Giáo án buổi chiều Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 - Thái Thị Hà

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi chiều Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 - Thái Thị Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng buổi chiều tuần16
Thứ ngày
Môn học
Tiết
Tên bài dạy
 2-05/12/2011 
Ôn tiếng
Ôn tiếng
Toán *
Tự chọn
Tiết 61
Luyện bài 64.
Luyện tập vở luyện tiếng việt.
luyện tập.( trang 85)
Hoàn thành bài toán nâng cao.
3-06/12/2011
Ôn tiếng
Toán *
TNXH *
Tự chọn
Tiết 62
Tiết 16
Luyện bài 65.
Bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
Hoạt động ở lớp.
Hoàn thành bài tập.
5-08/ 12/2011
Ôn tiếng
Ôn tiếng
Ôn toán
SH sao
Luyện bài 67 
Luyện vở luyện tiếng việt.
Luyện cộng trừ trong phạm vi 10.
Luyện ca múa hát tập thể.
 Thứ 2 ngày 5 tháng 12 năm 2011.
Tiếng việt: Luyện bài 64, im, um.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 64.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
 Bài1: Nối từ ngữ.
 chim hùm
 cái bồ câu
 tôm kim
Bài2: Điền im hay um.
 xâu k.. xem ph ch nhãn
Bài3: Viết.
 con nhím, tủm tỉm.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 Bài 1: viết theo mẫu.
 im, um, con mhims, trốn tìm mũm
 mĩm. 
 Bài 2: HSKG
Viết từ chứa:
im:
um: Học sinh làm bài.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Ôn tiếng: Luyện vở luyện tiếng việt.
 Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở luyện tiếng việt bài ôn tập
Toán Tiết 61 .luyện tập.
I. Mục tiêu:
-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh vẽ bài tập 3; bảng phụ. 	 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
A. Bài cũ:(4’)
 - GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
HĐ1:Củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 10 (5’)
- GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
 - GVQS nhận xét sửa sai cho HS.
HĐ 2: Luyện tập.(20’)
- GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm , chữa bài.
Bài 1: Tính. 
GV yêu cầu HS làm bài ( Lu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tính, đặt cột dọc số 0 thẳng số 5, số 5 các bài khác tơng tự.). 
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. dựa vào bảng cộng trừ 10 điền kết quả vào ô trống cho hợp lý.
Bài 3:Viết phép tính thích hợp. 
Lưu ý HS yếu đa về bài toán: Có 10 quả cam rơi 2 quả ra ngoài .Hỏi còn lại bao nhiêu quả?....
Phần dành cho HS khá, giỏi
BT2(cột3,4)
C. Củng cố, dặn dò.(5’)
- GV tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng, trừ trongphạm vi 10.
- GV nhận xét tiết học.
- HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
- HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở.
- HS đọc kết quả bài làm. HS khác nhận xét
a) 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7 
 10 -7 =3 10 - 5 = 5 10 - 6 = 4 
 10 - 1 = 9 10 - 0 = 10 10 - 10 = 0 b)
- HS làm và nêu cách làm.
5+5=10 8-2=6 
8-7=1 10+0=10 
- Viết phép tính thích hợp. 
7
+
3
=
10
10
-
2
=
8
- HS làm và nêu cách làm.
 10-6=4 2+7=9
 10-2=8 4+3= 7
- HS thực hiện cá nhân tên bộ mô hình học toán.
- Về nhà xem lại bài.
 Tự chọn: Hoàn thành bài tập toán nâng cao .
 GV hướng dẫn hoàn thành toán nâng cao tiết 61
 Thứ 3 ngày 6 tháng 12 năm 2011.
Tiếng việt: Luyện bài 65, iêm, yêm.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 65.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
 Bài1: Nối từ ngữ để thành câu.
 Em là niềm vui âu yếm.
 Mẹ nhìn em của gia đình.
 Cô cho em điểm mười.
