú mèo
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
A . Kiểm tra đọc : 10 điểm
a/ Đọc đúng lưu loát toàn bài , tốc độ đọc khoảng 30 tiếng / phút ( 6 điểm )
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / 1 từ ngữ ) : trừ 0,5 điểm 
b/ Trả lời đúng câu hỏi về âm , vần dễ lần ( 1 điểm )
 ( Những chữ có dấu ngã trong bài là : mỗi , cũng . ) 
c/ Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc ( 3 điểm )
Câu 2 ( a ) ý B ( 1,5 điểm )
Câu 2 ( b ) ý A ( 1,5 điểm )
B . Kiểm tra viết : 10 điểm 
1/ a) – Viết đúng mẫu chữ , đúng chính tả , tốc độ viết khoáng 30 chữ / 15 phút ( 6 điểm ) .
 _ Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ : trừ 0.5 điểm .
 b) _ Viết sạch , đều nét , đẹp ( 2 điểm ) .
 _ Viết bẩn , xấu , không đều nét mỗi chữ trừ : 0.25 điểm .
2/ Làm đúng bài tập chính tả âm – vần ( 2 điểm )
 - Mỗi chỗ chấm điền đúng được 0.25 điểm . 
 - Đáp án :Bài 2 : bình hoa , khuỳnh tay , phụ huynh , đình làng.
 Bài 3 : quả cam , dòng kênh , cái kéo , chim cú mèo . 

File đính kèm:

  • docde thi TIENGVIET HK2 Lop 1Van.doc
Đề thi liên quan