Đề kiểm tra cuối học kì II Khoa học Lớp 5 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Bình An

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Khoa học Lớp 5 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Bình An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5
NĂM HỌC 2010-2011
MƠN : KHOA HỌC
( Thời gian làm bài : 40 phút )
Trường Tiểu học BINH AN 
Họ và tên:
Lớp:	 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Khoanh trịn vào trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 16 )
Câu 1. Giữa nam và nữ cĩ sự khác nhau cơ bản về :
A. Khả năng nấu ăn.
B. Đức tính kiên nhẫn.
C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
D. Cấu tạo và chức năng của cơ quan hơ hấp.
Câu 2. Phụ nữ cĩ thai nên tránh việc nào dưới đây ? 
A. Ăn uống đủ chất , đủ lượng.
B. Sử dụng các chất kích thích như rượu, thuốc lá.
C. Đi khám thai định kì : 3 tháng 1 lần.
D. Giữ cho tinh thần thoải mái.
Câu 3. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào :?
A. 16 đến 20 tuổi.
B. 15 đến 19 tuổi.
C. 13 đến 17 tuổi.
D. 10 đến 15 tuổi.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây về tuổi vị thành niên là đúng ?
A. Là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn, được thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
B. Là giai đoạn kế tiếp của tuổi dậy thì.
C. Là giai đoạn cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt động của các cơ quan giảm dần.
D. Là giai đoạn cĩ thể lập gia đình, chịu trách nhiệm với bản thân , gia đình và xã hội.
Câu 5. Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta khơng nên làm gì ?
A. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo.
B. Sử dụng thuốc lá, bia.
C. Ăn uống đủ chất
D. Tập thể thao.
Câu 6. Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, trong 3 cách dưới đây :
1. Uống vi-ta-min.
2. Tiêm vi-ta-min.
3. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min.
Thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp là :
A. 1, 2, 3 
B. 2, 1, 3 
C. 3, 1, 2 
D. 3, 2, 1
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt rét là khơng đúng ?
A. Là bệnh truyền nhiễm
B. Là bệnh khơng cĩ thuốc chữa.
C. Cần giữ vệ sinh nhà ở và mơi trường xung quanh để phịng bệnh này.
D. Bệnh này do kí sinh trùng gây ra.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt xuất huyết là khơng đúng ?
A. Là bệnh truyền nhiễm.
B. Hiện chưa cĩ thuốc đặc trị dể chũa bệnh này.
C. Cần giữ vệ sinh nhà ở và mơi trường xung quanh đẻ phàng bệnh này.
D. Bệnh này khơng nguy hiểm nới trẻ em.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về bệnh viêm não là khơng đúng ?
A. Là bệnh khơng truyền nhiễm.
B. Hiện chưa cĩ thuốc đặc trị để chữa bệnh này.
C. Là bệnh rất nguy hiểm đối với mọi người và trẻ em.
D. Cần giữ vệ sinh nhà ở và mơi trường xung quanh dể phịng bệnh này.
Câu 10. HIV khơng lây truyền qua đường nào ?
A. Tiếp xúc thơng thường.
B. Đường máu
C. Đường tình dục
D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con. 
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là của thép ?
A. Dẻo.
B. Dẫn điện. 
C. Cách nhiệt. 
D. Cứng. 
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả nhơm và đồng ?
A. Dẻo.
B. Dẫn điện
C. Cĩ màu đỏ nâu
D. Dễ bị gỉ.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về đá vơi là khơng đúng ?
A. Đá vơi được dùng để sản xuất xi măng.
B. Đá vơi cứng hơn đá cuội.
C. Đá vơi bị sủi bọt khi cĩ a-xít nhỏ vào.
D. Đá vơi được dùng để làm ra phấn viết.
Câu 14. Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì ?
A. Khơng dược trộn lẫn xi măng với cát
B. Khơng được cho nước vào xi măng.
C.Vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay, khơng được để lâu.
D. Tất cả điều trên.
Câu 15. Điểm nào sau nào sau đây là đặc điểm chung cho gạch, ngĩi và thủy tinh thường ?
A. Làm từ đất sét
B. Dễ vỡ
C. Dễ hút ẩm
D. Tất cả các ý trên.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo ?
A. Dẫn nhiệt tốt.
B. Cách điện
C. Cứng
D. Khơng bị biến đổi khi bị nung nĩng.
Câu 17. Nêu 2 lí do khơng nên hút thuốc lá ? 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde thi tieu hoc.doc