Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 1, 2, 3

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 1, 2, 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS : .........................................................
Lớp : .............Trường : 
Năm học :
Số báo danh : .....................Số thứ tự bài thi : ........
KiÓm tra ®Þnh kú CUỐI hki
m«n :Toán - Khối 1
Ngày kiểm tra : ......./ 12/.20
Chữ ký GT
Số mật mã
.....................................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ THỨ TỰ BÀI THI
Số mật mã (do CTHĐ CT ghi)
Chữ ký GK
Thời gian làm bài: 40 phút
 1. a/ Điền số vào ô trống : (1đ)
1
4
10
7
b/ Viết các số 8; 2; 1;5;10 :(1đ)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:.............................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:............................................................................
2. Tính: (2đ) :
 a/ 5 + 4 = ..................... 10 - 3 = ........................
 4 + 3 + 1 = .................. 8 - 6 - 0 = ...................
b/ 
 2 6 9 10 
 + 7 + 0 - 2 - 5
...................	...................... ................... ........................
3. Điền dấu vào ô trống (1đ) :
 >
<
=
 5 + 2 7 4 + 5 2 + 8
 4 + 3 8 5 + 3 4 + 4
4. Điền số (1đ) : 
 3 + = 10 8 - = 0
 7 + = 9 - 3 = 7
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
..................................................................................................................................5. Nối theo mẫu: (1đ)
7
8-6
9
5+4
8
1+5+2
2
10-3
6. Hình vẽ bên có :(1đ)
- .......................hình tam giác
- ........................hình vuông
7. Viết phép tính vào số thích hợp: (2đ)
a) Có : 6 cây
 Trồng thêm : 3 cây
 Có tất cả : ...cây ?
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
 = 6
 = 6
Họ và tên HS : .........................................................
Lớp : .............Trường : TH 
Năm học : 
Số báo danh : .....................Số thứ tự bài thi : ........
KiÓm tra ®Þnh kú CUỐI hki
m«n :TIẾNG VIỆT - líp 1
Ngày kiểm tra : ......./ 12/.20
Chữ ký GT
Số mật mã
.....................................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ THỨ TỰ BÀI THI
Số mật mã (do CTHĐ CT ghi)
Chữ ký GK
Thời gian làm bài: .......phút
Phần I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng các vần:
 	 eo, on, ươu, iên, ong , ăng, uông, inh, om, um
	2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ : 
	rặng dừa, đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm
	3/ Đọc thành tiếng các câu :
	Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
 4/ Nối ô chữ cho phù hợp :
thẳng băng
Tiếng sóng
hiện lên
đường cày
vầng trăng
gợn sóng
mặt hồ
rì rào
5/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
 - ăm hay âm : nong t ..\ ....., hái n ..../....
	- ươn hay ương : v ....\ ....rau , mái tr ....\ ......
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
Phần II. Kiểm tra viết:( 10 điểm)
1.Viết vần (2 điểm ): .
2.Viết từ (4 điểm ): 
2. Viết câu (4 điểm): 
Họ và tên HS : .........................................................
Lớp : .............Trường : TH 
Năm học : 
Số báo danh : .....................Số thứ tự bài thi : ........
KiÓm tra ®Þnh kú CUỐI hki
m«n : Toán- Khối 2
Ngày kiểm tra : ......./ 12/.
Chữ ký GT
Số mật mã
.................................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ THỨ TỰ BÀI THI
Số mật mã (do CTHĐ CT ghi)
Chữ ký GK
Thời gian làm bài: 40phút
 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:( 1 điểm)
	a)78; 79; 80;...............................................................;85.
	b)76; 78; 80;...............................................................;90.
2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(1 điểm) 
a) 8 + 4 = 13 b) 15 - 9 = 6
c) 7 + 9 = 16 d)13 - 6 = 8
 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
 85 – 27 16 -9 81 + 19 50 – 17
................... ..................... ..................... ................... ................... ...................... ................. ................... 
................... 	 ...................	 ...................	 ...................
4. Viết số vào ô trống: (1 điểm)
Số bị trừ
 15
 64
 100
 Số trừ
 8
 25
 Hiệu
 34
 25
 3
5. Tìm x (1 điểm)
	x – 24 = 32	x + 23 = 65
.............................. ................................
.............................. ................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
.................................................................................................................................
6. Giải toán : ( 2 điểm)
 a) Băng giấy màu đỏ dài 65 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi bằng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng ti mét?
 Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Bố 32 tuổi, mẹ ít hơn bố 5 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
 Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm).
a) Thứ 3 tuần này là 20 tháng 4, thứ 3 tuần trước là ngày :
	A. 12 tháng 4	B. 13 tháng 4	C. 14 tháng 4
b) 19 giờ hay còn gọi:
 A. 6 giờ B. 7giờ 
 C. 6 giờ tối D. 7giờ tối
8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm).
a) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
1
2
3
.b) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác:
	A. 3
	B. 2
	C. 1
Họ và tên HS : .........................................................