Bài2: Điền iêm hay yêm.
 thanh k.. đồng ch. dãi
Bài3: Viết.
 quý hiếm yếm dãi.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 Bài 1: viết theo mẫu.
 iêm, yêm, thanh kiếm, âu yếm. 
 Bài 2: HSKG
Viết từ chứa:
iêm:
yêm: Học sinh làm bài.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
 Toán: Tiết 62. Bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
I. Mục tiêu: 
-Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -HS khá, giỏi làm BT2.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Giáo viên & học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:
- GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: * Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu trực tiếp bài học. 
HĐ1: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 10.
a) HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài toán .
- GV HDHS đếm số chấm tròn
- GV viết công thức 9+1=10
b) Tiến hành tương tự với các phép tính 8 + 2 = 10, 7 + 3 = 10....
Chú ý khuyến khích HS nêu bài toán.
HĐ2: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 10.
a)Có tất cả 10 chấm tròn, vế bên phải có 1 chấm tròn. Hỏi vế bên trái có bao nhiêu chấm tròn?
 - Viết phép tính : 10 - 1 = 9.
b)Tiến hành tương tự các phép tính 10 - 2 = 8, 10 - 7 = 3... 
HĐ3:Ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
GV có thể nêu 1 số câu hỏi:
9 cộng 1 bằng mấy?
8 cộng 2 bằng mấy ?...
10 bằng mấy cộng với mấy?.
10 trừ 1 bằng mấy?
10 trừ 2 bằng mấy?....
- GV cho HS đọc bảng cộng, trừ 10
HĐ 4: Luyện tập.
- GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài, chữa bài.
Bài 1: Tính. 
Lưu ý thực hiện tính dọc, đặt số phải thẳng với nhau dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- GVlưu ý HS:
a)Có 4 chiếc thuyền màu xanh, thêm 3 chiếc thuyền màu trắng. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc thuyền ?
-Điền phép tính vào ô cho thích hợp.
b) Tương tự câu a. 
C. Củng cố, dặn dò.
Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
- GV nhận xét tiết học.
- HS lên bảng đọc bảng phép trừ trong phạm vi 10
- HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
-GV cho HS xem tranh và nêu bài toán: - HS đếm số chấm tròn cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ: 9 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Có tất cả 10 chấm tròn. 
-9 thêm 1 là10. HS viết số 10 vào chỗ chấm.
- HS đọc các phép tính.
-Có tất cả 10 chấm tròn, vế phải có 1 chấm tròn, vế trái có 9 chấm tròn.
- Viết số 9 vào chỗ chấm.
9 cộng 1 bằng 10
8 cộng 2 bằng 10
10 bằng 9 cộng 1, 8 cộng 2...
10 trừ 9 bằng 1, 
10 trừ 2 bằng 8.
- HS đọc HTL bảng cộng, trừ.
- HS nêu yêu cầu của bài, làm bài.
- HS làm bài.
a) 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 - 2 = 5 8 -1=7
 6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 6 + 4 = 10 9- 4=5
b) 
- HS làm và chữa bài.
4
+
3
=
7
10
-
3
=
7
- HS tự làm và nêu kết quả.
 10
1
9
 9
 8
2
8
1
8
2
6
 7
3
7
2
7
7
1
1
6
4
6
3
6
5
3
2
5
5
5
4
5
4
4
4
3
-2HS đọc lại bảng cộng,trừ trong phạmvi10. 
- Về nhà xem bài sau.
 Tự nhiên xã hội: Tiết 16. Hoạt động ở lớp.
 A: Yêu cầu: HS kể dược một số hoạt động học tập ở lớp học.
 B: Thiết bị dạy học: Tranh.
 C: Các hoạt động dạy học:
Bài cũ: 
? kể tên các thầy cô giáo đã dạy con?
? Kể tên các bạn trong tổ?
? Lớp học con có những đồ dùng gì?