Lớp : .............Trường : TH 
Năm học : 
Số báo danh : .....................Số thứ tự bài thi : ........
KiÓm tra ®Þnh kú CUỐI hki
m«n :Toán - Khối 3
Ngày kiểm tra : ......./ 12/20
Chữ ký GT
Số mật mã
..................................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ THỨ TỰ BÀI THI
Số mật mã (do CTHĐ CT ghi)
Chữ ký GK
Thời gian làm bài: 40phút
Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm)
 9 x 7 =  54 : 6 =  
 6 x 8 =  72 : 9 =  
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
249 + 307	 625 - 246 86 x 7 97: 7 .... .............. .............. ................. 
... .............. ...  ... ............... ............. . ...............
 Bài 3: Tính giá trị của thức :(1 điểm) 
 175 + 8 x 10 (34 - 15) x 4
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 Bài 4: Điền dấu (>;<;= ) và chỗ chấm: (1 điểm) 
 a. 1kg .... 645g + 355g b. 4m 3dm ........43 dm
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(1 điểm) 
 a. Trong phép chia với số chia là 6, số dư lớn nhất là :
A. 5	B. 6	C. 1 	D. 4
 b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 20 cm là:
 	A. 45cm B. 52cm C. 90cm D. 180cm
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
................................................................................................................................
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 
a) Đồng hồ chỉ:
8 giờ 45 phút
9 giờ kém 5 phút
10 giờ 45 phút
 11 giờ kém 9 phút
b) Trong hình bên có :
 A. 4 góc vuông và 3 góc không vuông
 B. 5 góc vuông và 2 góc không vuông 
 C. 6 góc vuông và 1 góc không vuông
Bài 7: Một cửa hàng có 128 kg gạo, cửa hàng đã bán đi số gạo trên. Hỏi cửa hàng đó còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?( 2 điểm ). 
	 Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Một xe ô tô chở được 4 máy phát điện; Để chở hết 15 máy phát điện như thế cần ít nhất số ô tô là:
 A. 3 xe B. 4 xe C. 5 xe.
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM - TIẾNG VIỆT LỚP 1
1.Kiểm tra đọc : (10 điểm)
	a/ Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
	- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định 0,2 điểm/vần.
	- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) : không được điểm
	b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ (2điểm) 
 - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,4 điểm/từ ngữ.
 - Đọc sai, không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) : không được điểm.
	c/ Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (2điểm)
	- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,4 điểm/từ ngữ.
	- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) : không được điểm.
	d/ Nối ô từ ngữ (2điểm) :
	- Đọc hiểu và nối đúng : 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
(Các cặp từ ngữ nối đúng : Tiếng sóng - rì rào ; vằng trăng - hiện lên ; đường cày - thẳng băng; mặt hồ - gợn sóng).
- Nối sai hoặc không nối được : không được điểm.
e/ Chọn vần thích hợp điền vào ô trống (2điểm)
- Điền đúng : 0,5điểm/vần
(Các vần điền đúng : nong tằm , hái nấm, vườn rau , mái trường)
- Điền sai hoặc không điền được : không được điểm
2. Kiểm tra viết : 10 điểm (GV đọc vần, từ ngữ, câu cho HS ghi vào giấy thi)
	a/ Vần : uông, ênh, ơm , am , uôm , iêm , ôt , ươm 
 b/ Từ ngữ : Yên xe, buôn bán, nhà trường, con bướm	
 c/ Câu : Vàng mơ như trái chín
	 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ 
	 Đường tới trường xôn xao
 Chấm điểm viết a/ Vần (2điểm):
	- Viết đúng, thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 0,25 điểm/vần.
	- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,2 điểm/vần
	- Viết sai hoặc không viết được : Không được điểm.
	b/ Từ ngữ (4điểm)
	- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,5điểm/chữ
	- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25điểm/chữ.
	- Viết sai hoặc không viết được : không được điểm.
	c/ Câu (4điểm) :
	- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm/câu (dòng thơ) - 0,2 điểm/chữ.
	- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5 điểm/câu (dòng thơ) - 0,15 điểm/chữ.
	- Viết sai hoặc không viết được : không được điểm.
Đáp án chấm môn Toán khối lớp 1
Kiểm tra cuối kỳ 1
1.a) Điền đúng một hàng 0,5 điểm. Sai một số -0,25 điểm.
 b) Viết đúng mỗi yêu cầu 0,5 điểm. 
2. 2 điểm ( Làm đúng mỗi câu 0,25 điểm)
3. 1 điểm ( đúng mỗi câu 0,25 điểm)
4. 1 điểm ( điền đúng mỗi câu 0.25 điểm)
5. 1 điểm ( nối đúng mỗi câu 0,25 điểm, nối đúng 3 câu 1 điểm)
6. 1 điểm ( diền đúng môic câu 0,5điểm)
7. Câu a 1 điểm
 Câu b đúng mỗi phần 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDe Toan lop 1 2 3 va TV lop 1.doc