 HS trả lời.
GV nhận xét đánh giá.
Bài mới: GV giới thiệu ghi mục.
 HS đọc mục bài.
HĐ1: Quan sát tranh.
GV HD nội dung quan sát.
? Nêu được các hoạt động học tập ở lớp
 và mối quan hệ giữa GV và HS.
 HS quan sát rheo nhóm bàn.
 Đại diện trả lời.
KL: Trong lớp học có các hoạt động học
 tập khác nhau trong đó có những hoạt động 
được tổ chức trong lơp học có những hoạt 
động được tổ chức ngoài lớp học.
HĐ2: thảo luận theo cặp.
 Giới thiệu các hoạt động của lớp mình.
 Hs nói cho nhau nghe các hoạt 
 các hoạt động có ở lớp mình có 
 những hoạt động không có ở 
 trong tranh, hoạt động mình yêu 
 thích.
KL: các con phải biết hợp tác giúp đỡ chia
 sẻ với nhau trong các hoạt động học tập ở
 lớp.
HĐ3: Liên hệ thực tế.
 HS liên hệ các hoạt động GV 
 với HS, HS với HS , độc lập cá
 nhân trong học tập.
 HS đọc lại kết luận.
 Tự chọn: Hoàn thành bài luyện tiếng việt
 GV hướng dẫn học sinh hoàn thành luyện tiếng việt bài 65.
 Thứ 5 ngày 8 tháng 12 năm 2011.
Tiếng việt: Luyện bài 67. Ôn tập.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 67.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
 Bài1: Nối từ ngữ .
 bụi cây chăm chỉ
 nồi cơm um tùm
 làm bài đom đóm
 từng đàn gạo tám
Bài2: Điền từ ngữ.
 ..( chùm vải) . liềm ( con nhím)
Bài3: Viết.
 nhóm lửa hương thơm.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 Bài 1: viết theo mẫu.
 xâu kim, nhóm lửa, múa kiếm. 
 Bài 2: HSKG
Điền tìm hoặc đem hoặc nhím.
Để tránh cái giá lạnh mùa đông ..phải tìm đến nơi ở mới.
Bạn nhím..mọi, nơi, hỏi mọi người mà không thấy nhím.
Qua mùa đông , nắng ấm áp đã.nhím trở về với bạn.
 Học sinh làm bài.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
 Ôn tiếng: Luyện tiếng nâng cao
 GV hướng dẫn hoàn thành tiếng nâng cao bài 66,67.
 Ôn toán: Luyện cộng trừ trong phạm vi 10.
A: yêu cầu: giúp học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm bài tập , biết cách trình bày bài theo yêu cầu.
 B: Thiết bị dạy học: vở ô li, que tính.
 C: Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
 HS nối tiếp tho bàn đọc bảng 
 cộng , trừ 10.
 HS đối đáp bảng cộng trừ 10.
 HS thi đọc theo bàn, nhóm 4.
 HS thi đọc cá nhân.
 HĐ3: Thực hành.
 GV ra bài và hướng dẫn làm bài.
 Bài1: Tính.
 9+1= 7+3= 4+6=
 4+6= 10-8= 10-7=
 10-4= 10-1= 10 - 10=
 Bài2: Tính.
 6+4-3 10-4-4 10-1+0
 4+3+3 10-6-1 10-5+1
 Bài3: HSKG.
 Cho các số 7, 2, 9 . hãy viết các phép tính với 3 số đã cho.
 HĐ4: HS làm bài.
 GV theo dõi để hướng dẫn thêm cho những em còn non.
 HĐ5: GV chấm chữa bài và đánh giá tiết học.
 HS đồng thanh bảng cộng trừ 10.
Sinh hoạt sao: Hoạt động ca múa hát và thể dục nhịp điệu.
 Thực hiện theo chỉ đạo đạo tổng phụ trách.

File đính kèm:

  • doctuan 16.doc